Trang chủ Xe ben hino 15 tấn thùng 10 khối

Xe ben hino 15 tấn thùng 10 khối

Giá: 1tỷ900
  • Tổng trọng tải: 24000 Kg
  • Công suất : 280 PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-ben-hino-15-tan

Xe ben hino 15 tấn tải trọng hàng hóa lên tới 13.7 tấn.

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu phân tích xe ben hino 15 tấn.

1. Phân tích những ưu điểm của xe ben hino 15 tấn:

xe-ben-hino-15-tan-gia-1-ty-900

Xe ben hino 15 tấn giá 1 tỷ 900 triệu.

1.1 Phân tích ưu điểm về giá của xe ben hino 15 tấn:

– Giá xe ben hino 15 tấn hiện nay có giá rất tốt chỉ từ 1.900.000.000 (vnđ), vì một số lý do sau đây:

Xe lắp ráp trong nước nên:

  • Không chịu thuế nhập khẩu.
  • Không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
  • Không chịu thuế VAT.
  • Chi phí vận chuyển thấp hoặc không có. Vì vậy giá xe ben hino 15 tấn sẽ thấp hơn so với xe ben 15 tấn nhập khẩu rất nhiều.
  • Giảm 2% thuế VAT (giảm thuế do xe lắp ráp trong nước).
  • Giảm 50% thuế trước bạ (giảm thuế do xe lắp ráp trong nước).
  • Giá xe ben hino 15 tấn thấp hơn khoảng từ 150.000.000 (vnđ) đến 250.000.000 (vnđ) so với xe ben 15 tấn cùng phân khúc chất lượng.

1.2 Phân tích ưu điểm về tải trọng hàng hóa của xe ben hino 15 tấn?

xe-ben-hino-15-tan-tai-trong-13.5-tan

Xe ben hino 15 tấn tải trọng hàng hóa 13.5 tấn.

– Xe ben hino 15 tấn có tải trọng hàng hóa lên tới 13.5 tấn cao nhất phân khúc xe ben 3 chân (hay xe ben 3 trục). Với tải trọng cao giúp quý khác hàng tối đa hóa lợi nhuận.

– Xe ben hino 15 tấn có tổng tải trọng lên tới 24 tấn.

1.3 Phân tích xe ben hino 15 tấn về kích thước thùng?

Xe-ben-hino-15-tan-thung-ben-10-khoi

Xe ben hino 15 tấn thùng ben 10 khối.

– Xe ben hino 15 tấn có kích thước thùng ben là: 4950 x 2250/2040 x 920/720 (mm).

– Xe ben hino 15 tấn có kích thước tổng thể là: 7795 x 2500 x 2880 (mm).

– Xe ben hino 15 tấn có thể tích thùng ben lên tới: 10.14 (m3) khối lớn nhất trong phân khúc xe ben 15 tấn.

1.4 Phân tích ưu điểm về chất lượng của xe ben hino 15 tấn?

xe-ben-hino-15-tan-chat-luong-nhat-ban

Xe ben hino 15 tấn chất lượng Nhật Bản.

– Ở đây chúng ta chia xe ben hino 15 tấn ra làm 2 phần:

  • Sát xi, động cơ, hộp số, cầu của xe ben hino 15 tấn được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm. Trong quá trình xe ben hino 15 tấn hoạt động thì đây là phần chịu trách nhiệm chính và là phần quan trọng nhất.
  • Phần thùng ben và hệ thống thủy lực của xe ben hino 15 tấn được thiết kế và đóng mới tại mỗi đại lý. Phần này thì tùy thuộc vào kỹ thuật gia công và vật tư mỗi đại lý sẽ cho ra sản phẩm có chất lượng thùng ben khác nhau.
  • Như vậy xe ben hino 15 tấn vừa đảm bảo chất lượng và vừa đảm bảo giá thành tốt nhé.

1.5 Phân tích ưu điểm về tiết kiệm nhiên liệu của xe ben hino 15 tấn?

Dong-co-xe-ben-hino-15-tan

Động cơ xe ben hino 15 tấn có công suất lên tới 280 (PS).

– Xe ben hino 15 tấn trang bị động cơ có tỷ số nén lên tới 18:1 giúp xe vừa mạnh mẽ và vừa tiết kiệm nhiên liệu. So với xe ben 15 tấn cùng phân khúc thì mức tiêu hao nhiên liệu của xe ben hino 15 tấn tỏ ra thấp hơn rất nhiều.

1.6 Phân tích ưu điểm về khung gầm của xe ben hino 15 tấn?

Cau-sau-5.250-tren-xe-ben-hino-15-tan

Cầu sau xe ben hino 15 tấn trang bị tỷ số truyền lớn lên tới 5.250.

– Xe ben hino 15 tấn cầu sau có tỷ số truyền lớn 5.250 rất là mạnh mẽ phù hợp với cung đường trường và cả cung đường trong san lấp, đường gồ ghề, đèo dốc.

– Khung sát xi xe ben hino 15 tấn được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản giúp xe hoạt đồng ổn định và bền bỉ.

2. Phân tích về tính kinh tế của xe ben hino 15 tấn:

2.1 Phân tích tính kinh tế trong bảo hành của xe ben hino 15 tấn?

xe-ben-hino-15-tan-duoc-bao-hanh-7-nam-hoac-500000-km

Xe ben hino 15 tấn được bảo hành 7 năm hoặc 500000 km.

– Xe ben hino 15 tấn được bảo hành 7 năm hoặc 500000 km lớn nhất trong phân khúc xe ben 15 tấn giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sửa chữa và yên tâm về chất lượng.

– Với điều kiện bảo hành lớn như vậy cũng thể hiện được chất lượng vượt trội của sản phẩm xe ben hino 15 tấn so với đối thủ cùng phân khúc xe ben 15 tấn.

2.2 Phân tích tính kinh tế trong bảo dưỡng của xe ben hino 15 tấn?

xe-ben-hino-15-tan-duoc-bao-duong-3-nam

Xe ben hino 15 tấn được bảo dưỡng 3 năm.

– Xe ben hino 15 tấn được hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 3 năm hoặc 200000 km giúp khách hàng tiết kiệm chi phí bảo dưỡng một cách tối ưu.

– So với các dòng xe ben 15 tấn khác trên thị trường thì xe ben hino 15 tấn có chi phí bảo dưỡng thấp hơn rất nhiều.

2.3 Phân tích phần ngân hàng hỗ trợ vay xe ben hino 15 tấn?

xe-ben-hino-15-tan-ngan-hang-hino-hfs-85%

Xe ben hino 15 tấn được hỗ trợ ngân hàng hino HFS lên tới 85%.

– Xe ben hino 15 tấn được hỗ trợ ngân hàng nhà máy hino HFS lên tới 85% giá trị xe giúp khách hàng sử dụng vốn ban đầu hiệu quả hơn. Quý khách có thể sử dụng sản phẩm chất lượng chỉ với giá đầu tư ban đầu cực kỳ thấp so với phân xe ben 15 tấn các hãng khác.

– Đặc biệt thời gian vay lên tới 7 năm hoặc 84 tháng dài nhất hiện nay trên xe tải giúp quý khách chi trả hàng tháng một cách dễ dàng.

2.4 Phân tích tính kinh tế trong chất lượng của xe ben hino 15 tấn?

xe-ben-hino-15-tan-nhat-ban-chat-luong-cao

Xe ben hino 15 tấn Nhật Bản chất lượng cao.

– Trong thời điểm cạnh tranh gay gắt trong ngành vận tải thì Xe ben hino 15 tấn Nhật Bản mang đến:

  • Độ bền cao giúp quý khách ổn định trong kinh doanh vận tải.
  • Giảm chi phí bảo dưỡng.
  • Giảm hư hỏng hay nằm đường.
  • Giảm chi phí sửa chữa.
  • Giảm thời gian sửa chữa.
  • Tăng tính cạnh tranh trong kinh doanh.
  • Độ an toàn cao giúp giảm thiểu rủi ro.
  • Giữ giá tốt hay bán lại giá cao.
  • Sử dụng hiệu quả nhân công thuê mướn.
  • Giá thành thấp.
  • Được hỗ trợ chi phí từ nhà máy.
  • Thiết kế tiện nghi.
  • Tiết kiệm tối đa chi phí nhiên liệu. Và nhiều ưu điểm khác.

Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn nhé.

Quý khách tham khảo bài viết:

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: