Trang chủ Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm

Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm

Giá: 701 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 8500Kg
  • Công suất : 150PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Thùng chở gia cầm full inox 304 trên xe hino 5 tấn

Thùng chở gia cầm full inox 304 trên xe hino 5 tấn

Bài viết sẽ gửi đến quý khách hàng xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm.

– Phân tích Ưu điểm về sản phẩm.

– Phân tích Báo giá chi tiết về sản phẩm.

a. Phân tích Ưu điểm về sản phẩm xe 5 tấn thùng chở gia cầm:

– Ưu điểm xe nền hino 5 tấn.

– Ưu điểm về thùng gia cầm.

1. Ưu điểm về xe nền 5 tấn hino:

Xe hino 5 tấn có một số ưu điểm sau đây:

– Độ bền cao giúp quý khách ổn định trong kinh doanh, giảm chi phí và thời gian bảo dưỡng.

– Hoạt động an toàn và hiệu quả, bảo vệ sức khoẻ của quý khách hàng.

– Giữ giá tốt (thu lại giá cao và dễ bán).

– Thiết kế ngoại thất sang trọng với mẫu mã đẹp và theo chuẩn của Hino toàn cầu.

– Nội thất thiết kế rộng rãi và trang bị nhiều tiện nghi, chất liệu thiết kế có độ bền cao và bảo về sức khoẻ cho quý khách hàng.

ưu điểm về phần động cơ và khung gầm xe hino 5 tấn:

– Đây được xem là ưu điểm lớn nhất của xe hino 5 tấn với sức mạnh vượt trội như vậy giúp xe của quý khách dễ dàng vượt qua những cung đường xấu, ghồ ghề, đèo dốc một cách dễ dàng. Động cơ không bị ép máy và tăng tuổi thọ động cơ. Hộp số có dãy tỉ số truyền rộng giúp xe mạnh mẽ hơn khi vào số thấp (số 1) và nhanh hơn khi vào số cao (số 6).

– Xe có trang bị hệ thống điều hoà lực phanh kết hợp phanh khí xả làm tăng hiệu quả và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh.

– Xe trang bị hệ thống điều hoà DENSO chất lượng cao.

ưu điểm về phần dịch vụ trên xe hino 5 tấn:

– Xe được bảo hành 7 năm/350km dài nhất trên thị trường xe tải hiện nay giúp tối ưu chi phí.

– Xe được bảo dưỡng miễn phí 50% công và 30% phụ tùng thay thế là một ưu điểm vượt của xe hino.

– Ngoài ra để sở hữu sản phẩm chất lượng thì ngân hàng nhà máy Hino hỗ trợ lên tới 85%.

Để biết thêm chi tiết thùng chở gia cầm xin mời tham khảo bài viết: Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm mới nhất.

2. Phân tích Ưu điểm về thùng gia cầm:

– Với sức chứa lên 256 (lồng) giúp sản phẩm chứa được nhiều hàng hoá hơn và lợi nhuận tốt hơn.

– Độ bền thùng cao giúp ổn định trong chuyển vận chuyển.

– Lên xuống hàng hoá thuận tiện và tiết kiệm chi phí nhất.

– Đảm bảo về sinh môi trường và đúng theo luật nhà nước quy định.

– Hàng hoá được bảo quản cách tốt nhất. Và nhiều ưu điểm vượt trội khác.

b. Phân tích Báo giá chi tiết về sản phẩm:

– Báo giá xe nền hino 5 tấn.

– Báo giá thùng gia cầm.

– Phần phục lục ra biển số.

1. Phân tích Báo giá xe nền hino 5 tấn:

Giá xe nền hino 5 tấn hiện tại có giá là 701 (triệu) giá có thể thay đổi tuỳ vào thời điểm quý khách nhé.

2. Phân tích Báo giá thùng gia cầm:

Phần thùng gia cầm do cầu tạo nhiều chi tiết và phụ thuộc vào yêu cầu vật tư nên có giá từ 150 (triệu) quý khách hàng nhé.

3. Phân tích Phần phục lục ra biển số:

Phận phụ lục ra biển số tuỳ thuộc vào địa chỉ hộ khẩu của quý khách hàng thì sẽ có phí tương ứng. Ở đây mình giới thiệu đến quý khách theo quy trình như sau:

– Thuế trước bạ 2% (tạm tính trên xe tải) = Giá trị xuất hoá đơn x 0.02.

– Phí đường bộ (01 năm) = 4.680.000vnđ.

– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) = 1.850.000vnđ.

– Định vị (01 năm) = 2.000.000vnđ.

– Phù hiệu hợp tác xã (01 năm) = 1.000.000vnđ.

– Bảo hiểm thân vỏ (ay bảo hiểm vật chất (01 năm) = 1.4% x Giá trị hợp đồng.

– Phí dịch vụ đăng ký và đăng kiểm tại thành phố Hồ Chí Minh = 5.700.000vnđ.

Như vậy, để tính chi phí lăn bánh của xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm thì quý khách cộng: (1) + (2) + (3) là có giá lăn bánh nhé.

Đề biết biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn nhé.

Trọng lượng bản thân : 5005 kG

Phân bố : – Cầu trước : 2195 kG

– Cầu sau : 2810 kG

Tải trọng cho phép chở : 3300 kG

Số người cho phép chở : 3 người

Trọng lượng toàn bộ : 8500 kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 7690 x 2190 x 3570 mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 5860 x 2120 x 2490/— mm

Loại nhiên liệu : Diesel

Động cơ : Nhãn hiệu động cơ: N04C-WK

Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích : 4009 cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 110 kW/ 2500 v/ph

Lốp trước / sau: 7.50 – 16 (7.50R16) /7.50 – 16 (7.50R16)

Ghi chú: 256 lồng chứa gia cầm, kích thước bao mỗi lồng: 730 x 530 x 310 (mm); – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Loại xe HINO XZU730L-WKFTP3/DPT-CGC GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG CHỞ GIA CẦM TT: 5005 Kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 7690 x 2190 x 3570 HH: 3300 Kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 5860 x 2120 x 2490 Tổng: 8500 Kg
STT Vật liệu Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U100, U đúc, thép CT3 2 cây
1.2 Đà ngang U80, U đúc, thép CT3 19 cây
1.3 Mặt sàn Inox 430, dày 1.5mm  Sóng
1.4 Bao hông Inox 430 Chấn
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Trụ trước U100, inox 430 2 cây
2.2 Xương vách trước  Inox 201 Theo thiết kế
2.3 Vách trước Inox 430, dày 1.5mm Phẳng
3.VÁCH HÔNG 3.1 Trụ đứng giữa U100, inox 430 Chấn
3.2 Xương ngang chính Inox 201 Theo thiết kế
3.3 Xương ngang phụ Hộp 25×50, inox 201 Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Khung cửa sau Hộp 25×50, inox 201 Theo thiết kế
4.2 Trụ sau U100, inox 430 2 cây
4.3 Bản lế cửa Inox 201 6 bộ
4.4 Khóa cửa Inox 201 2 bộ
4.5 Bửng sau Hộp 25×50, inox 201và tấm inox 430, lá me, dày 1.5mm. 1 bộ
4.6 Bản lề vỉ sau Inox 201 3 bộ
4.7 Bản lề bửng sau Inox 201 5 bộ
5.VÁCH MUI 5.1 Xương ngang vách mui Inox 201 Theo thiết kế
5.2 Xương dọc vách mui Hộp 25×50, inox 201 Theo thiết kế
6. CHI TIẾT PHỤ 6.1 Cản sau Hộp 40×80, inox 201 1 bộ
6.2 Cản hông Hộp 60×30, inox 201 Theo thiết kế
6.2 Vè sau Inox 430 2 bộ
6.3 Chắn bùn Cao su 2 bộ
6.4 Cao su lót sát xi Cao su 2 bộ
6.5 Đèn hông Màu vàng 6 cái
6.6 Bulong quang Thép C45 8 cái
6.7 Bát chống xô Inox 430 4 cái
6.8 Đèn sau Theo xe cơ sở 2 bộ
6.9 Bạt phủ Không 1 bộ