Trang chủ Bảo hành, bảo dưỡng đầu kéo hino

Bảo hành, bảo dưỡng đầu kéo hino

Giá: 1tỷ650
  • Tổng trọng tải: 24000 Kg
  • Công suất : 420PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

bao-duong-va-bao-hanh-dau-keo-hino-700s

Bảo hành và bảo dưỡng đầu kéo hino 700S.

– Với mong muốn là đối tác tín cậy của Quý khách hàng, chúng tôi rất vui mừng giới thiệu tới quý khách hàng chương trình Bảo Dưỡng tối ưu (HMP).

Với chương trình HNP, mỗi chiếc xe của Quý khách hàng sẽ được kiểm tra bảo dưỡng theo chuẩn toàn cầu của Hino. Đặc biệt, Quý khách sẽ được miễn phí toàn bộ nhân công bảo dưỡng, giảm 70% chi phí phụ tùng và vật tư bảo dưỡng tại cấp 5.000km, giảm 30% chi phí phụ tùng và vật tư bảo dưỡng trong những cấp tiết theo, sẽ làm cho chiếc xe của Quý khách hàng không những được duy trì trạng thái chất lượng tốt nhất mà còn tối đa hóa thời gian và chi phí vận hành.

Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách hàng quy trình bảo hành và bảo dưỡng đầu kéo hino mới nhất.

Quý khách hàng cùng tham khảo nhé, quý khách tham khảo thêm một số bài viết về đầu kéo hino 700S ở cuối bài viết nhé.

1. Quy trình bảo dưỡng trên đầu kéo hino:

1.1 Quy trình kiểm tra và bảo dưỡng đầu kéo hino:

so-kiem-tra-va-bao-duong-tren-dau-keo-hino-700-euro5

Sổ kiểm tra và bảo dưỡng trên xe đầu kéo hino 700 euro 5.

– Hiện nay tất cả các sản phẩm xe tải và đầu kéo Hino SS2P công suất 420PS điều được nhà máy Hino hỗ trợ gói bảo dưỡng 3 năm tương đương 36 tháng. Tùy vào từng phân khúc sẽ có số Km bảo dưỡng tương ứng, chẳng hạn như:

  • Phân khúc series 300 là 160.00(Km), các dòng xe như XZU650-AN, XZU650-AP, XZU710L, XZU720L, XZU730L. Quý khách tham khảo bài viết về quy trình bảo hành và bảo dưỡng sau nhé.
  • Phân khúc series 500 là 200.000 (Km), các dòng xe như FC, FG, Fl và FM. Quý khách tham khảo bài viết về quy trình bảo hành và bảo dưỡng sau nhé.
  • Phân khúc series 700 là 300.000 (Km), các dòng đầu kéo hino như Hino 700S hay đầu kéo hino SS2P-420PS.

 1.2 Các cấp bảo dưỡng trên đầu kéo hino:

– Gói bảo dưỡng kéo dài tới 300.000km trong vòng 36 tháng được chia làm 11 lần bảo dưỡng như sau:

1.2.1 Lần 1 cấp bảo dưỡng 5.000km:

lan-1-cap-bao-duong-5000-km.

Lần 1 cấp bảo dưỡng 5000km trên đầu kéo hino 700.

– Đây là cấp đầu tiên và cũng là cấp quan trọng nhất quý khách hàng phải hết sức lưu ý nhé. (số km có thể được bảo dưỡng là không quá 7.500km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.

– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 5.000km được quy định như sau:

  • Nhân công (miễn phí).
  • Lọc nhớt (giảm 70%).
  • Gioăng làm kín (giảm 70%).
  • Dầu động cơ (giảm 70%).
  • Dầu số (giảm 70%).
  • Dầu trợ lực lái (giảm 70%).
  • Dầu cầu (giảm 70%).
  • Mỡ sát xi (giảm 70%).

1.2.2 Lần 2 cấp bảo dưỡng 30.000km:

lan-2-cap-bao-duong-30000-km

Lần 2 cấp bảo dưỡng 30000km trên đầu kéo hino 700.

– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 1 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 30.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 2 (số km có thể được bảo dưỡng 25.001 đến 35.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.

– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 30.000km được quy định như sau:

  • Nhân công (miễn phí).
  • Lọc nhớt (giảm 30%).
  • Lọc nhiên liệu (giảm 30%).
  • Gioăng làm kín (giảm 30%).
  • Dầu động cơ (giảm 30%).
  • Mỡ sát xi (giảm 30%).

1.2.3 Lần 3 cấp bảo dưỡng 60.000km:

lan-3-cap-bao-duong-60000-km

Lần 3 cấp bảo dưỡng 60000km trên đầu kéo hino 700.

– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 2 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 60.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 3 (số km có thể được bảo dưỡng 55.001 đến 65.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.

– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 60.000km được quy định như sau:

  • Nhân công (miễn phí).
  • Lọc nhớt (giảm 30%).
  • Lọc nhiên liệu (giảm 30%).
  • Lọc khí (giảm 30%).
  • Gioăng làm kín (giảm 30%).
  • Dầu động cơ (giảm 30%).
  • Dầu số (giảm 30%).
  • Dầu trợ lực lái (giảm 30%).
  • Dầu ly hợp (giảm 30%).
  • Dầu cầu (giảm 30%).
  • Mỡ sát xi (giảm 30%).
  • Mỡ moay-ơ (giảm 30%).
  • Giẻ lau (giảm 30%).
  • Dầu diesel (dùng để rửa) (giảm 30%).

1.2.4 Lần 4 cấp bảo dưỡng 90.000km:

lan-4-cap-bao-duong-90000-km

Lần 4 cấp bảo dưỡng 90000km trên đầu kéo hino 700s.

– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 3 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 90.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 4 (số km có thể được bảo dưỡng 85.001 đến 95.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.

– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 90.000km được quy định như sau:

  • Nhân công (miễn phí).
  • Lọc nhớt (giảm 30%).
  • Lọc nhiên liệu (giảm 30%).
  • Gioăng làm kín (giảm 30%).
  • Dầu động cơ (giảm 30%).
  • Mỡ sát xi (giảm 30%).

1.2.5 Lần 5 cấp bảo dưỡng 120.000km:

lan-5-cap-bao-duong-120000-km

Lần 5 cấp bảo dưỡng 120000km trên đầu kéo hino 700s.

– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 4 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 120.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 5 (số km có thể được bảo dưỡng 115.001 đến 125.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.

– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 120.000km được quy định như sau:

  • Nhân công (miễn phí).
  • Lọc nhớt (giảm 30%).
  • Lọc cầu (giảm 30%).
  • Lọc nhiên liệu (giảm 30%).
  • Lọc khí (giảm 30%).
  • Gioăng làm kín (giảm 30%).
  • Dầu động cơ (giảm 30%).
  • Dầu số (giảm 30%).
  • Dầu trợ lực lái (giảm 30%).
  • Dầu ly hợp (giảm 30%).
  • Dầu cầu (giảm 30%).
  • Mỡ sát xi (giảm 30%).
  • Mỡ moay-ơ (giảm 30%).
  • Giẻ lau (giảm 30%).
  • Dầu diesel (dùng để rửa) (giảm 30%).
  • Hạt lọc hút ẩm khí nén (giảm 30%).

1.2.6 Lần 6 cấp bảo dưỡng 150.000km:

lan-6-cap-bao-duong-150000-km

Lần 6 cấp bảo dưỡng 150000km trên đầu kéo hino 700s.

– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 5 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 150.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 6 (số km có thể được bảo dưỡng 145.001 đến 155.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.

– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 150.000km được quy định như sau:

  • Nhân công (miễn phí).
  • Lọc nhớt (giảm 30%).
  • Lọc nhiên liệu (giảm 30%).
  • Gioăng làm kín (giảm 30%).
  • Dầu động cơ (giảm 30%).
  • Mỡ sát xi (giảm 30%).

1.2.7 Lần 7 cấp bảo dưỡng 180.000km:

lan-7-cap-bao-duong-180000-km

Lần 7 cấp bảo dưỡng 180000km trên đầu kéo hino 700s.

– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 6 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 180.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 7 (số km có thể được bảo dưỡng 175.001 đến 185.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.

– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 180.000km được quy định như sau:

  • Nhân công (miễn phí).
  • Lọc nhớt (giảm 30%).
  • Lọc nhiên liệu (giảm 30%).
  • Lọc khí (giảm 30%).
  • Gioăng làm kín (giảm 30%).
  • Dầu động cơ (giảm 30%).
  • Dầu số (giảm 30%).
  • Dầu trợ lực lái (giảm 30%).
  • Dầu ly hợp (giảm 30%).
  • Dầu cầu (giảm 30%).
  • Mỡ sát xi (giảm 30%).
  • Mỡ moay-ơ (giảm 30%).
  • Giẻ lau (giảm 30%).
  • Dầu diesel (dùng để rửa) (giảm 30%).

1.2.8 Lần 8 cấp bảo dưỡng 210.000km:

lan-8-cap-bao-duong-210000-km

Lần 8 cấp bảo dưỡng 210000km trên đầu kéo hino 700s,

– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 7 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 210.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 8 (số km có thể được bảo dưỡng 205.001 đến 215.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.

– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 210.000km được quy định như sau:

  • Nhân công (miễn phí).
  • Lọc nhớt (giảm 30%).
  • Lọc nhiên liệu (giảm 30%).
  • Gioăng làm kín (giảm 30%).
  • Dầu động cơ (giảm 30%).
  • Mỡ sát xi (giảm 30%).

1.2.9 Lần 9 cấp bảo dưỡng 240.000km:

lan-9-cap-bao-duong-240000-km

Lần 9 cấp bảo dưỡng 240000km trên đầu kéo hino 700s.

– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 8 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 240.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 9 (số km có thể được bảo dưỡng 235.001 đến 245.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.

– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 240.000km được quy định như sau:

  • Nhân công (miễn phí).
  • Lọc nhớt (giảm 30%).
  • Lọc cầu (giảm 30%).
  • Lọc nhiên liệu (giảm 30%).
  • Lọc khí (giảm 30%).
  • Gioăng làm kín (giảm 30%).
  • Dầu động cơ (giảm 30%).
  • Dầu số (giảm 30%).
  • Dầu trợ lực lái (giảm 30%).
  • Dầu ly hợp (giảm 30%).
  • Dầu cầu (giảm 30%).
  • Mỡ sát xi (giảm 30%).
  • Mỡ moay-ơ (giảm 30%).
  • Giẻ lau (giảm 30%).
  • Dầu diesel (dùng để rửa) (giảm 30%).
  • Hạt lọc hút ẩm khí nén (giảm 30%).

1.2.10 Lần 10 cấp bảo dưỡng 270.000km:

lan-10-cap-bao-duong-270000-km

Lần 10 cấp bảo dưỡng 240000km trên đầu kéo hino 700s.

– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 9 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 270.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 10 (số km có thể được bảo dưỡng 265.001 đến 275.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.

– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 270.000km được quy định như sau:

  • Nhân công (miễn phí).
  • Lọc nhớt (giảm 30%).
  • Lọc nhiên liệu (giảm 30%).
  • Gioăng làm kín (giảm 30%).
  • Dầu động cơ (giảm 30%).
  • Mỡ sát xi (giảm 30%).

1.2.11 Lần 11 cấp bảo dưỡng 300.000km:

lan-11-cap-bao-duong-300000-km

Lần 11 cấp bảo dưỡng 300000km trên đầu kéo hino 700s.

– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 10 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 300.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 11 (số km có thể được bảo dưỡng 295.001 đến 305.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.

– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 300.000km được quy định như sau:

  • Nhân công (miễn phí).
  • Lọc nhớt (giảm 30%).
  • Lọc nhiên liệu (giảm 30%).
  • Lọc khí (giảm 30%).
  • Gioăng làm kín (giảm 30%).
  • Dầu động cơ (giảm 30%).
  • Dầu số (giảm 30%).
  • Dầu trợ lực lái (giảm 30%).
  • Dầu ly hợp (giảm 30%).
  • Dầu cầu (giảm 30%).
  • Mỡ sát xi (giảm 30%).
  • Mỡ moay-ơ (giảm 30%).
  • Giẻ lau (giảm 30%).
  • Dầu diesel (dùng để rửa) (giảm 30%).
  • Hạt lọc hút ẩm khí nén (giảm 30%).

2. Quy trình bảo hành trên xe đầu kéo hino:

so-bao-hanh-va-bao-duong-dau-keo-hino-700s

Sổ kiểm tra và bảo dưỡng trên xe đầu kéo hino 700 euro 5.

– Phần bảo hành xe đầu kéo hino 700 (đầu kéo hino ss2p 420ps) sẽ được giới thiệu phần tiếp theo. Quý khách cùng đón đọc phần 2 bảo hành xe đầu kéo hino 700 (đầu kéo ss2p 420ps) nhé

– Để biết thêm thông về chính sách bảo hành và bảo dưỡng trên xe đầu kéo hino 700 (đầu kéo hino ss2p 420ps), xin quý khách hàng liên hệ qua số điện thoại:

0966 393 646 (Mr. Lâm) để nhận báo giá tốt nhất hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin về sản phẩm đầu kéo hino nhé.

– Quý khách có thể tham khảo thêm về đầu kéo hino 700 qua một số bài viết dưới đây:

– Tham khảo video giới thiệu về đầu kéo hino 700 nhé:

 

 

MODEL YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT

Authorized towed mass

Kg 40,000
Tự trọng

Vehicle Mass

Kg 8,855
 

Kích thước xe

Vehicle Dimensions

Chiều dài cơ sở

Wheelbase

mm 3,300 +1,350
Kích thước bao ngoài (DxRxC)

Body Dimension (OLxOWxOH)

mm 6,875 x 2,530 x 3,515
Chiều rộng Cabin/Cabin width mm 2,490
Chiều cao Cabin/Cabin height mm 3,515
 

 

 

 

 

Động cơ

Engine

Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level Euro 5
Model/ Type P11C- WE

Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng

Công suất cực đại (Jis Gross)

Maximum output (Jis Gross)

PS 420 (1,900 vòng/ phút)

420 (1,900 rounds/ minute)

Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)

Maximum torque (Jis Gross)

 

N.m

1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute)
Dung tích xylanh

Displacement

cc 10,520
Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Fuel injection system

Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system
 

Ly hợp

Clutch

 

Loại

Type

Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng

tự động

Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control

Hộp số

Transmission

 

Model/ Type

FAST 12JSD180TA

Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd

Hệ thống lái/Steering system Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster
Hệ thống phanh chính/Service bake system Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type
 

Phanh đỗ/Parking brake

Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ

Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose

Cỡ lốp/Tire size 295/80R22.5
Tốc độ cực đại/ Maximum speed Km/h 131
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) Tan(%) 34.2
Lật cabin /Cabin – tilted Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện
Treo cabin/Cab suspension Cabin treo bóng hơi toàn phần

Forward control, full floating cab suspension

Thùng nhiên liệu/ Fuel tank L 380
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank L 35
Tính năng khác / Other features
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake Phanh khí xả

Exhausted brake

 

Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng

Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer

Hệ thống treo cầu sau

Rear suspension

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá

Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods.

Cửa sổ điện/ Power window Có trang bị/ equipped
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock Có trang bị/ equipped
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player Có trang bị/ equipped
Điều hoà không khí/ Airconditioner Có trang bị/ equipped
Số chỗ ngồi/ Seating capacity Người 2 người/ 02 persons