– Ngoại thất xe hino 3.5 tấn được thiết kế có tính thẩm mỹ cao và hiện đại.
– Cụm đèn cản halogen được thiết kế theo biên dạng hình tròn để tăng cường độ sáng.
– Cụm đèn chiếu sáng được tích hợp đèn rẽ hướng (đèn xi nhan), đèn kích thước (đèn đờ mi) vào một cụm để giảm tối đa lực cản gió.
– Kính chắn gió được thiết kế góc nghiên về phía sau giúp giảm lực cản gió, tiết kiệm nhiên liệu và xe tăng tốc nhanh.
– Xe được thiết kế hai cành gạt mưa giúp vệ sinh kính chắn gió dễ dàng.
– Cụm gương chiếu hậu kép giúp khách hàng quan sát dễ dàng.
– Nội thất xe hino 3.5 tấn khá rộng rãi và trang bị nhiều tiện nghi như các hộc để đồ, trang bị 3 ghế da cao cấp, hệ thống máy lạnh DEN SO chất lượng cao, hệ thống điều chỉnh góc chiếu sáng của đèn v.v…
–
– Ghế ngồi được trang bị 3 ghế cực kỳ rộng rãi và phủ da cao cấp, đặc biệt ghế phụ điều chỉnh được rất tiện lợi cho quý khách hàng.
– Đồng hồ được thiết kế rộng hơn và đầy đủ thông tin như thể hiện mức nhiên liệu, nhiệt độ động cơ, tốc độ động cơ, tốc độ xe, tình trạng động cơ v.v…
– Xe hino 3.5 tấn trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao giúp làm lạnh nhanh và bảo vệ sức khỏe khách hàng.
– Ngăn nhiệt độ từ động cơ vào ca bin giúp hệ thống điều hòa làm việc có hiệu quả hơn và tiết kiệm nhiên liệu.
– Ngăn những âm thanh từ mặt đường vào bên trong ca bin.
– Xe hino 3.5 tấn được thiết kế động cơ N04C WK cho công suất lên tới 150 (PS) tại vòng tua 2500 (vòng/phút) và mô men xoắn lên tới 420 (N.m) tại vòng tua 1400-2500 (vòng/phút), các thông số được đo lường theo tiêu chuẩn ISO NET.
– Hộp số xe hino 3.5 tấn được thiết kế 6 cấp số với số vượt tốc, model RE61 tiên tiến nhất.
– Sát xi xe hino 3.5 tấn được thiết kế loại thép cao cấp có trọng lượng nhẹ vừa chịu tải cao.
– Trên sát xe hino 3.5 tấn được đục lỗ kỹ thuật để việc lắp ráp thùng xe trở nên thuận tiện.
– Xe hino 3.5 tấn trang bị cầu sau có tỉ số truyền lực cuối cùng lên tới 4.875 giúp xe chịu tải tốt hơn.
– Cụm đèn sau được thiết kế khá đơn giản giúp việc bảo dưỡng và sửa chữa dễ dàng.
– Hệ thống phanh trên xe hino 3.5 tấn trang bị thêm hệ thống phân phối lực phanh LSPV giúp tăng hiệu quả phanh và tang tính an toàn.
– Thùng mui bạt được thiết kế trên xe hino 3.5 tấn có chiều dài lọt lòng gần 5.300 (mét), bề rộng thùng lên tới 2040 (mm) và chiều cao thùng lên tới 1890 (mm).
– Đà dọc được thiết kế bằng sắt U, dùng U120, đà ngang được thiết kế bằng sắt U, dùng U80.
– Sàn thùng xe hino 3.5 tấn có độ dày 3.0 (mm).
– Trụ thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng trụ U100 và U140.
– Bửng thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng hộp 40×80 và hộp 30×30.
– Khung xương xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng hộp 40×40.
– Kèo thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng kèo kẽm, phi 27.
– Vách trước xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng hộp 40×40 và tấm sắt phẳng dày 1.5 (mm).
– Vách sau xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng vỉ mở lên hoặc cửa mở hai cánh.
– Mạnh mẽ:
– Độ bền:
– Giữ giá tốt:
– Tiết kiệm nhiên liệu:
– Giảm chi phí trong bảo dưỡng:
– Mẫu mã đẹp:
– Kích thước dài và rộng giúp khách chở được nhiều hàng hóa hơn.
– Kết cấu thùng chắc chắn giúp vận tải hàng hóa đa dạng hơn.
– So với phân khúc xe 3.5 tấn như HYUNDAI, ISUZU thì xe hino 3.5 tấn có giá cũng ngang nhau nhưng chất lượng thì vượt trội hơn hẳn.
– Giá xe hino tầm khoảng ngoài 600 triệu, so với chất lượng và những ưu điểm xe hino mang lại thì sản phẩm hino 3.5 tấn có đáng đầu tư không?
– Hiện nay sản phẩm hino đã được công ty tài chính hino HFS hỗ trợ lên tới 85% giá trị hóa đơn và thời gian vay lên tới 7 năm.
– Ưu điểm của ngân hàng HFS là lãi suất thấp và hỗ trợ vay cao giúp khách hàng bỏ vốn ít.
– Hiện nay có nhiều đại lý bán xe hino, tuy nhiên để lựa chọn đại lý bán xe uy tín và chất lượng thì quý khách hàng hãy đến ĐẠI LÝ 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ: Số 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh để tham khảo và lái thử sản phẩm nhé.
– Liên hệ: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn nhé.
– Quý khách có thể tham khảo thêm website:
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |