




















Để đảm bảo thực phẩm hay hàng hóa luôn tươi, giữ giá trị dinh dưỡng, bảo quản được lâu và di chuyển trên những cung đường dài thì cần phải có sản phẩm thùng chuyên dụng. Thùng đông lạnh tran auto chúng tôi đã mang đến cho quý khách hàng giải pháp vừa tiết kiệm chi phí đầu tư, sản phẩm bền và chất lượng. Sau đây là một vài điểm nổi bật của thùng đông lạnh do tran auto sản xuất. Sản phẩm hino 15 tấn đóng thùng đông lạnh được chia làm hai phân khúc:
– Thùng dài 7.7 mét tải trọng hàng hóa 14.1 tấn.
– Thùng dài 9.250 mét tải trọng hàng hóa 13.6 tấn.
– Cấu tạo xe nền hino 15 tấn.
– Cấu tạo thùng đông lạnh.
– Đánh giá về sản phẩm.
– Phần ngoại thất xe.
– Phần nội thất.
– Cấu tạo động cơ, hộp số và phần khung gầm.
– Các chi tiết phụ trên xe nền hino.
– Thiết kế có tính thẩm mỹ cao và nhìn rất sang trọng thể hiện đẳng cấp của sản phẩm hino.
– Nâng hạ ca bin dễ dàng vì được điều khiển bằng điện.
– Hệ thống đèn chiếu sáng được thiết kế phía dưới cản giúp tăng khả năng chiếu sáng.
– Mặt ga lăng thiết kế khe hở lớn giúp làm mát động cơ tốt hơn.
– Kết hài hòa giữa màu trắng ca bin và màu trắng của thùng đông lạnh mang đến sự tinh tế của sản phẩm xe hino đóng thùng đông lạnh.
– Bên trong ca bin được thiết kế rộng rãi với 3 ghế ngồi và một giường nằm.
– Bố trí các hộc để đồ vị trí thuận lợi cho khách hàng.
– Đặc biệt xe được trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao tạo cảm giác mát mẻ và độ bền cao.
– Vật liệu làm nên nội thất có độ bền cao, thiết kế đẹp và tinh xảo.
– Động cơ xe thiết kế có tỉ số nén lớn lên tới 18:1 giúp động cơ xe cháy tốt hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
– Công suất của động cơ lên tới 280PS tại vòng 2500 (vòng/phút) và mô ment xoắn của động cơ lên tới: 824N.m tại vòng tua 1500 (vòng/phút) thể hiện sức mạnh vượt trội của xe khi đạp nhẹ chân ga. Cho thấy sức mạnh và sự tiết kiệm nhiên liệu của động cơ trên xe hino 15 tấn.
– Với sức mạnh và tiết kiệm của động cơ hino 15 tấn rất phù hợp để đóng các loại thùng như đông lạnh và thùng bảo ôn.
– Hộp số hino 15 tấn với 9 cấp số có dãy tỉ số truyền rộng giúp vào số 1 sẽ mạnh hơn và vào số cuối xe sẽ chạy nhanh hơn giúp việc vận chuyển hàng hóa sẽ rút ngắn được thời gian và đa năng trên mọi cung đường.
– Chassi xe hino 15 tấn thùng đông lạnh được làm từ thép có tính chịu tải cao trên công nghệ hiện đại của Hino. Trên chassi còn có các lỗ giúp cho việc lắp ráp thùng đông lạnh trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.
– Xe hino 15 tấn trang bị một cầu chủ động và đặt tại vị trí trục hai của xe với tỷ số truyền cầu là 4.625 phù hợp với chạy đường trường và cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu.
– Hệ thống nhíp dùng trên xe hino 15 tấn là nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực kết với lốp xe BRIDGESTONE 11.00R20 vận hành một cách êm ái.
– Thùng nhiên liệu của hino 15 tấn đóng thùng đông lạnh có thể tích lên tới 200 (lít) giúp cho xe vận hành liên tục một cách tối ưu.
– Phần phía dưới ca bin được trang bị thêm một tấm cách nhiệt ngăn nhiệt tỏa vào buồng lái.
– Ngoài ra còn một số chi tiết phụ theo xe bao gồm: Bộ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe, sách hướng dẫn, sổ bảo dưỡng và bảo hành, lốp dự phòng v.v… được trang bị theo xe.
– Cấu tạo thùng đông lạnh dài 9.250 mét.
– Máy lạnh dùng cho thùng đông lạnh xe hino 15 tấn.
– Các chi tiết phụ trang bị trên thùng động lạnh.
– Đà thùng đông lạnh được thiết kế bằng nhôm cao cấp và hình chữ Z140 khả năng chống ăn mòn cao hơn.
– Liên kết giữa đà dọc và chassi xe hino 15 tấn bằng bu lông và bát liên kết.
– Phần đà ngang làm bằng gỗ và âm bên trong thùng.
– Phấn sàn thùng dập sóng được lật mí hai bên hông và phần phía trước thùng. Quý khách có thể chọn sàn phẳng tùy vào mục đích sử dụng nhé.
– Sàn thùng được thiết kế có hai máng thoát nước đặt phía trước và phía sau.
– Vách thùng có kết cấu bao gồm:
– Ưu điểm ở phần vách thùng đông lạnh là chống co rút và chống thấm cực kỳ cao giúp ổn định biên dạng thùng.
– Độ dày vách thùng đông lạnh lên tới 85mm giúp cách nhiệt một cách tốt nhất.
– Kết cấu cánh cửa thùng đông lạnh tương tự như vách thùng nhưng dày hơn lên tới 100mm và có năm lớp roan cao su làm kín thùng.
– Thùng có thiết kế mở cửa hông bên phụ của thùng.
– Máy lạnh được dùng là loại THERMAL MASTER T3500 có công suất 3500W được dùng phổ biến hiện nay. Ngoài ra còn nhiều hãng máy lạnh nữa cũng được dùng tùy thuộc vào nhu cầu quý khách hàng.
– Vận hành cùng với động cơ xe hino 15 tấn.
– Bên trong dàn lạnh được bố trí 4 quạt với công suất lớn.
– Khi quý khách hàng mua xe hino đóng thùng đông lạnh bên Lâm sẽ được khuyến mãi thêm: Thùng đồ nghề, nắp đậy bình điện và nắp đậy bình hơi làm bằng inox 304.
– Phần sau thùng trang bị thêm các thanh cao su giảm chấn và bảo vệ đèn sau.
– Phần cản hông được làm bằng nhôm bọc Composite, cản sau làm bằng inox 304 chấn, vè chắn bùn cũng làm bằng Composiet và thiết kế 4 van thoát nước.
– Với xe nền là Hino đảm bảo mạnh mẽ, độ bền và tính ổn định trong công việc cho quý khách hàng. Đặc biệt là hàng hóa đông lạnh rất là dễ hư hỏng.
– Thùng được gia công tại công ty đảm bảo độ bền và giá thành tốt nhất.
– Kích thước thùng lọt lòng (mm): 9250 x 2340 x2330 và tải trọng hàng hóa lên tới 13.6 tấn đảm bảo tối ưu lợi nhuận cho quý khách hàng.
– Xe trang bị cầu lếch (một cầu chủ động) giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn. Và còn nhiều điểm ưu việt khác sẽ được trình bày trong bài viết sau về giá xe hino 15 tấn thùng đông lạnh và đánh giá ưu điểm của sản phẩm nhé
Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Ngoài ra quý khách có truy cập website: hinomiennamoto.com và các bài viết về xe hino 15 tấn như: xe hino 15 tấn bồn chở cám
Video gửi quý khách sản phẩm hino 15 tấn thùng đông lạnh:
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |