Trang chủ Xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt

Xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt

Giá: 650 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 7500Kg
  • Công suất : 150 (PS)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-tai-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Xe tải hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe tải hino 3.5 tấn thùng mui bạt (xe hino xzu720l thùng mui bạt). Bài viết sẽ trình bày cấu tạo, thông số kỹ thuật và những ưu điểm của sản phẩm. Quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Phân tích xe tải hino 3.5 tấn (xe hino xzu720l):

1.1 Thiết kế ngoại thất xe hino 3.5 tấn (xe hino xzu720l):

Ngoai-that-xe-hino-3.5-tan

Ngoại thất xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Ngoại thất xe hino 3.5 tấn được thiết kế có tính thẩm mỹ cao và hiện đại.

– Cụm đèn cản halogen được thiết kế theo biên dạng hình tròn để tăng cường độ sáng.

– Cụm đèn chiếu sáng được tích hợp đèn rẽ hướng (đèn xi nhan), đèn kích thước (đèn đờ mi) vào một cụm để giảm tối đa lực cản gió.

den-chieu-sang-xe-hino-3.5-tan

Đèn chiếu sáng xe hino 3.5 tấn.

– Kính chắn gió được thiết kế góc nghiên về phía sau giúp giảm lực cản gió, tiết kiệm nhiên liệu và xe tăng tốc nhanh.

Ca-bin-xe-hino-3.5-tan

Ca bin xe hino 3.5 tấn.

– Xe được thiết kế hai cành gạt mưa giúp vệ sinh kính chắn gió dễ dàng.

– Cụm gương chiếu hậu kép giúp khách hàng quan sát dễ dàng.

1.2 Thiết kế nội thất xe hino 3.5 tấn (xe hino xzu720l):

noi-that-xe-hino-3.5-tan

Nội thất xe hino 3.5 tấn.

– Nội thất xe hino 3.5 tấn khá rộng rãi và trang bị nhiều tiện nghi như các hộc để đồ, trang bị 3 ghế da cao cấp, hệ thống máy lạnh DEN SO chất lượng cao, hệ thống điều chỉnh góc chiếu sáng của đèn v.v…

tapi-cua-xe-hino-3.5-tan

Tapi cửa xe hino 3.5 tấn.

ghe-ngoi-xe-hino-3.5-tan

Ghế ngồi xe hino 3.5 tấn.

– Ghế ngồi được trang bị 3 ghế cực kỳ rộng rãi và phủ da cao cấp, đặc biệt ghế phụ điều chỉnh được rất tiện lợi cho quý khách hàng.

dong-ho-xe-hino-3.5-tan

Đồng hồ xe hino 3.5 tấn.

– Đồng hồ được thiết kế rộng hơn và đầy đủ thông tin như thể hiện mức nhiên liệu, nhiệt độ động cơ, tốc độ động cơ, tốc độ xe, tình trạng động cơ v.v…

may-lanh-xe-hino-3.5-tan

Máy lạnh xe hino 3.5 tấn.

– Xe hino 3.5 tấn trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao giúp làm lạnh nhanh và bảo vệ sức khỏe khách hàng.

hoc-dung-do-xe-hino-3.5-tan

Hộc đựng đồ xe hino 3.5 tấn.

lop-cach-nhiet-dong-co-xe-hino-3.5-tan

Lớp cách nhiệt động cơ xe hino 3.5 tấn.

– Ngăn nhiệt độ từ động cơ vào ca bin giúp hệ thống điều hòa làm việc có hiệu quả hơn và tiết kiệm nhiên liệu.

lop-cach-am-xe-hino-3.5-tan

Lớp cách âm xe hino 3.5 tấn.

– Ngăn những âm thanh từ mặt đường vào bên trong ca bin.

1.3 Động cơ xe hino 3.5 tấn (xe hino xzu720l):

dong-co-xe-hino-3.5-tan

Động cơ xe hino 3.5 tấn.

– Xe hino 3.5 tấn được thiết kế động cơ N04C WK cho công suất lên tới 150 (PS) tại vòng tua 2500 (vòng/phút) và mô men xoắn lên tới 420 (N.m) tại vòng tua 1400-2500 (vòng/phút), các thông số được đo lường theo tiêu chuẩn ISO NET.

1.4 Hộp số xe hino 3.5 tấn (xe hino xzu720l):

hop-so-xe-hino-3.5-tan

Hộp số xe hino 3.5 tấn.

– Hộp số xe hino 3.5 tấn được thiết kế 6 cấp số với số vượt tốc, model RE61 tiên tiến nhất.

1.5 Sát xi xe hino 3.5 tấn (xe hino xzu720l):

Sat-xi-xe-hino-3.5-tan

Sát xi xe hino 3.5 tấn.

– Sát xi xe hino 3.5 tấn được thiết kế loại thép cao cấp có trọng lượng nhẹ vừa chịu tải cao.

– Trên sát xe hino 3.5 tấn được đục lỗ kỹ thuật để việc lắp ráp thùng xe trở nên thuận tiện.

cac-lo-tren-sat-xi-xe-hino-3.5-tan

Giá Sát xi xe hino 3.5 tấn.

1.6 Cầu sau xe hino 3.5 tấn (xe hino xzu720l):

Cau-sau-xe-hino-3.5-tan

Cầu sau xe hino 3.5 tấn.

– Xe hino 3.5 tấn trang bị cầu sau có tỉ số truyền lực cuối cùng lên tới 4.875 giúp xe chịu tải tốt hơn.

1.7 Đèn sau xe hino 3.5 tấn (xe hino xzu720l):

den-sau-xe-hino-3.5-tan

Đèn sau xe hino 3.5 tấn.

– Cụm đèn sau được thiết kế khá đơn giản giúp việc bảo dưỡng và sửa chữa dễ dàng.

1.8 Hệ thống phanh trên xe hino 3.5 tấn (xe hino xzu720l):

he-thong-phanh-tren-xe-hino-3.5-tan

Hệ thống phanh trên xe hino 3.5 tấn.

– Hệ thống phanh trên xe hino 3.5 tấn trang bị thêm hệ thống phân phối lực phanh LSPV giúp tăng hiệu quả phanh và tang tính an toàn.

2. Kết cấu thùng mui bạt trên xe hino 3.5 tấn (xe hino xzu720L):

thung-mui-bat-xe-hino-3.5-tan

Xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Thùng mui bạt được thiết kế trên xe hino 3.5 tấn có chiều dài lọt lòng gần 5.300 (mét), bề rộng thùng lên tới 2040 (mm) và chiều cao thùng lên tới 1890 (mm).

2.1 Đà dọc và đà ngang thùng mui bạt trên xe hino 3.5 tấn:

da-doc-va-da-ngang-xe-hino-3.5-tan

Đà dọc và đà ngang thùng mui bạt xe hino 3.5 tấn.

– Đà dọc được thiết kế bằng sắt U, dùng U120, đà ngang được thiết kế bằng sắt U, dùng U80.

2.2 Sàn thùng mui bạt trên xe hino 3.5 tấn:

– Sàn thùng xe hino 3.5 tấn có độ dày 3.0 (mm).

San-thung-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bạt

Sàn thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

2.3 Trụ thùng mui bạt trên xe hino 3.5 tấn:

Tru-thung-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Trụ thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Trụ thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng trụ U100 và U140.

2.4 Bửng thùng mui bạt trên xe hino 3.5 tấn:

Bung-thung-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Bửng thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Bửng thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng hộp 40×80 và hộp 30×30.

2.5 Khung xương thùng mui bạt trên xe hino 3.5 tấn:

– Khung xương xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng hộp 40×40.

khung-xuong-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Khung xương xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

2.6 Khung kèo thùng mui bạt trên xe hino 3.5 tấn:

keo-thùng-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Kèo thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Kèo thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng kèo kẽm, phi 27.

2.7 Vách trước thùng mui bạt trên xe hino 3.5 tấn:

Vach-truoc-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Vách trước xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Vách trước xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng hộp 40×40 và tấm sắt phẳng dày 1.5 (mm).

2.8 Vách sau thùng mui bạt trên xe hino 3.5 tấn:

Vach-sau-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Vách sau xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Vách sau xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng vỉ mở lên hoặc cửa mở hai cánh.

vach-sau-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat-cua-mo-hai-canh

Vách sau xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt cửa mở hai cánh.

3. Ưu điểm sản phẩm xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt:

xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat-bung-nhom

Xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt bửng nhôm.

3.1 Ưu điểm xe nền sát xi hino 3.5 tấn:

den-chieu-sang-xe-hino-3.5-tan

Xe hino 3.5 tấn ca bin màu đỏ.

Mạnh mẽ:

  • Xe hino 3.5 tấn được trang bị động cơ có công suất lên tới 150 (PS) và mô men xoắn cực đại lên tới 420 (N.m) tương đương với sức kéo xe 7 tấn.
  • Hoạt động vận tải đa năng trên mọi cung đường, đa dạng hàng hóa.
  • Duy trì tuổi thọ động cơ.

Độ bền:

  • Sản phẩm xe hino 3.5 tấn có độ bền cao (Xe được bảo hành lên tới 7 năm hoặc 350,000km) giúp giảm thời gian sửa chữa.
  • An toàn cho khách hàng trong quá trình vận hành.
  • Tăng tính ổn định trong vận hành.

Giữ giá tốt:

  • Sản phẩm hino có chất lượng và tính ổn định về lâu dài, do đó sản phẩm hino giữ giá rất tốt.
  • Nếu quý khách có đổi sản phẩm thì bán lại thu được giá cao nhé.
  • Dễ bán hoặc trao đổi.

Tiết kiệm nhiên liệu:

  • Động cơ xe hino được trang bị tiên tiến nhất hiện nay mang lại sự tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
  • Mức tiêu hao nhiên liệu trong trường hợp đủ tải là 7.48 (lít)/100 (km).
  • Rất tiết kiệm nhiên liệu so với các đối thủ cùng phân khúc.

Giảm chi phí trong bảo dưỡng:

Khu-vuc-dich-vu-dai-ly-hino-dai-phat-tin

Đại lý bán xe hino đại phát tín thành phố hồ chí minh.

  • Xe hino được hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 240,000 (km) giúp giảm chi phí trong bảo dưỡng và chăm sóc sản phẩm tốt hơn.
  • Xe được bảo hành 7 năm hoặc 350,000 (km) giúp việc thay thế phụ tùng chính hãng và giảm chi phí sửa chữa cho quý khách hàng.

– Mẫu mã đẹp:

  • Thiết kế mang tính hiện đại, trẻ trung và tính động học cao.
  • Đường nét tinh xảo và tinh tế.
  • Thiết kế đầy đủ tiện nghi và thuận tiện trong quá trình sử dụng.

3.2 Ưu điểm của thùng mui bạt lắp trên xe hino 3.5 tấn:

khu-vuc-xuong-thung-composite

Khu vực xưởng thùng Composite.

– Kích thước dài và rộng giúp khách chở được nhiều hàng hóa hơn.

– Kết cấu thùng chắc chắn giúp vận tải hàng hóa đa dạng hơn.

khu-vuc-ve-sinh-xe-truoc-khi-ban-giao-khach-hang

Khu vực vệ sinh xe trước khi bàn giao cho khách hàng.

khu-vuc-xuong-thung-tu-do

Xưởng đống thùng tự đổ, thùng ben.

khu-vuc-gia-cong-vat-tu

Khu vực gia công vật tư thùng.

khu-vuc-dong-thung-chuyen-dung

Khu vực đóng thùng chuyên dùng.

khu-vuc-dong-thung-mui-bat-thung-kin

Khu vực đóng thùng mui bạt hoặc thùng kín.

khu-vuc-phong-vat-tu

Khu vực phòng vật tư.

4. Giá xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt:

xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat-nhom-inox

Xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt nhôm inox.

– So với phân khúc xe 3.5 tấn như HYUNDAI, ISUZU thì xe hino 3.5 tấn có giá cũng ngang nhau nhưng chất lượng thì vượt trội hơn hẳn.

– Giá xe hino tầm khoảng ngoài 600 triệu, so với chất lượng và những ưu điểm xe hino mang lại thì sản phẩm hino 3.5 tấn có đáng đầu tư không?

5. Ngân hàng hỗ trợ vay hino 3.5 tấn thùng mui bạt được bao nhiêu?:

– Hiện nay sản phẩm hino đã được công ty tài chính hino HFS hỗ trợ lên tới 85% giá trị hóa đơn và thời gian vay lên tới 7 năm.

– Ưu điểm của ngân hàng HFS là lãi suất thấp và hỗ trợ vay cao giúp khách hàng bỏ vốn ít.

ngan-hang-hino-hfs

Ngân hàng hino HFS.

6. Đại lý bán xe hino 3.5 tấn ở thành phố Hồ Chí Minh:

– Hiện nay có nhiều đại lý bán xe hino, tuy nhiên để lựa chọn đại lý bán xe uy tín và chất lượng thì quý khách hàng hãy đến ĐẠI LÝ 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ: Số 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh để tham khảo và lái thử sản phẩm nhé.

dai-ly-hino-dai-phat-tin-co-so-quan-12

Đại lý hino ĐẠI PHÁT TÍN cơ sở quận 12.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac-nhat-cua-hino-2017

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2017.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac-nhat-hino-nam-2018

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2018.

Dai-ly-ban-hang-xuat-sac-hino-nam-2020

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2020.

Dai-ly-ban-hang-xuat-sac-2022

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất của hino 2022.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac

Đại lý bán hàng xuất sắc năm 2021.

dai-ly-3s-hino

Đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN.

– Liên hệ: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn nhé.

– Quý khách có thể tham khảo thêm website:

 

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: