Trang chủ Xe hino 6.5 tấn lắp cẩu

Xe hino 6.5 tấn lắp cẩu

Giá: 1tỷ400
  • Tổng trọng tải: 11000Kg
  • Công suất : 180PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Hino 6 tấn 5 lắp cẩu

Hino 6 tấn 5 lắp cẩu

 

Mẫu thùng một vách xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu mới nhất.

Mẫu thùng một vách xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu mới nhất.

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe tải hino 6.5 tấn lắp cẩu. Bài viết bao gồm:

Xe nền hino 6.5 tấn.

– Thùng lửng lắp cẩu.

– Cẩu Unic 374.

– Đánh giá chung.

a. Phân tích xe hino 6.5 tấn:

Cấu tạo.

– Đánh giá.

1. Cấu tạo tổng thể xe hino 6.5 tấn:

Chassi hino 6 tấn 5

Chassi hino 6 tấn 5

Về phần cấu tạo chassi xe hino 6.5 tấn là dòng phân khúc xe hino FC thì có cấu tạo tương tự với hino đóng ben, hino 6.8 tấn và hino 6.2 tấn. Khác biệt ở đây là chiều dài thùng và tải trọng hàng hóa tham gia lưu thông. Quý khách có thể tham khảo bài viết: Xe hino 6 tấn 2 thùng chở gia cầm nhé.

2. Đánh giá chung về xe hino 6.5 tấn:

động cơ xe hino 6 tấn 5;

Động cơ xe hino 6 tấn 5.

Phần động cơ xe hino 6.5 tấn có đặc điểm là công suất lên tới 180PS tại vòng tua 2500 (vòng/phút) và mô men xoắn lên tới 530N.m tại vòng tua 1500 (vòng/phút) rất mạnh giúp vận bơm thủy lực cẩu một cách tối ưu và hiệu quả nhất.

b. Thành phần thùng lửng lắp cấu:

– Cấu tạo phần thùng.

– Đánh giá về mẫu thùng.

1. Chi tiết thùng lửng lắp cẩu trên xe hino 6.5 tấn:

Thùng lửng lắp cẩu trên xe hino 6 tấn 5 mới nhất

Thùng lửng lắp cẩu trên xe hino 6 tấn 5 mới nhất.

Điều đáng chú ý ở phần thùng lửng dùng để lắp cẩu là phần đà dọc được nối liền không cắt khúc như mẫu cũ nữa.

Kết cấu đà thùng xe hino lắp cẩu

Kết cấu đà thùng xe hino lắp cẩu.

Phần gia cố chassi tại vị trí lắp cẩu là dùng hai thanh V dày cặp trên và dưới giúp tăng khả năng chịu tải.

– Phần thùng còn lại có kết cấu giống với thùng lửng phổ thông. Ở đây sẽ có một số chi tiết như sau:

Bên trong thùng xe hino lắp cẩu mới nhất;.

Bên trong thùng xe hino lắp cẩu mới nhất.

  • Phần vách trước: Dùng đà U100, U đúc, xương vách trước dùng hộp 40×40 nhé, vách tole phẳng dày 1.5mm.
  • Phần đà dọc và đà ngang dùng U đúc, U120 và U100, hàn bát V liên kết bốn mặt.
đà dọc và đà ngang thùng xe hino lắp cẩu mới nhất.

đà dọc và đà ngang thùng xe hino lắp cẩu mới nhất.

  • Phần sàn: Chủ yếu là sàn phẳng, dập lá me, dày khoảng 2.5 – 3mm.
Sàn thùng xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu mới nhất.

Sàn thùng xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu mới nhất.

  • Phần bửng thùng: Ở đây bửng chỉ dùng một vách ngoài chấn sóng, dày 1.2mm, phần còn lại dùng khung hộp.
Bửng xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu.

Bửng xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu.

  • Phần trụ thùng: Thiết kế có thể tháo rời được rất là linh động cho quý khách hàng.

Phần thùng lửng còn có các chi tiết phụ như bản lề, khoá tôm, cản hông và cản sau đều dùng thép CT3, vè chắn bùn dùng inox nhé.

2. Đánh giá về thùng lửng lắp cẩu:

Mẫu thùng một vách xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu mới nhất.

Mẫu thùng một vách xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu mới nhất.

Với kích thước thùng lọt lòng (Dài x Rộng X Cao): 6080 x 2350 x570 (mm) giúp khách hàng đa dạng hơn trong hàng hoá nhé.

– Kết cấu vật tư tuỳ thuộc vào nhu cầu cũng như thể loại hàng hoá để chọn phù hợp nhé.

– Để thêm phần chắc chắn thì phần đà thùng chúng ta có thể tăng thêm độ dày nhé.

– Mẫu thùng dùng một vách được dùng rất phù hợp với khả năng chịu tải nhé.

c. Phân tích cẩu Unic374 (3 tấn 4 khúc) chất lượng theo tiêu chuẩn Nhật Bản:

Cẩu unic 374 nhập khẩu;

Cẩu unic 374 nhập khẩu.

1. Bộ trích công suất và bơm thuỷ lực:

PTO dẫn động bơm thủy lực xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu unic374;

PTO dẫn động bơm thủy lực xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu unic374.

– Được nhập khẩu đồng bộ cho quý khách hàng, ở mẫu xe hino phân khúc 7 tấn này thì phần PTO (bộ trích công suất) không được nhập theo xe nhé.

– Mạch thuỷ lực kết nối với hệ thống cẩu qua các van nối.

2. Một số chi tiết trên cẩu Unic374:

Cẩu unic374 3 tấn 4 khúc mới nhất

Cẩu unic374 3 tấn 4 khúc mới nhất.

– Thông số cẩu: Sức nâng lớn nhất là 3030Kg/2.6mét và 490Kg/9.81mét, sử dụng 2 chân chống trước trợ lực cho phần khung gầm xe và dùng chân vuông.

– Cẩu Unic374 bao gồm các chi tiết như sau:

Chân chống vuông cẩu unic374 lắp trên xe hino 6 tấn 5

Chân chống vuông cẩu unic374 lắp trên xe hino 6 tấn 5.

  • Chân chống cẩu loại vuông.
  • Thân cẩu loại có khoá cẩu khi di chuyển.
  • Các đoạn cành làm việc, ở đây sử dụng 4 cành, có bố trí góc đo cẩu khi nâng hạ.
  • Thùng dầu thuỷ lực có mắt thuỷ lực.
  • Các cành điều khiển có trang bị hướng dẫn.
Cành điều khiển cẩu unic374 có hướng dẫn lắp trên xe hino 6 tấn 5

Cành điều khiển cẩu unic374 có hướng dẫn lắp trên xe hino 6 tấn 5.

  • Các chi tiết phụ như: Còi báo, đèn v.v…
  • Đặc biệt cẩu Unic374 mới có các tính năng mới như: Chống đứt cáp, gập móc cẩu và khoá cần cẩu trong quá trình di chuyển nhé.
Gập móc cẩu và chống đứt cáp trang bị trên cẩu unic374

Gập móc cẩu và chống đứt cáp trang bị trên cẩu unic374.

Kết nối giữa cẩu và khung chassi xe qua các bu lông được xiết cố định nhé.

d. Đánh giá chung về xe hino 6 tấn 5 lắp cẩu Unic374:

Như chúng ta đã biết sử dụng cẩu trong việc lên xuống hàng hoá giúp cho công việc thuận lợi hơn.

– Ở phân khúc xe hino 7 tấn lắp cẩu chúng ta còn 2 phân khúc nữa đó là phân khúc thùng dài 5 mét 6 và phân khúc thùng 7 mét 2.

– Ở phân khúc cẩu thì còn có loại Unic373, Unic375, Unic376 và Unic343, Unic344, Unic345, Unic346 tuỳ quý khác chọn để phù hợp với công việc của quý khách.

– Phần báo giá và phân tích một số ưu điểm của cẩu Unic374 sẽ được trình bày bài viết tiết theo nhé.

– Quý khách muốn được tư vấn chi tiết thì hãy liên hệ qua số: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để tham khảo thêm một số bài viết tương tự nhé.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: