Trang chủ Xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính

Xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính

Giá: 1tỷ277
  • Tổng trọng tải: 16 tấn
  • Công suất : 260 PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Hino 8 tấn thùng lửng chở kính mẫu mới nhất.

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng giá xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính nhé.

Bài viết bao gồm:

– Phân tích những ưu điểm về xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính mới nhất.

– Báo giá chi tiết về sản phẩm hino 8 tấn thùng lửng chở kính mới nhất.

– Đánh giá chung về sản phẩm hino 8 tấn thùng lửng chở kính.

a. Phân tích về ưu điểm sản phẩm:

1. Những ưu điểm về sản phẩm xe tải hino 8 tấn thùng lửng chở kính:

Bửng sau 1 vách trên xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính.

Bửng sau 1 vách trên xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính.

– Xe hino 8 tấn lắp thùng lửng chở kính là dòng xe cao cấp nhất hiện nay.

– Thiết kế ngoại thất mang tính thẩm mỹ cao.

Ngoại thất hino 8 tấn thùng lửng chở kính thiết kế giống với mẫu ca bin hino 15 tấn.

Ngoại thất hino 8 tấn thùng lửng chở kính thiết kế giống với mẫu ca bin hino 15 tấn.

– Nội thất xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính trang bị nhiều thiết bị hiện đại và tiện nghi.

Nội thất xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính.

Nội thất xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính.

– Độ bền cao, các chi tiết trên sản phẩm hino 8 tấn thùng lửng chở kính được thiết kế với chất lượng tốt nhất.

– Xe giữ giá tốt nếu quý khách bán lại vẫn được giá cao.

– Xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính được bảo hành 7 năm hoặc 500.000 (Km) giúp khách hàng yên tâm trong dịch vụ sửa chữa.

Đại lý 3S hino đại phát tín.

Đại lý 3S hino đại phát tín.

– Xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính được miễn phí bảo dưỡng 50% công bảo dưỡng và 30% phụ tùng thay thế lên tới 5 năm hoặc 360.000 (Km) giúp khách hàng tiết kiệm rất nhiều chi phí.

– Xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính được hỗ trợ ngân hàng nhà máy lên tới 85% giá trị xe và lãi suất chỉ cực kỳ ưu đãi cho quý khách hàng.

– Hệ thống showrrom trải dài từ Bắc vào Nam thuận tiện cho quý khách bảo hành và bảo dưỡng một cách dễ dàng.

– Độ an toàn cao.

– Giảm thời gian hư hỏng dọc đường và tăng tính ổn định trong công việc.

2. Phân tích ưu điểm về thùng lửng chở kính trên xe hino 8 tấn:

Dùng bửng 1 vách ngoài chấn sóng để tăng thêm sự chắc chắn và tính thẩm mỹ cao.

Dùng bửng 1 vách ngoài chấn sóng để tăng thêm sự chắc chắn và tính thẩm mỹ cao.

– Kích thước và tải trọng lớn giúp vận chuyển hàng hóa một cách tối ưu lợi nhuận nhất.

– Mẫu mã đẹp và chất lượng.

– Giá thành tốt.

– Thợ gia công nhiêu năm kinh nghiệm.

– Trang bị máy móc hiện đại.

b. Giá hino 8 tấn thùng lửng chở kính:

Giá để kính dùng đà U tạo sự chắc chắn trên xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính.

Giá để kính dùng đà U tạo sự chắc chắn trên xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính.

1. Giá xe nền sát xi hino 8 tấn đóng thùng lửng chở kính:

Hino 8 tấn đóng thùng lửng chở kính cao cấp.

Hino 8 tấn đóng thùng lửng chở kính cao cấp.

– Hino 8 tấn đóng thùng lửng chở kính sát xi ngắn có giá là: 1.277.000.000 (vnđ) giảm 1 triệu so với trước đây.

2. Giá thùng lửng chở kính đóng trên xe hino 8 tấn:

Sàn phẳng dùng trên xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính.

Sàn phẳng dùng trên xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính.

– Giá thùng lửng chở kính dao động khoảng: 100.000.000 – 120.000.000 (vnđ) tùy vào thời điểm nhé.

3. Phụ lục ra biển số xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính:

Hino 8 tấn thùng lửng chở kính mẫu mới nhất.

Như ở các bài viết trước mình đã giới thiệu đến quý khách chi phí ra biển số thì ở bài viết này mình cũng sẽ trình bày lại để chúng ta nắm rõ hơn nhé.

– Giá sản phẩm xe hino 8 tấn: 1.277.000.000vnđ, giá thùng lửng chở kính: 110.000.000vnđ. Chi phí bao gồm:

  • Phí trước bạ 2% (tạm tính): 2% x Giá trị xuất hóa đơn = (1.277.000.000 + 110.000.000) x 0.02 = 27.740.000vnđ.
  • Phí đường bộ (1 năm): 7.080.000vnđ (Dành cho xe có tổng tải từ 13 tấn đến dưới 19 tấn).
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm): 3.050.000vnđ (Dành cho xe có khối lượng hàng hóa trên 8 tấn đến 15 tấn).
  • Định vị (1 năm) + Phù hiệu hợp tác xã (1 năm): 3.000.000vnđ.
  • Phí dịch vụ ra biển số (tạm tính tại thành phố Hồ Chí Minh): 5.700.000vnđ.

Tổng chi phí ra biển số: 46.570.000vnđ.

Vậy chi phí sản phẩm xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính lăn bánh: 1.277.000.000 + 110.000.000 + 46.570.000 = 1.433.570.000vnđ.

Trường hợp trên dành cho khách hàng mua tiền mặt nếu quý khách mua qua ngân hàng thì thêm gói bảo hiểm vật chất nữa nhé.

Giá gói bảo hiểm vật chất (1 năm): 1.3% x Giá trị xuất hóa đơn = 0.013 x (1.277.000.000 + 110.000.000) = 18.031.000vnđ.

c. Đánh giá về sản phẩm hino 8 tấn thùng lửng chở kính:

Hino 8 tấn đóng thùng lửng chở kính cao cấp.

Hino 8 tấn đóng thùng lửng chở kính cao cấp.

– Là dòng xe tải 8 tấn cao cấp nhất hiện này.

– Tính ổn định trong kinh doanh vận tải cao.

– Hoạt động hiệu quả trên mọi cung đường.

– Hệ thống bảo dưỡng và sửa chữa rộng khắp từ Bắc vào Nam.

– Kích thước nhỏ gọn và tải trọng cao giúp xe hoạt động hiệu quả nhất.

– Chương trình bảo dưỡng và bảo hành dài nhất hiện nay.

– Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 636 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin chi tiết nhé.

Đại lý 3S hino đại phát tín.

Đại lý 3S hino đại phát tín.

– Quý khách có thể tham khảo thêm một số sản phẩm hino 8 tấn như: hino 8 tấn thùng lửng, hino 8 tấn thùng mui bạt, hino 8 tấn thùng ben, hino 8 tấn thùng chở xe máy, hino 8 tấn thùng chở gia cầm, hino 8 tấn thùng chở gia súc, hino 8 tấn thùng chở rác, hino 8 tấn thùng lửng chở kính v.v…

Xe tải hino 8 tấn

Xe tải hino 8 tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: