Trang chủ Xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt

Xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt

Giá: 1tỷ306
  • Tổng trọng tải: 16.000kg
  • Công suất : 260 PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat

Xe hino 8 tấn thùng mui bạt.

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng dòng Xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt, quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Phân tích cấu tạo Xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt:

  • Xe hino 8 tấn thùng mui bạt sắt (Thùng tiêu chuẩn).
  • Xe hino 8 tấn thùng mui bạt inox.
  • Xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm sắt.
  • Xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm inox.

1.1 Xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt sắt (tiêu chuẩn):

Xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-sat

Xe hino 8 tấn thùng mui bạt sắt.

– Xe hino 8 tấn thùng mui bạt sắt hay còn gọi là thùng tiêu chuẩn thì có cấu tạo chủ yếu vật tư là sắt thép, một số phụ chi tiết bằng inox như vách ngoài bửng thùng, vè chắn bùn.

thung-mui-bat-sat-tren-xe-hino-8-tan

Thùng mui bạt sắt trên xe hino 8 tấn.

san-thung-mui-bat-sat-tren-xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-tieu-chuan

Sàn thùng mui bạt sắt trên xe hino 8 tấn.

– Ưu điểm của xe hino 8 tấn thùng mui bạt sắt:

  • Giá thành thấp giúp khách hàng dễ đầu tư.
  • Chi phí sửa chữa thấp.
  • Sản phẩm chở hàng hóa thông dụng.

1.2 Xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt inox:

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-inox

Xe hino 8 tấn thùng mui bạt inox.

– Cấu tạo thùng chủ yếu là vật tư inox, chỉ có phần đà dọc và đà ngang là bằng sắt.

Da-doc-và-da-ngang-xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-sat

Đà dọc và đà ngang thùng trên xe hino 8 tấn thùng mui bạt sắt.

– Phần thùng bao gồm sàn thùng, bửng thùng, trụ thùng, khung xương (khung chuồng heo) đều là vật tư inox.

san-inox-tren-xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-inox

Sàn inox trên xe hino 8 tấn thùng mui bạt inox.

– Ưu điểm của xe hino 8 tấn thùng mui bạt inox:

  • Độ bền cao.
  • Thùng chịu tải tốt.
  • Chống ăn mòn tốt.
  • Vận chuyển hàng hóa đa dạng như hóa chất, hải sản, muối, nước đá, các hàng hóa có tính ăn mòn khác.

1.3 Xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm sắt:

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-nhom-sat

Xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm sắt.

– Cấu tạo của thùng xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm sắt vật tư là sàn inox, bửng nhôm, khung xương và trụ thùng bằng sắt.

San-inox-tren-xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-nhom-sat

Sàn inox trên xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm sắt.

– Ưu điểm của xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm sắt:

  • Độ bền cao.
  • Giá thành thấp.
  • Đa dạng hàng hóa.
  • Mẫu mã đẹp.

1.4 Xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm inox:

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-nhom-inox

Xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm inox.

– Xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm inox có cấu tạo bao gồm: Sàn inox, bửng thùng bằng nhôm, trụ thùng bằng inox, khung xương (khung chuồng heo) bằng inox. Đây là mẫu thùng cao cấp nhất trong các thùng đã giới thiệu phần đầu bài viết,

khung-xuong-inox-tren-xe-hino-8-mui-bat-nhom-inox

Khung xương inox trên xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm inox.

– Ưu điểm của xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm inox:

  • Độ bền cao.
  • Đa dạng hàng hóa.
  • Mẫu mã đẹp.

2. Phân tích kích thước thùng trên xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt:

– Xe hino 8 tấn thùng mui bạt bao gồm các kích thước sau:

  • Xe hino 8 tấn thùng mui bạt thùng dài 7.3 mét (hay FG8JP7A thùng mui bạt).
  • Xe hino 8 tấn thùng mui bạt thùng dài 8 mét (hay FG8JT7A thùng mui bạt).
  • Xe hino 8 tấn thùng mui bạt thùng dài 8.6 mét (hay FG8JT7A thùng mui bạt).
  • Xe hino 8 tấn thùng mui bạt thùng dài 8.8 mét (hay FG8JT7A thùng mui bạt).
  • Xe hino 8 tấn thùng mui bạt thùng dài 10 mét (hay FG8JT7A-4KF thùng mui bạt).

2.1 Cấu tạo xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt FG8JP7A 7.3 mét:

Xe-hino-8-tan-thung-mui-dai-7.3-met

Xe hino 8 tấn thùng mui bạt dài 7.3 mét.

– Đặc điểm nhận diện mẫu sản phẩm xe hino 8 tấn thùng mui bạt dài 7.3 mét đó là phần bửng thùng và phần phía sau thùng.

  • Phần bửng thùng thì có 7 bửng.
  • Phần phía sau thùng có ốp biên bao phủ phần đèn phía sau thùng.
Xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-7-bung-dai-7.3-met

Xe hino 8 tấn thùng mui bạt 7 bửng dài 7.3 mét.

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-inox-dai-7.3-met

Phần ốp biên phía sau thùng trên xe hino 8 tấn thùng mui bạt inox dài 7.3 mét.

– Ưu điểm của xe hino 8 tấn thùng mui bạt dài 7.3 mét:

  • Thùng ngắn giúp xe linh hoạt hơn.
  • Chở những hàng hóa có trọng lượng riêng lớn như hàng hóa xi măng, sắt thép, gạch xây dựng v.v…

2.2 Cấu tạo xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt FG8JT7A 8.0 mét:

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-dai-8-met

Xe hino 8 tấn thùng mui bạt dài 8 mét.

– Đặc điểm của mẫu sản phẩm này là có số bửng thùng tương tự sản phẩm xe hino 8 tấn thùng mui bạt dài 7.3 mét, chỉ khác phần ốp biên thùng phía sau.

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-nhom-inox-dai-8-met

Phân ốp biên Xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm inox dài 8 mét không phủ đèn phía sau.

– Ưu điểm của xe hino 8 tấn thùng mui bạt dài 7.3 mét:

  • Tải trọng cao, dòng sản phẩm này có tải trọng hàng hóa lên tới 8.9 tấn giúp khách hàng thu được nhiều cước hơn.
  • Chở những hàng hóa có trọng lượng riêng lớn như hàng hóa xi măng, sắt thép, gạch xây dựng v.v…

2.3 Cấu tạo xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt FG8JT7A 8.6 mét:

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-sat-dai-8.6-met

Xe hino 8 tấn thùng mui bạt sắt dài 8.6 mét.

– Đặc điểm nhận diện đó là có 9 bửng thùng và phần ốp biên phía sau thùng.

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-nhom-inox-dai-8.6-met

Phần ốp biên Xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm inox dài 8.6 mét không phủ đèn sau.

– Ưu điểm của xe hino 8 tấn thùng mui bạt dài 8.6 mét:

  • Tải trọng cao, dòng sản phẩm này có tải trọng hàng hóa lên tới 8.5 tấn giúp khách hàng thu được nhiều cước hơn.
  • Chở những hàng hóa có kích thước và trọng lượng riêng lớn v.v…

2.3 Cấu tạo xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt FG8JT7A 8.8 mét:

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-sat-dai-8.8-met

Xe hino 8 tấn thùng mui bạt sắt dài 8.8 mét.

– Đặc điểm mẫu sản phẩm này là có 9 bửng thùng và phần ốp biên phía sau thùng.

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-nhom-inox-dai-8.8-met

Phần ốp biên Xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm inox dài 8.8 mét phía sau phủ phần đèn sau.

– Ưu điểm của xe hino 8 tấn thùng mui bạt dài 8.8 mét:

  • Phần thùng có kết cấu chắc chắn.
  • Chở những hàng hóa có kích thước lớn v.v…

2.4 Cấu tạo xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt FG8JT7A-UTL 10 mét :

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-nhom-sat-dai-10-met

Xe hino 8 tấn thùng mui bạt nhôm sắt dài 10 mét.

– Đặc điểm nhận diện mẫu sản phẩm này giống với xe hino 8 tấn thùng dài 8.6 mét, chỉ khác phần bửng hông. Bửng hông xe hino 8 tấn thùng dài 10 mét có phần dài hơn.

– Ưu điểm của xe hino 8 tấn thùng mui bạt dài 10 mét:

  • Chở những hàng hóa có kích thước lớn và cồng kềnh v.v…
  • Sự đa dạng trong vận chuyển.

3. Đánh giá cơ sở đóng thùng xe tải hino 8 tấn thùng mui bạt:

dai-ly-hino-dai-phat-tin-co-so-quan-12

Đại lý hino ĐẠI PHÁT TÍN cơ sở quận 12.

– Đại lý 3S Hino ĐẠI PHÁT TÍN là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm xe hino và gia công các loại thùng chất lượng cao.

– Sản phẩm xe nền sát xi được nhập từ Nhà Máy Hino nên có giá thành tốt nhất.

sat-xi-xe-hino-8-tan-fg8jt7a

Sát xi xe hino 8 tấn FG8JT7A.

– Sản phẩm thùng được gia công tại công HINO ĐẠI PHÁT TÍN đảm bảo chất lượng và giá thành tốt nhất.

  • Mẫu mã đa dạng.
  • Vật tư có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
  • Máy móc hiện đại.
  • Thợ gia công nhiều năm kinh nghiệm.
khu-vuc-ve-sinh-xe-truoc-khi-ban-giao-khach-hang

Khu vực vệ sinh xe trước khi bàn giao cho khách hàng.

khu-vuc-gia-cong-vat-tu

Khu vực gia công vật tư thùng.

– Là đại lý được nhà máy Hino nhiều năm liền công nhận là đơn vị bán hàng xuất sắc nhất hệ thống của hino.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac-nhat-cua-hino-2017

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2017.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac-nhat-hino-nam-2018

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2018.

Dai-ly-ban-hang-xuat-sac-hino-nam-2020

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2020.

Dai-ly-ban-hang-xuat-sac-2022

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất của hino 2022.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac

Đại lý bán hàng xuất sắc năm 2021.

dai-ly-3s-hino

Đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN.

Để biết thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.

– Tham khảo video: xe hino FG8JT7A 8.9 tấn mui bạt 8 mét.

– Xe hino FG8JT7A 8.9 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn:

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO FG8JP7A-ĐPT-MB GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG  MUI BẠT SẮT THÙNG  MUI BẠT INOX 430 THÙNG  MUI BẠT NHÔM SẮT THÙNG  MUI BẠT NHÔM INOX 430 Tự trọng: 7355 kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 9570x2500x3560 Hàng hóa: 7825kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 7270x2345x770/2150 Tổng tải: 15375 kg
STT Vật liệu Qui cách Qui cách Qui cách Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U140 CT3 U140 CT3 U140 CT3 U140 CT3 2 cây
1.2 Đà ngang U100 CT3 U100 CT3 U100 CT3 U100 CT3 18 cây
1.4 Mặt sàn 3MM CT3 3MM Inox 430 3MM Inox 430 3MM Inox 430 3MM
1.5 Bao hông CT3 Inox 430 Inox 430 Inox 430 4MM
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Trụ trước U120 CT3 U100 Inox 430 U100 CT3 U100 Inox 430 2 cây
2.2 Xương vách trước H40 KẼM H40 Inox 201 H40 KẼM H40 Inox 201 Theo thiết kế
2.3 Vách trước CT3 1.5mm phẳng Inox 430 1.5mm Inox 430 1.5mm Inox 430 1.5mm Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG 3.1 Trụ giữa U140 CT3 U140 Inox 430 U140 CT3 U140 Inox 430 4 cây
3.2 Bửng hông CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) Bửng Nhôm Bửng Nhôm 6 bửng
3.3 Bản lề bửng CT3 Inox 201 Inox 201 Inox 201 Theo thiết kế
3.4 Khóa bửng CT3 Inox 201 Inox 201 Inox 201 Theo thiết kế
3,5 Xương ngang chính H40 KẼM H40 Inox 201 H40 KẼM H40 Inox 201 Theo thiết kế
3,6 Xương ngang và đứng khung kèo H40 KẼM H40 Inox 201 H40 KẼM H40 Inox 201 Theo thiết kế
3,7 Kèo Ống ⏀27 mạ kẽm Ống ⏀27 mạ kẽm Ống ⏀27 mạ kẽm Ống ⏀27 mạ kẽm Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Thanh ngang vách sau H40x80 CT3 H40x80 Inox 201 H40x80 CT3 H40x80 Inox 201 1 cây
4.2 Trụ sau U100 CT3 U100 Inox 430 U100 CT3 U100 Inox 430 2 cây
4.3 Bửng sau CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) Bửng Nhôm Bửng Nhôm 1 bửng
4.4 Vỉ sau CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) 1 bộ
4.5 Cửa sau CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) 1 bộ (2 cánh)
4.6 Khung bao đuôi sau CT3 Inox 430 Inox 430 Inox 430 Chấn
4.7 Bản lế vỉ CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) Theo thiết kế
4,8 Bản lề cửa CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) Theo thiết kế
4,9 Bản lề bửng sau CT3 Inox 201 Inox 201 Inox 201 Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản sau / cản hông CT3 / CT3 H30x60 Inox 430 / Inox 201 H30x60 Inox 430 / Inox 201 H30x60 Inox 430 / Inox 201 H30x60 Theo thiết kế
5.2 Vè sau Inox 430 Inox 430 Inox 430 Inox 430 Theo thiết kế
5.3 Chắn bùn Cao su Cao su Cao su Cao su Theo thiết kế
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Cao su Cao su Cao su Theo thiết kế
5.5 Đèn hông Màu vàng Màu vàng Màu vàng Màu vàng Theo thiết kế
5.6 Bulong quang Thép C45 Thép C45 Thép C45 Thép C45 Theo thiết kế
5.7 Bát chống xô CT3 CT3 CT3 CT3 Theo thiết kế
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo thiết kế
5.9 Bạt phủ Bạt 3 mảnh Bạt 3 mảnh Bạt 3 mảnh Bạt 3 mảnh Theo thiết kế
GHI CHÚ: