Trang chủ đầu kéo hino

đầu kéo hino

Giá: 1tỷ650
  • Tổng trọng tải: 24000 (Kg)
  • Công suất : 420PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

dau-keo-daewoo

Đầu kéo daewoo.

Những bài viết đã giới thiệu đến quý khách về đầu kéo hino và so sánh đầu kéo hino với đầu kéo ISUZU GIGA, đầu kéo Hyundai HD1000, đầu kéo UD máy 420HP.

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách đầu kéo hino.

Đầu kéo Daewooo và đầu kéo Hino ai sẽ xứng đáng để đầu tư hơn…? Quý khách cùng tham khảo nhé.

1.So sánh đầu kéo Daewoo với đầu kéo hino:

1.1So sánh nguồn gốc xuất xứ của đầu kéo Daewoo và đầu kéo hino:

Phân tích Đầu kéo Hino Đầu kéo Daewoo
Xuất xứ Đầu kéo hino Nhật Bản được sản xuất

bởi tập đoàn TOYOTA Nhật Bản.

Nhập Daewoo Hàn Quốc.

Nhận xét:

  • Đầu kéo hino được sản xuất bởi tập đoàn TOYOTA Nhật Bản chất lượng vượt trội.
  • Đầu kéo hino thuộc phân khúc hino 700, model SS2P với công suất 420PS
  • Đầu kéo Daewoo sản xuất nhà máy Daewoo.

1.2 Ngoại thất đầu kéo Hino và ngoại thất đầu kéo Daewoo:

Phân tích Đầu kéo hino Đầu kéo Daewoo
Thiết kế ngoại thất Phong cách hiện đại Bình thường
Số cành gạt mưa 3 cây gạt mưa 2 cây gạt mưa

Nhận xét:

  • Về phần ngoại thất thì đầu kéo Hino mang tính thẩm mỹ hơn đầu kéo Daewoo rất nhiều.
  • Hệ thống đèn đầu kéo Hino được thiết kế hiện đại hơn đầu kéo Daewoo.
  • Đầu kéo Hino được thiết kế 3 cần gạt mưa nhiều hơn đầu kéo Daewoo.
  • Kiểu dáng ca bin của đầu kéo Hino được thiết kế theo biên dạng EGIS giúp giảm lực cảng gió và tiết kiệm nhiên liệu hơn đầu kéo Daewoo.
Ca-bin-dau-keo-hino

Ca bin đầu kéo Hino theo biên dạng EGIS.

ngoai-that-dau-keo-hino

Ngoại thất đầu kéo hino.

dau-keo-daewoo

Đầu kéo daewoo.

1.3 So sánh nội thất đầu kéo Hino với đầu kéo Daewoo:

Phân tích Đầu kéo Hino Đầu kéo Daewoo
Số giường nằm 2 giường 1 giường
Máy lạnh Máy lạnh DEN SO Máy lạnh theo xe
Vô lăng 4 chấu 2 chấu
Trang bị các tính năng Ga tự động, mặt đồng hồ điện tử Đồng hồ bằng cơ

noi-that-dau-keo-hino

Nội thất đầu kéo hino.

noi-that-dau-keo-daewoo

Nội thất đầu kéo Daewoo.

tap-lo-dau-keo-hino

Táp lô đầu kéo hino.

noi-that-dau-keo-daewoo-2022

Nội thất đầu kéo Daewoo.

Nhận xét:

  • Nội thất đầu kéo hino được thiết kế rộng rãi với 2 giường nằm giúp cho cả lái xe và phụ xe được nghỉ ngơi thoải mái hơn so với đầu kéo Daewoo.
  • Xe đầu kéo hino trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao giúp làm mát nhanh và không khí trong lành hơn.

1.4 So sánh động cơ đầu kéo hino với động cơ đầu kéo Daewoo:

dong-co-dau-keo-hino

Động cơ đầu kéo hino.

dong-co-dau-keo-daewoo

Động cơ đầu kéo daewoo.

Phân tích Đầu kéo Hino Đầu kéo Daewoo
Tiêu chuẩn đo lường ISO Theo nhà sản xuất
Dung tích động cơ 10.520 (cc) 11.051 (cc)
Công suất 420 tại vòng tua 1.900 (vòng/phút). 440 tại vòng tua 1.900 (vòng/phút)
Tốc độ tối đa 131 (km/h) 109 (km/h)
Khả năng leo dốc 34.2 (%) 28.8 (%)
Trang bị nổi bật 2 hộp ECU, ga tự động 1 ECU

Nhận xét:

  • Động cơ đầu kéo hino có dung tích xy lanh nhỏ hơn giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
  • Tốc độ của đầu kéo hino được thiết kế lớn hơn lớn hơn giúp rút ngắn thời gian di chuyển của quý khách hàng. Hiện nay các công trình giao thông ngày càng phát triển việc xe được trang bị vận tốc lớn là một lợi thế rất lớn.
  • Khả năng leo dốc của đầu kéo Hino thật là ấn tượng với 34.2 (%) giúp cho xe đầu kéo hino hoạt động hầu như tối ưu trên mọi cung đường.
  • Đặc biệt đầu kéo hino Nhật Bản trang bị 2 hộp ECU điều khiển hai chế độ phun nhiên liệu ở động cơ:
    • 1) Phun nhiên liệu cho đường trường và trường hợp xe chạy không tải.
    • 2) Phun nhiên liệu cho đường đèo dốc và trường hợp xe chạy tải nặng hoặc quá tải. Với sự linh hoạt về phun nhiên liệu như vậy thì đầu kéo hino Nhật Bản được xem là tiết kiệm nhất phân khúc hiện nay. Đây là một ưu điểm mà không có sản phẩm đầu kéo nào có thể so sánh được với đầu kéo Hino.

1.5 So sánh hệ thống phanh trên xe đầu kéo Hino và hệ thống phanh trên xe đầu kéo Daewoo:

he-thong-phanh-ABS-tren-dau-keo-hino

Hệ thống phanh ABS trên xe đầu kéo Hino.

he-thong-phanh-dau-keo-daewoo

Hệ thống phanh khí nén trên đầu kéo Daewoo.

Phân tích Hệ thống phanh đầu kéo hino Hệ thống phanh đầu kéo Daewoo
Trang bị Hệ thống ABS Phanh khí nén bình thường.

Nhận xét:

  • Hệ thống phanh trên xe đầu kéo hino ngoài phanh chính, phanh khí xả, phanh, phanh đỗ xe thì còn trang bị thêm hệ thống phanh ABS giúp xe đảm bảo an toàn khi chạy ở tốc độ cao.

1.6 So sánh khung gầm sát xi đầu kéo hino và đầu kéo Daewoo:

sat-xi-dau-keo-hino

Sát xi đầu kéo Hino.

sat-xi-dau-keo-daewoo

Sát xi đầu kéo daewoo.

Phân tích Sát xi đầu kéo Hino Sát xi đầu kéo Daewoo
Tiêu chuẩn Hino Nhật Bản Daewoo Hàn Quốc

Nhận xét:

  • Sát xi xe đầu kéo Hino được thiết kế theo tiêu chuẩn Hino Nhật Bản giúp xe cứng vững trong mọi địa hình.
  • Nền công nghiệp kỹ thuật của Nhật Bản đứng Top đầu của thế giới vì thế chất liệu sắt thép của Nhật Bản cũng có độ bền cao hơn các nước trong khu vực.

1.7 So sánh chính sách bảo hành của đầu kéo Hino và chính sách bảo hành đầu kéo Daewoo:

dau-keo-hino

Đầu kéo Hino Nhật Bản.

dau-keo-daewoo-han-quoc

Đầu kéo daewoo.

Phân tích Bảo hành đầu kéo Hino Bảo hành đầu kéo Daewoo
Số năm bảo hành 7 năm 3 năm
Số km bảo hành 700.000 (km) 200.000 (Km)
bao-hanh-tren-xe-dau-keo-hino-700

Bảo hành xe đầu kéo hino 700 lên tới 7 năm/700.000km.

Nhận xét:

  • So với đầu kéo Daewoo thì đầu kéo Hino có chính bảo hành tốt hơn rất nhiều. Với chính bảo hành vượt trội của đầu kéo Hino giúp cho quý khách hàng tiết kiệm rất nhiều chi phí, đặc biệt thể hiện chất lượng vượt trội của đầu kéo hino so với đầu kéo daewoo rất nhiều.

1.8 So sánh chính sách bảo dưỡng của đầu kéo Hino với đầu kéo Daewoo:

lan-11-cap-bao-duong-300000-km

Lần 11 cấp bảo dưỡng 300000km trên đầu kéo hino 700s.

dau-keo-daewoo-han-quoc

Đầu kéo daewoo.

Phân tích Chính sách bảo dưỡng đầu kéo Hino Chính sách bảo dưỡng đầu kéo Daewoo
Số năm bảo dưỡng 3 năm Đang cập nhật
Số Km bảo dưỡng 300.000 (Km) Đang cập nhật

Nhận xét:

  • Đầu kéo Hino có chính bảo dưỡng tốt hơn so với đầu kéo Daewoo rất nhiều giúp cho quý khách hàng tiết kiệm được rất nhiều chi phí và tính kinh tế rất nhiều.
dich-vu-bao-hanh-bao-duong-chat-luong-cao

Dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng chất lượng cao của hino.

1.9 So sánh hệ thống đại lý của đầu kéo Hino và hệ thống đại lý của đầu kéo Daewoo:

dai-ly-bao-hanh-bao-duong-dau-keo-hino-700-hino-dai-phat-tin-dat-chuan-Hino

Đại lý bảo hành, bảo dưỡng đầu kéo hino 700 HINO ĐẠI PHÁT TÍN đạt chuẩn Hino.

dai-ly-daewoo

Đại lý Daewoo.

Phân tích Hệ thống đại lý Hino Hệ thống đại lý Daewoo
Số lượng Trên 20 đại lý 3S Đang cập nhật
Phụ tùng Sẵn có và chính hãng Hino Đang cập nhật

Nhận xét:

  • Nhà máy Hino có trên 20 đại lý đạt chuẩn 3S trải dài từ Bắc vào Nam giúp cho việc chăm sóc và sửa chữa sản phẩm đầu kéo trở nên thuận tiện và dễ dàng. Giúp quý khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí.
phu-tung-nhot-dau-keo-hino-700-chinh-hang

Phụ tùng nhớt đầu kéo hino 700 chính hãng

1.10 So sánh giá đầu kéo Hino và giá đầu kéo Daewoo:

Phân tích Giá đầu kéo Hino Giá đầu kéo Daewoo
Giá bán 1.690.000.000vnd 1.850.000.000vnd đến 1.950.000.000vnd
Hỗ trợ tỷ lệ vay 85% 70%
Thời gian vay 7 năm 6 năm
Ngân hàng Nhà máy Hino Chưa có

Nhận xét:

  • Giá thành đầu kéo hino thấp hơn giá đầu kéo Daewoo rất nhiều đó là một lợi thế rất lớn của đầu kéo Hino so với đầu Daewoo.
  • Hiện nay đầu kéo Hino được chính nhà máy Hino hỗ trợ lên tới 85% giá trị vay và thời gian 7 năm giúp quý khách hàng sở hữu đầu kéo hino một cách dễ dàng và tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.

2. Đánh giá tính kinh tế đầu kéo Hino so với tính kinh tế của đầu kéo Daewoo:

dau-keo-hino

Đầu kéo Hino Nhật Bản.

dau-keo-daewoo

Đầu kéo daewoo

– Hiện nay việc cạnh tranh giữa các ngành nghề trở nên gay gắt và khốc liệt hơn bao giờ hết. Vì thế việc đầu tư sản phẩm trong ngành vận tải cũng tương tự. Khi quý khách hàng đầu tư sản phẩm đầu kéo thì chúng ta thường lưu ý tới những đặc điểm sau đây:

  • Chi phí đầu tư đầu kéo là bao nhiêu..? Dĩ nhiên đầu kéo hino có giá thành thấp hơn giá đầu kéo Daewoo rất nhiều.
  • Chi phí đầu tư ban đầu là bao nhiêu..? Ngân hàng nhà máy Hino được hỗ trợ lên tới 85% giúp quý khách chỉ cần một số tiền ban đầu nhỏ là có thể sở hữu được đầu kéo Hino.
  • Đầu kéo có tiết kiệm nhiên liệu hay không..? Sản phẩm đầu kéo hino được thiết kế 2 hộp ECU điều khiển phun nhiên liệu vì thế đầu kéo Hino sẽ tiết kiệm hơn đầu kéo Daewoo rất nhiều.
  • Chính sách sau bán hàng như thế..? Như chúng ta thấy hệ thống đại lý 3S của hino trải dài từ Bắc vào Nam giúp cho quý khách hàng thuận tiện trong việc sửa chữa sản phẩm đầu kéo của quý khách hàng.
  • Chính sách bảo hành và bảo dưỡng như thế nào..? Hiện nay sản phẩm đầu kéo hino có chính sách bảo hành tốt nhất trên thị trường giúp cho quý khách hàng khi mua đầu kéo hino vừa tiết kiệm chi phí bảo dưỡng vừa yên tâm về chất lượng khi đã có bảo hành nhé.

Để biết thêm thông tin về sản phẩm, quý khách hàng liên hệ: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

MODEL YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT
Authorized towed mass
Kg 40,000
Tự trọng

Vehicle Mass

Kg 8,855
 

Kích thước xe

Vehicle Dimensions

Chiều dài cơ sở

Wheelbase

mm 3,300 +1,350
Kích thước bao ngoài (DxRxC)

Body Dimension (OLxOWxOH)

mm 6,875 x 2,530 x 3,515
Chiều rộng Cabin/Cabin width mm 2,490
Chiều cao Cabin/Cabin height mm 3,515
 

 

 

 

 

Động cơ

Engine

Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level Euro 5
Model/ Type P11C- WE

Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng

Công suất cực đại (Jis Gross)

Maximum output (Jis Gross)

PS 420 (1,900 vòng/ phút)

420 (1,900 rounds/ minute)

Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)

Maximum torque (Jis Gross)

 

N.m

1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute)
Dung tích xylanh

Displacement

cc 10,520
Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Fuel injection system

Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system
 

Ly hợp

Clutch

 

Loại

Type

Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng

tự động

Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control

Hộp số

Transmission

 

Model/ Type

FAST 12JSD180TA

Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd

Hệ thống lái/Steering system Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster
Hệ thống phanh chính/Service bake system Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type
 

Phanh đỗ/Parking brake

Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ

Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose

Cỡ lốp/Tire size 295/80R22.5
Tốc độ cực đại/ Maximum speed Km/h 131
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) Tan(%) 34.2
Lật cabin /Cabin – tilted Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện
Treo cabin/Cab suspension Cabin treo bóng hơi toàn phần

Forward control, full floating cab suspension

Thùng nhiên liệu/ Fuel tank L 380
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank L 35
Tính năng khác / Other features
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake Phanh khí xả

Exhausted brake

 

Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng

Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer

Hệ thống treo cầu sau

Rear suspension

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá

Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods.

Cửa sổ điện/ Power window Có trang bị/ equipped
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock Có trang bị/ equipped
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player Có trang bị/ equipped
Điều hoà không khí/ Airconditioner Có trang bị/ equipped
Số chỗ ngồi/ Seating capacity Người 2 người/ 02 persons