Trang chủ xe hino 6.5 tấn lắp cẩu

xe hino 6.5 tấn lắp cẩu

Giá: 860 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 11000(Kg)
  • Công suất : 180PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Hino 6 tấn 5 lắp cẩu

Hino 6 tấn 5 lắp cẩu

Ở những bài viết trước đã giới thiệu đến quý khách cấu tạo chi tiết xe tải hino 6.5 tấn lắp cẩu Unic374 với tải trọng hàng hóa lên tới: 5.3 tấn, tổng tải trọng: 11 tấn, kích thước lòng thùng: 6050 x 2350 x 570/— (mm).

Bài viết này sẽ giới thiệu đến quý khách giá xe hino 6.5 tấn lắp cẩu,quý khách cùng tham khảo nhé. Bài viết bao gồm:

Đánh giá những ưu điểm của xe tải hino 6.5 tấn lắp cẩu Unic374.

– Báo giá xe hino 6.5 tấn lắp cẩu Unic374.

a. Phân tích những ưu điểm của xe tải hino 6.5 tấn lắp cẩu Unic374:

1. Ưu điểm của sản phẩm hino 6.5 tấn lắp cẩu Unic374:

Hino 6 tấn 5 lắp cẩu Unic374.

Hino 6 tấn 5 lắp cẩu Unic374.

Xe nền hino 6.5 tấn có độ bền cao, trang bị động cơ mạnh mẽ, khung gầm chắc khỏe phù hợp để đóng các sản phẩm chuyên dùng như đóng cẩu.

– Xe mới 100% đảm bảo chất lượng cho quý khách hàng.

Thùng lửng lắp cẩu trên xe hino 6 tấn 5 mới nhất

Thùng lửng lắp cẩu trên xe hino 6 tấn 5 mới nhất

Xe hino 6.5 tấn lắp cẩu unic374 được bảo hành 7 năm tương đương 500.000Km.

– Xe được bảo dưỡng miễn phí 50% công bảo dưỡng và 30% phụ tùng thay thế chính hãng trong vòng 3 năm hoặc 200.000Km giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí.

– Xe hino 6.5 tấn lắp cẩu Unic374 được hỗ trợ ngân hàng Nhà Máy Hino từ 70% – 85% giá trị xe.

– Lãi suất ngân hàng cực kỳ ưu đãi chỉ 7.99%/12 năm.

– Thời gian vay lên tới 84 tháng.

Gập móc cẩu và chống đứt cáp trang bị trên cẩu unic374

Gập móc cẩu và chống đứt cáp trang bị trên cẩu unic374

Cẩu Unic374 mới 100% được bảo hành theo chính sách nhà sản xuất.

– Hino 6.5 tấn lắp cẩu Unic374 giúp giảm chi phí nhân công và giảm thời gian lên xuống hàng hóa.

– Sản phẩm hoạt động đa dạng trên mọi cung đường.

– Độ tin cậy và an toàn cao.

Bên trong thùng xe hino lắp cẩu mới nhất;.

Bên trong thùng xe hino lắp cẩu mới nhất;.

Giảm chi phí và thời gian sửa chữa cẩu Unic374.

Cành điều khiển cẩu unic374 có hướng dẫn lắp trên xe hino 6 tấn 5

Cành điều khiển cẩu unic374 có hướng dẫn lắp trên xe hino 6 tấn 5

Sản phẩm hino 6.5 tấn lắp cẩu Unic374 giữ giá tốt. Tham khảo bài viết xe tải hino 6 tấn 5 lắp cẩu (mới nhất) nhé.

b. Báo giá xe hino 6.5 tấn lắp cẩu Unic374:

Sàn thùng xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu mới nhất.

Sàn thùng xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu mới nhất.

Giá xe hino 6.5 tấn lắp cẩu Unic374 là:

  • Giá xe nền sát xi hino 6.5 tấn: 870.000.000vnđ.
  • Giá thùng lửng lắp cẩu: 119.000.000vnđ. Giá trên đã bao gồm PTO (hộp trích công suất).
  • Giá cẩu Unic374: 508.000.000vnđ.
  • Phụ lục ra biển số:

– Phí trước bạ 2% (tạm tính): 2% x Giá trị xuất hóa đơn = (870.000.000+ 119.000.000 + 508.000.000) x 0.02 = 29.940.000vnđ.

– Phí đường bộ (1 năm): 4.680.000vnđ (Dành cho xe có tổng tải từ 8.5 tấn đến dưới 13 tấn).

– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm): 1.850.000vnđ (Dành cho xe có khối lượng hàng hóa trên 3 tấn đến 8 tấn).

– Định vị (1 năm) + Phù hiệu hợp tác xã (1 năm): 3.000.000vnđ.

– Phí dịch vụ ra biển số (tạm tính tại thành phố Hồ Chí Minh): 5.700.000vnđ.

Tổng chi phí dịch vụ: 45.170.000vnđ.

Tổng giá lăn bánh: 1.542.170.000vnđ.

Trên đây là bảng tạm tính chi phí lăn bánh xe hino 6.5 tấn thùng lửng lắp cẩu Unic374, giá trên có thể thay đổi theo thời điểm nhé.

– Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập Website: hinomiennamoto.com nhé.

– Hoặc đến tại đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN địa chỉ số: 1286, Quốc Lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh.

Đại lý 3S hino đại phát tín.

Đại lý 3S hino đại phát tín.

Xe tải hino 8 tấn

Xe tải hino 8 tấn

Quý khách có thể tham khảo thêm một số bài viết về xe hino 6.5 tấn như: hino 6 tấn 2 thùng gia cầm, hino 6 tấn 5 thùng chở xe máy v.v…

Video về báo giá xe hino 6.5 tấn lắp cẩu unic374:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: