Trang chủ Hino 15 tấn thùng gia súc

Hino 15 tấn thùng gia súc

Giá: 1tỷ650
  • Tổng trọng tải: 24000 Kg
  • Công suất : 280 (PS)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

hino-15-tan-thung-cho-gia-suc

Hino 15 tấn thùng chở gia súc.

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng dòng sản phẩm Hino 15 tấn thùng gia súc, quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Cấu tạo Hino 15 tấn thùng gia súc:

1.1 Cấu tạo xe nền sát xi Hino 15 tấn thùng gia súc:

1.1.1 Xe Hino 15 tấn thùng gia súc gồm những loại nào ?

hino-15-tan-fl8jw7a-1fl

Xe hino 15 tấn FL8JW7A-1FL.

– Phân loại xe hino 15 tấn theo Model xe bao gồm: Hino FL8JT7A-1(FA), FL8JW7A-1(FL), FM8JW7A-1(FB).

– Phân loại xe hino 15 tấn theo kích thước thùng gia súc: Có 2 loại, loại thùng dài 7.7 mét, loại 9.4 mét.

– Phân loại xe hino 15 tấn theo cầu chủ động (hay cầu dẫn động): Loại 1 cầu chủ động (hay 1 cầu dẫn động), loại 2 cầu chủ động (2 cầu dẫn động).

– Phân loại xe hino 15 tấn theo kết cấu thùng: Loại 2 sàn và loại 3 sàn.

hino-15-tan-thung-cho-gia-suc-3-san

Hino 15 tấn thùng chở gia súc 3 sàn.

1.1.2 Xe hino 15 tấn đóng thùng gia súc nên dùng loại nào ?

– Dòng sản phẩm hino FL8JW7A-1(FL) là dòng xe phổ biến dùng để đóng thùng chở gia súc nhất.

1.1.3 Xe hino 15 tấn đóng thùng gia súc có tải trọng như thế nào ?

– Xe hino 15 tấn có kết cấu 3 trục do vậy tổng tải của xe là 24.000 (kg) hay 24 tấn.

– Xe hino 15 tấn đóng thùng chở gia súc có tải trọng hàng hóa là 12.500 (kg) đến 13.500 (kg).

1.1.4 Những ưu điểm xe hino 15 tấn FL8JW7A-1(FL) là gì ?

phu-tung-nhot-dau-keo-hino-700-chinh-hang

Phụ tùng nhớt đầu kéo hino 700 chính hãng

Những ưu điểm sau đây:

– Độ bền cao là dòng sản phẩm cao cấp của TẬP ĐOÀN TOYOTA (xe được bảo hành 7 năm/500.000km).

– Mạnh mẽ (xe được trang bị động cơ có công suất lên tới 280 (PS)).

– Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng hay chi phí bảo dưỡng thấp (xe được hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 3 năm/200.000km).

– Tính thẩm mỹ cao trong thiết kế.

ngoai-that-hino-15-tan-thung-cho-gia-suc

Ngoại thất hino 15 tấn thùng chở gia súc.

– Hệ thống đại lý 3S hino trải dài từ Bắc vào Nam giúp chăm sóc sản phẩm tốt hơn.

– Phụ tùng dễ thay thế và hàng chính hãng có sẵn.

– Hỗ trợ vay ngân hàng hino (ngân hàng HFS) vay cao lên tới 85%.

1.2 Đặc điểm cấu tạo thùng trên Hino 15 tấn thùng gia súc có gì nổi trội ?

1.2.1 Đặc điểm vật tư thùng gia súc trên xe hino 15 tấn:

hino-15-tan-thung-cho-gia-suc-inox

Xe hino 15 tấn thùng chở gia súc inox 304.

– Thùng chở gia súc trên xe hino 15 tấn thường được dùng là inox, một số chi tiết có thể dùng bằng sắt thép như đà thùng hoặc bửng nâng hạ.

– Vì sản phẩm của thùng chở gia súc trên xe hino 15 tấn là heo sống (hay còn gọi là lợn sống) chất thải của loại hàng hóa này thường có chứa nhiều tạp chất có tính ăn mòn cao nên dùng inox là hợp lý nhất.

1.2.2 Inox dùng trên thùng gia súc xe hino 15 tấn là loại nào ?

– Thường thì dùng inox 304 (inox loại 1) là dòng inox cao cấp có tính chống ăn mòn cao giúp sản phẩm hoạt động ổn định hơn.

– Nếu tài chính quý khách yếu có thể dùng inox 201 (inox loại 2) hoặc inox 430 (inox loại 3) hoặc có thể dùng sắt (thép) ở một vài vị trí trên thùng xe để giảm chi phí đầu tư.

1.2.3 Kết cấu thùng gia súc trên xe hino 15 tấn có gì đặc biệt ?

san-thung-tren-xe-hino-15-tan-cho-gia-suc

Sàn thùng trên xe hino 15 tấn thùng chở gia súc.

– Thùng chở gia súc trên xe hino 15 tấn có thể dùng loại 2 sàn hoặc loại 3 sàn.

– Giữa các sàn sẽ có các vách ngăn giúp lên xuống hàng hóa thuận tiện hơn.

vach-ngan-tren-xe-hino-15-tan-thung-cho-gia-suc

Vách ngăn phía sau trên xe hino 15 tấn thùng chở gia súc.

– Phía sau thùng có hệ thống nâng hạ với sức nâng được thiết kế lớn, thường dùng bơm thủy lực nhập từ Hàn Quốc và được điều khiển bằng điện.

ban-nang-tren-xe-hino-15-tan-thung-cho-gia-suc

Bàn nâng trên xe hino 15 tấn thùng chở gia súc.

1.2.4 Kích thước thùng gia súc đóng trên xe hino 15 tấn FL8JW7A-1(FL) là bao nhiêu ?

– Kích thước thùng chở gia súc là: 9320 x 2300 x 2180 (mm).

ban-nang-inox304-tren-xe-hino-15-tan-thung-cho-gia-suc

Bàn nâng inox 304 trên xe hino 15 tấn thùng chở gia súc.

1.2.5 Cơ sở nào cung cấp sản phẩm xe Hino 15 tấn thùng gia súc uy tín ?

dai-ly-3s-hino-dai-phat-tin

Đại lý 3S hino Đại Phát Tín.

– Hiện nay có rất nhiều cơ sở cung cấp xe hino 15 tấn thùng chở gia súc, để giúp quý khách có được sản phẩm giá tốt và chất lượng thì đại lý HINO ĐẠI PHÁT TÍN là một cơ sở sẽ đáp ứng tốt vấn đề đó cho quý khách hàng.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac

Đại lý bán hàng xuất sắc năm 2021.

Dai-ly-ban-hang-xuat-sac-2022

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất của hino 2022.

Dai-ly-ban-hang-xuat-sac-hino-nam-2020

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2020.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac-nhat-hino-nam-2018

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2018.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac-nhat-cua-hino-2017

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2017.

2. Giá sản phẩm Hino 15 tấn thùng gia súc:

2.1 Tính kinh tế trong kinh doanh của Hino 15 tấn thùng gia súc:

Thung-cho-gia-suc-2-san-tren-hino-15-tan

Thùng chở gia súc 2 sàn trên xe hino 15 tấn.

– Sản phẩm phù hợp với yêu cầu cục đăng kiểm đảm bảo khi tham gia giao thông.

– Tính ổn định cao giúp giảm chi phí bảo dưỡng, giảm thời gian nằm đường.

– Chi phí bảo dưỡng thấp (được hỗ trợ 3 năm bảo dưỡng).

– Hỗ trợ ngân hàng cao (vốn đầu tư ban đầu thấp).

– Hoạt động an toàn và hiệu quả.

– Khai thác tối đa nguồn nhân lực.

– Tăng tính cạnh tranh về giá cước và cường độ hoạt động.

2.2 Một số sản phẩm thùng gia súc cùng phân khúc:

– Hiện nay có một số sản phẩm cùng phân khúc như ISUZU, hyundai hay một số hãng xe Trung Quốc đều có sản phẩm thùng chở gia súc tương tự nhưng chất lượng thì khác nhau nên để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn nhé. Hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để tham khảo thêm sản phẩm nhé.

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: