Những bài viết trước đã giới thiệu đến quý khách phân khúc sản phẩm xe tải hino 8 tấn đóng thùng mui bạt, hino 8 tấn đóng thùng ben, hino 8 tấn đóng thùng chở gia cầm v.v…
– Kích thước tổng thể xe hino 8 tấn dùng để đóng thùng chở rác ngắn: 7850 x 2490 x 2770 (mm) phù hợp để đóng thùng xe chở rác.
– Ngoại thất xe hino 8 tấn đóng thùng chở rác có cấu tạo giống với xe hino 8 tấn dùng để đóng thùng ben và có một chút khác biệt so với sản phẩm hino 8 tấn đóng thùng mui bạt hay đóng thùng kín.
– Ở phần thiết kế ngoại thất xe hino 8 tấn thùng chở rác thì phần cản trước của xe được thiết kế cao hơn so với hino 8 tấn thùng mui bạt, điều này phù hợp với sản phẩm hino 8 tấn dùng để đóng thùng chuyên dùng.
– Nội thất xe hino 8 tấn thùng chở rác thì giống với xe hino 8 tấn thùng mui bạt.
– Máy lạnh DEN SO là phần lựa chọn có trang bị hoặc không theo xe nhé.
– Xe vẫn trang bị 3 ghế ngồi và một giường nằm theo xe.
– Nội thất xe tải hino 8 tấn chở rác được thiết kế rộng rãi và trang bị nhiều chi tiết hiện đại.
– Động cơ xe hino 8 tấn thùng chở rác được trang bị công suất lớn lên tới 260 (PS) tại vòng tua 2500 (vòng/phút) và mô ment xoắn lên tới 794 (N.m) tại vòng tua 1500 (vòng/phút).
– Tỉ số nén động cơ lên tới 18:1 cao nhất trong phân khúc xe tải giúp xe đốt nhiên liệu tốt hơn.
– Hộp số xe hino 8 tấn thùng chở rác được trang bị 6 cấp số.
– Ngoài ra xe còn trang bị thêm hộp trích công suất (PTO) để vận hành bơm thủy lực.
– Khung sát xi xe hino 8 tấn thùng chở rác dùng thép chuyên dùng chịu tải cao và có khoan các lỗ để lắp rắp thùng chở rác một cách thuận tiện.
– Cầu sau xe hino 8 tấn thùng chở rác được trang bị cầu có tỷ số truyền lớn lên tới 6.428 (phiên bản thùng mui bạt chỉ là 5.857).
– Ngoài ra xe hino 8 tấn thùng chở rác còn trang bị thùng nhiên liệu lên tới 200 (lít), hệ thống giải trí radio, cỡ lốp xe lên tới 11.00R20 giúp chịu tải tốt hơn.
– Xe nền sát xi hino 8 tấn thiết kế phù hợp để đóng xe chuyên dùng chở rác về kích thước, ngoại thất và nội thất xe.
– Trang bị động cơ và cầu sau lớn giúp xe mạnh mẽ trên từng cung đương.
– Khung gầm chắc chắn và cứng cáp tăng khả năng chịu tải cho sản phẩm.
– Độ bền cao tạo sự ổn định trong kinh doanh vận tải.
– Kích thước thùng chở rác trên xe hino 8 tấn: 2960 x 2220 x 1870 (mm) thể tích thùng chở rác lên tới 14 (khối).
– Hàng hóa của xe hino 8 tấn đóng thùng chở rác là rác và các chất thải nên có tính ăn món kim loại rất cao vì vậy việc lựa chọn vật tư đóng thùng chở rác cũng cực kỳ quan trọng.
– Thường thì vật tư sẽ là inox chủ yếu và một số ít là dùng thép trong gia công thùng chở rác.
– Đà dọc và đà ngang thùng chở rác trên xe hino 8 tấn thường dùng bằng thép và được chấn hình chữ U.
– Vách thùng của xe hino 8 tấn thùng chở rác là chi tiết tiếp xúc trực tiếp với rác thải nên chịu độ ăn mòn rất cao. Vì vậy vách thùng thường được làm bằng inox để tăng tuổi thọ của thùng xe.
– Phía ngoài vách thùng của xe hino 8 tấn thùng chở rác có các xương thùng chấn hình chữ U để gia cố độ cứng cho thùng.
– Thể tích chứa buồng ép rác lên tới 1.2 (khối).
– Vách buồng ép rác làm bằng inox.
– Thùng chứa nước thải được thiết kế 3 (khối).
– Cơ cấu nạp rác trên xe hino 8 tấn thùng chở rác có hai loại, một là dùng máng xúc, hai là dùng kẹp thùng nhựa theo tiêu chuẩn 120L-660L.
– Vách ngoài máng xúc được hàn thêm các thanh sắt hình chữ U dùng để tăng cứng.
– Hệ thống bơm thủy lực trên xe hino 8 tấn thùng chở rác là bơm pit ton và được nhập khẩu.
– Hệ thống xy lanh cũng được nhập khẩu.
– Cơ cấu nạp và xả rác được vận hành bằng hệ thống thủy lực và được vận hành bởi các cành điều khiển.
– Ngoài ra xe còn có trang bị thêm các chi tiết phụ như: Cản hông, cản sau, bệ bước chân, thùng đồ nghề, thùng nước rửa tay, đèn chiếu sáng dùng cho làm việc ban đêm.
– Ngoài ra còn có một số chi tiết khác sẽ trình bày kỹ hơn trong phân báo giá tới quý khách hàng nhé.
– Thùng chở rác được thiết kế và gia công tại công ty nên đảm bảo được về chất lượng và giá thành tốt nhất.
– Máy móc phụ trợ hiện đại.
– Vật tư được chọn lọc kỹ càng.
– Thợ nhiều năm kinh nghiệm.
– Xe tải hino 8 tấn thùng chở rác độ bền cao giúp xe giảm chi phí và thời gian sửa chữa.
– Trang bị động cơ mạnh mẽ phù hợp với công việc thu gom rác một cách tối ưu, đặc biệt trong việc chở quá tải.
– Khung gầm chắc chắn giúp xe hoạt động ở những cung đường xấu hiệu quả hơn.
– Là đơn vị chuyển sản xuất sản phẩm hino đóng thùng chở rác nên chất lượng và giá thành tốt nhất.
– Là phân khúc được nhiều khách hàng lựa chọn nhất.
– Xe hino 8 tấn thùng chở rác giúp cho việc thu gom rác thải, chất thải một cách tối ưu.
– Giá sản phẩm xe hino 8 tấn: 1.253.000.000 vnđ, giá thùng chở rác: 738.000.000 vnđ. Chi phí bao gồm:
Tổng chi phí ra biển số: 17.630.000 vnđ.
Vậy chi phí sản phẩm xe hino 8 tấn thùng chở rác lăn bánh: 1.253.000.000 + 738.000.000 + 17.630.000 = 2.008.630.000 vnđ.
– Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị bán xe hino nhưng để có được sản phẩm hino 300 euro 5 chất lượng chính hãng và giá tốt thì quý khách hãy đến đại lý 3S Hino ĐẠI PHÁT TÍN nhé.
– Công ty Đại Phát Tín là đại lý 3S của hino chuyên cung các sản phẩm xe hino từ 1 tấn đến 15 tấn, đầu kéo hino có giá thành tốt nhất hiện nay.
– Địa chỉ showrow:
Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
Video tham khảo về xe hino 8 tấn thùng chở rác.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THÙNG ÉP RÁC | ||||
STT | Vật liệu | Qui cách | Note | |
1. THÙNG CHỨA RÁC | 1.1 | Độ dày sàn thùng | Inox 430, dày 5 (mm) | |
1.2 | Độ dày vách thùng | Inox 430, dày 4 (mm) | ||
1.3 | Độ dày nóc thùng | Inox 430, dày 3 (mm) | ||
1.4 | Độ dày đà dọc thùng | Thép Nhật Bản, dày 6 (mm) | ||
1.5 | Độ dày đà ngang thùng | Thép Nhật Bản, dày 5 (mm) | ||
1.6 | Độ dày ray dẫn hướng | Thép perform, dày 6 (mm) | ||
2. BÀN ĐẨY RÁC | 2.1 | Độ dày mặt bàn đẩy rác | Inox 430, dày 4 (mm) | |
2.2 | Độ dày khung xương | Thép Nhật Bản, dày 4-6 (mm) | ||
3. BUỒNG ÉP RÁC | 3.1 | Thể tích chứa | 1.2 (khối) | |
3.2 | Độ dày lòng lòng máng | Inox 430, dày 6 (mm) | ||
3.3 | Độ dày vách | Inox 430, dày 4 (mm) | ||
3.4 | Độ dày khung ray trượt | Thép perform, dày 8 (mm) | ||
3.5 | Độ dày khung xương | Thép Nhật Bản, dày 4-8 (mm) | ||
3.6 | Thùng chứa nước thải | Inox 430, 3 (khối) | ||
4. BÀN CÀO RÁC | 4.1 | Độ dày mặt lưỡi cào rác | Thép perform, dày 6 (mm) | |
4.2 | Độ dày khung xương | Thép Nhật Bản, dày 5-8 (mm) | ||
4.3 | Độ dày pát bàn cào rác | Thép perform, dày 13 (mm) | ||
5. BÀN ÉP RÁC | 5.1 | Độ dày mặt bàn ép | Thép perform, dày 6 (mm) | |
5.2 | Độ dày khung xương | Thép Nhật Bản, dày 4-8 (mm) | ||
5.3 | Độ dày pát bàn ép rác | Thép perform, dày 10 (mm) | ||
6. CƠ CẤU NẠP NẠP RÁC | 6.1 | Loại cơ cấu | Máng xúc trực tiếp hoặc cặp thùng nhựa tiêu chuẩn 120L-660L | |
6.2 | Độ dày khung xương | Thép Nhật Bản, dày 4-8 (mm) | ||
6.3 | Độ dày mặt máng xúc | Thép Nhật Bản, dày 6 (mm) | Bộ | |
7. HỆ THỐNG THỦY LỰC | 7.1 | Bơm thủy lực (loại Piston) | Thỗ Nhĩ Kỳ | Bộ |
7.2 | Hệ thống xy lanh | Xuất xứ Italia, lắp ráp tại Việt Nam | Bộ | |
7.3 | Hệ thống van | Thỗ Nhĩ Kỳ | Bộ | |
7.4 | Hệ thống đường ống | Ống thủy lực 4 bốn lốp thép | Bộ | |
7.5 | Bộ trích công suất (P.T.O) | Nhập khẩu theo xe từ Nhật Bản | Bộ | |
8. ĐIỀU KHIỂN | 8.1 | Dẫn động bơm thủy lực | Được trích từ động cơ thông qua bộ trích công suất (PTO) và dẫn động bằng Cardan | Bộ |
8.2 | Hệ thống tăng ga tự động | Được điều khiển thông qua xy lanh hơi | Bộ | |
8.3 | Cơ cấu điều khiển quá trình cuốn ép rác | Lắp đặt song song hai cơ cấu:
Điều khiển tự động hoàn toàn toàn bộ quá trình cuốn ép rác. Điều khiển bằng tay từng hành trình cuốn và ép rác. |
||
9. TRANG BỊ THEO XE VÀ BẢO HÀNH BẢO TRÌ | 9.1 | Trang bị theo xe | Đèn quay, đèn chiếu sáng làm việc ban đêm, chỗ đứng và tay cầm cho công nhân, vè chắn bùn, thanh cản hông, thanh chống khoang nhận, cuốn ép rác phía sau khi nâng lên để bảo dưỡng sửa chữa thùng, thùng đồ nghề và thùng nước rửa tay.
Sơn thùng: Màu sơn theo yêu cầu khách hàng. |
|
9.2 | Bảo hành | 12 tháng |