Bài viết bao gồm:
– Mẫu ngoại thất xe ben hino 5 khối giống với ngoại thất xe hino phân khúc 7 tấn đóng thùng phổ thông như thùng mui bạt hay thùng kín v.v…Ca bin thiết kế hiện đại và giảm tối đa lực cản gió qua đó giúp xe tiết kiệm tối đa nhiên liệu.
– Nội thất xe ben hino 5 khối được thiết kế khá rộng rãi và trang bị nhiều hộc để đồ rất là tiện nghi. Đặc biệt sản phẩm xe ben hino 5 khối được trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao.
– Động cơ xe ben hino 5 khối trang bị công suất lên tới 180 (PS) tại vòng tua 2500 (vòng/phút) và mô men xoắn cực đại (hay lực kéo tải) lên tới 530 (N.m) tại vòng tua 1500 (vòng/phút) giúp xe mạnh mẽ và phù hợp với mọi cung đường.
– Đặc biệt xe ben hino 5 khối trang bị hệ thống phun nhiên liệu điều khiển bằng điện tử giúp sản phẩm tiết kiệm nhiên liệu hơn.
– Hộp số xe ben hino 5 khối loại LX06S làm bằng nhôm chất lượng cao tạo độ bền cho sản phẩm, hộp số trang bị 6 cấp giúp sản phẩm vào số êm ái hơn.
– Sát xi xe ben hino 5 khối có khả năng chịu tải cao.
– Cẩu trước dập hình chữ I giúp tăng khả năng chịu tải.
– Cầu sau trang bị cầu lớn có tỉ số truyền lực cuối cùng là 4.100 giúp xe vượt dốc tốt hơn.
– Hệ thống thủy lực trên xe ben hino 5 khối được nhập khẩu đồng bộ giúp hệ thống vận hành hiệu quả và an toàn hơn.
– Hệ thống thủy lực có sức nâng lên tới 8 tấn đảm bảo hiệu quả trong công việc.
– Đà dọc phụ thùng được chấn định hình và có độ dày lên tới 5mm giúp tăng khả năng chịu tải của xe ben hino.
– Đà dọc và đà ngang thùng trên xe ben hino 5 khối được thiết kế khá dày lên tới 5mm tạo sự chắc chắn cho thùng ben.
– Vách thùng được thiết kế khá dày, với độ dày lên tới 4mm và được tăng cường bởi các khung xương giúp thùng chịu va đập tốt hơn.
– Vách hông thùng được thiết kế bửng đúc tạo sự chắc chắn cho thùng ben.
– Sàn thùng được thiết kế phẳng và dày khoảng 4mm giúp sản phẩm chịu va đập tốt hơn.
– Trang bị theo sản phẩm xe ben hino 5 khối gồm: thùng đồ nghề, lốp dự phòng, sách hướng dẫn sử dụng, bộ đồ nghề theo xe, cản hông và cản sau, v.v…
– Sản phẩm hino được biết đến là dòng xe cao cấp và chất lượng cao.
– Độ bền vượt trội so với các sản phẩm xe ben cùng phân khúc giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và thời gian sửa chữa.
– Xe rất mạnh mẽ đây là yếu tố quan trọng trong vận tải nói chung và xe ben hino nói riêng giúp xe hiệu quả trong công việc.
– Tiện nghi và hiện đại nội thất của sản phẩm được thiết kế hiện đại.
– Sản phẩm xe ben hino 5 khối được bảo hành 7 năm tương đương 500.000 (Km) dài nhất trên phân khúc xe tải.
– Ngoài ra xe ben hino 5 khối còn được tặng gói bảo dưỡng lên tới 3 năm tương 200.000 (Km) chỉ có duy nhất trên sản phẩm hino.
– Đặc biệt để quý khách hàng dễ dàng sở hữu sản phẩm xe ben hino 5 khối thì nhà máy Hino còn hỗ trợ gói vay từ ngân hàng nhà máy hino lên tới 7 năm và tỷ lệ vay lên tới 85% giá trị hợp đồng. Lãi suất ngân hàng cực kỳ ưu đãi thấp hơn các ngân hàng khác từ 3-5%. Và nhiều ưu điểm vượt trội khác.
– Với kích thước tổng thể của xe ben hino 5 khối lần lượt là: 5720 x 2290 x 2490 (mm).
– Kích thước lọt lòng thùng ben hino 5 khối lần lượt là: 3450 x 2000/1820 x 700/570 (mm).
– Tổng tải trọng xe ben hino 5 khối là: 11 (tấn).
– Tải trọng hàng hóa được phép lưu thông của xe ben hino 5 khối là: 6.2 (tấn).
– Thể tích thùng ben hino 5 khối là: 5 (khối).
– Kích thước nhỏ gọn giúp xe linh hoạt hơn vừa san lấp, vận tải vật liệu xây dựng, chở gạch, xi măng, vận tải cát, vận tải đá xây dựng, v.v…
– Thùng ben hino 5 khối được thiết kế liền bửng giúp thùng chắc chắn hơn loại bửng mở.
– Vật tư được chọn lọc kỹ và độ dày phù hợp giúp sản phẩm tối ưu hơn.
– Thùng được gia công tại Đại lý 3S hino Đại Phát Tín đảm bảo chất lượng và giá thành phù hợp đến với khách hàng.
– Thùng ben hino 5 khối được các thợ với nhiều năm kinh nghiệm về đóng thùng ben gia công nên quý khách hàng yên tâm nhé.
– Giá xe nền sát xi xe hino là: 830.000.000 (vnđ).
– Giá thùng ben hino 5 khối là: 163.000.000 (vnđ) giá trên đã bao hệ thống thủy lực, PTO theo thùng xe.
Chi phí ra biển số bao gồm:
– Phí trước bạ 2% (tạm tính): 2% x Giá trị xuất hóa đơn = (830.000.000+ 163.000.000) x 0.02 = 19.860.000vnđ.
– Phí đường bộ (1 năm): 4.680.000vnđ (Dành cho xe có tổng tải từ 8.5 tấn đến dưới 13 tấn).
– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm): 1.850.000vnđ (Dành cho xe có khối lượng hàng hóa trên 3 tấn đến 8 tấn).
– Định vị (1 năm) + Phù hiệu hợp tác xã (1 năm): 3.000.000vnđ.
– Phí dịch vụ ra biển số (tạm tính tại thành phố Hồ Chí Minh): 5.700.000vnđ.
Tổng chi phí dịch vụ ra biển số xe ben hino 5 khối: 35.090.000vnđ.
Tổng giá lăn bánh: 1.028.090.000vnđ.
Trên đây là bảng tạm tính chi phí lăn bánh xe ben hino 5 khối, giá trên có thể thay đổi theo thời điểm nhé.
– Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập Website: hinomiennamoto.com nhé.
– Hoặc đến tại đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN địa chỉ số: 1286, Quốc Lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh.
– Quý khách tham khảo thêm video giới thiệu về xe ben hino thùng 5 khối nhé.
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :4605 kG
Phân bố : – Cầu trước :2375 kG
– Cầu sau :2230 kG
Tải trọng cho phép chở :6200 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :11000 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :5720 x 2290 x 2490 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
— x — x —/— mm
Khoảng cách trục :3420 mm
Vết bánh xe trước / sau :1800/1660 mm
Số trục :2
Công thức bánh xe :4 x 2
Loại nhiên liệu :Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:J05E-UA
Loại động cơ:4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :5123 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :132 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/—/—/—
Lốp trước / sau:
8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Kích thước lòng thùng hàng: 3.450 x 2.000/1.820 x 700/570 mm; – Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng, thùng hàng có thể tích 4,79 m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ||||
Loại xe | HINO FC9JETC/DPT-TĐ2 | GHI CHÚ | ||
Loại thùng | THÙNG BEN (Thùng 4,79m3) | Tự trọng: 4605 kg | ||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 5720 x 2290 x 2490 | Hàng hóa: 6200 kg | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 3450 x 2000/1820 x 700/570 | Tổng tải: 11000 kg | ||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | |
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc khung phụ | U160x65x4mm CT3 | 2 cây |
1.2 | Xương giằng khung phụ | CT3 | 2 cây | |
1.3 | Đà dọc thùng | U160x70x5mm CT3 | 2 cây | |
1.4 | Đà ngang phía ngoài | CT3 | Theo thiết kế | |
1.5 | Sàn thùng | CT3 | dày 4mm | |
2. VÁCH | 2.1 | Xương đứng giữa vách hông | Chấn hình CT3 | Theo thiết kế |
2.2 | Vách | CT3 | dày 4 mm | |
3. CHI TIẾT PHỤ |
3,1 | Đệm lót sát xi/gỗ lót khung phụ | Cao su/gỗ | 2 bộ/2 bộ |
3,2 | Tấm nối/bulong quang | CT3 | 4 bộ/6 bộ M16 | |
3,3 | Cản hông | CT3 | 2 bộ chấn | |
3,4 | Cản sau | CT3 | 1 bộ | |
3,5 | Thanh giữ vè | CT3 | 2 bộ | |
3,6 | Vè | CT3 | 2 bộ | |
3,7 | Thùng đồ nghề | CT3 | 1 bộ | |
4. BEN | 4,1 | Nhãn hiệu | SAMMITR (THÁI LAN) | 1 bộ đầy đủ |
4,2 | Số loại | KRM160S | ||
4,3 | Sức nâng lớn nhất của ben | 8 tấn |