
















Ngày nay việc với sự phát triển của các ngành công nghiệp thì nhu cầu vận chuyển cũng phát triển một cách nhanh chóng. Việc vận chuyển tối ưu lợi nhuận cũng như đáp ứng được hàng hóa được bảo quản một cách một nhất thì việc thiết kế và sản suất ra những sản phẩm thùng chuyên dùng đang là xu thế ngày nay.
Ở bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe tải hino 5 tấn đóng thùng chở gia cầm 256 (lồng) inox 304 (inox cao cấp nhất).
– Cấu tạo xe nền chassi.
– Cấu tạo thùng chở gia cầm.
-Ngoại thất.
-Nội thất.
-Động cơ.
-Hộp số.
-Cầu láp.
-Khung gầm.
-Hệ thống phanh.
-Hệ thống nhíp.
-Lốp xe.
-Các chi tiết phụ khác.
– Cabin được thiết kế theo tiêu chuẩn toàn cầu vừa đảm bảo chất lượng vừa đảm bảo tiêu chuẩn khí động lực học. Giúp sản phẩm tiết kiệm tối đa nhiên liệu vừa hiệu quả trên từng cung đường.
-Trang bị thêm đèn cản halogen siêu sáng giúp tăng khả năng chiếu sáng vào ban đêm hoặc trong điều kiện thời tiết xấu.
-Xe được trang bị thêm công tắc điều chỉnh góc chiếu sáng (chỉ có trên xe Hino) giúp lái xe an toàn hơn.
-Thiết kế khoảng hở lớn giúp giảm nhiệt nhanh làm tăng tuổi thọ động cơ. Đặc biệt phiên bản mới thì màu sắt ga lăng sẽ là màu trắng.
-Được thiết kế hơi triền về phía sau với công dụng làm giảm lực cản gió giúp xe tăng tốc nhanh và giảm tiêu hao nhiên liệu.
-Được thiết kế kép giữa chuỗi gạt và tia nước giúp xe vệ sinh kính chắn gió hiệu quả hơn.
-Thiết kế gương đôi và bề mặt gương lồi tăng góc quan sát giúp lái xe an toàn hơn.
– Bên trong xe được trang bị máy lạnh Den So chất lượng cao, công tắc điều khiển góc chiếu sáng, ghế bọc da cao cấp điều chỉnh hướng, các hộc để đồ, túi da đựng hồ sơ, hệ thống giải trí, vô lăng tùy chỉnh, màn hình đa chức năng v.v…
-Xe trang bị động cơ N04-WK thế hệ mới nhất, cho công suất lên 150 (mã lực) tại vòng tua 2500 vòng/phút và mô ment xoắn 420 N.m tại vòng tua 1400 vòng/phút được xem là mạnh nhất phân khúc 5 tấn hiện nay.
-Đặc biệt xe có tỷ số nén lên tới 18:1 lớn nhất hiện nay chỉ trang bị trên xe Hino giúp xe vừa mạnh mẽ vừa tiêu hao nhiên liệu một cách tối ưu nhất.
-Xe trang bị hộp số ASin chất lượng cao vào số nhẹ nhàng với 6 cấp số, đồng tốc từ số 1 đến số 6.
-Xe trang bị cầu sau với tỷ số truyền lớn lên tới 5.142 kết hợp công suất 150 (mã lực) giúp xe mạnh mẽ vượt qua mọi địa hình một cách tối ưu nhất. Hệ thống láp với chất liệu sắt thép chịu tải cao đảm bảo độ bền một cách tốt nhất.
-Khung xe được trang bị thêm các lỗ đồng đều thuận tiện đóng thùng xe mà không tác động đến khả năng chịu tải của chassi.
-Xe sử dụng phanh dầu, đặc biệt xe có trang bị thêm hệ thống cân bằng lực phanh giúp tăng hiệu quả phanh và tăng tính an toàn co quý khách hàng.
-Xe trang bị nhíp bán nguyệt với những lá nhíp được sản xuất với chất thép của Nhật Bản kết hợp với giảm chấn thủy lực tạo sự êm ái cho quý khách.
-Xe trang bị lốp 7.50R16 theo tiêu chuẩn đảm bảo khả năng chịu tải tốt nhất.
-Ngoài ra xe còn trang bị thêm lốp dự phòng, bộ đồ nghề theo, túi da đựng hồ sơ, sổ bảo hành, sổ bảo dưỡng, sách hướng dẫn sử dụng v.v… từ Nhà Máy Hino Nhật Bản.
-Với kích thước lòng thùng chở gia cầm lần lượt là (DxRxC): 5860 x 2120 x 2490 (mm) và kích thước lồng chứa gia cầm lần lượt là (DxRxC): 730 x 530 x 310 (mm) giúp cho việc xếp lồng theo một chiều nhất định. Qua đó giúp cho quý khách hàng không phải mất nhiều thời gian và chỉ chọn một kích thước lồng nhất định giảm tối đa thời gian và thuận tiện hơn so với việc một thùng gia cầm với hai hoặc ba kích thước lồng.
-Để biết thêm thông tin và nhận báo giá tốt nhất cho sản phẩm thùng chở gia cầm trên xe hino 5 tấn. Xin quý khách hàng liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
-Ngoài ra quy khách hàng có thể tham khảo thêm tại website: hinomiennamoto.com để tham khảo thêm xe hino. Tham khảo thêm các loại thùng như: thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng chở gia cầm.
Video về thùng gia cầm trên nền xe hino 5 tấn, quý khách cùng tham khảo nhé.
Thông số chung thùng chở gia cầm: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |