Trang chủ xe hino 8 tấn thùng kín

xe hino 8 tấn thùng kín

Giá: 1320 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 16.000kg
  • Công suất : 260 PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-hino-8-tan-thung-kin-cong-ten-no

Xe hino 8 tấn thùng kín công ten nơ.

Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe hino 8 tấn thùng kín, quý khách cùng tham khảo nhé.

Xe hino 8 tấn thùng kín có 3 phân khúc:

  • Xe hino 8 tấn thùng kín dài 7.3 mét (xe hino FG8JP7A).
xe-hino-FG8JP7A-thung-kin-tieu-chuan

Xe hino FG8JP7A thùng kín tiêu chuẩn.

  • Xe hino 8 tấn thùng kín dài 8.8 mét (xe hino FG8JT7A).
xe-hino-FG8JT7A-thung-kin

Xe hino FG8JT7A thùng kín.

  • Xe hino 8 tấn thùng kín dài 10 mét (xe hino FG8JT7A-4KF).
xe-hino-FG8JT7A-4KF-thung-kin-dai-10-met

Xe hino FG8JT7A-4KF thùng kín dài 10 mét.

1. Xe hino 8 tấn thùng kín:

1.1 Thông số kỹ thuật:

Động cơ:

  • Công suất: 260 (Ps) tại vòng tua 2500 (vòng/phút), mô men xoắn: 794 (N.m) tại vòng tua 1500 (vòng/phút).
  • Vận tốc tối đa: 85.8 (km/h).
  • Khả năng leo dốc: 30.0 (%).
  • Tỉ số truyền lực cuối cùng: 5.857
  • Tỷ số nén: 18:1.

Hộp số:

  • 6 số tiền, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 vượt tốc.

– Điều hòa không khí: Den So chất lượng cao.

xe-hino-8-tan-thung-kin-7.3-met

Xe hino 8 tấn thùng kín dài 7.3 mét.

1.2 Phân loại xe hino 8 tấn thùng kín dài 7.3 mét:

– 1.2.1 Xe hino 8 tấn Thùng kín tiêu chuẩn:

Tải trọng:

  • Tổng tải trọng: 15300 (Kg).
  • Tải trọng bản thân: 6905 (Kg).
  • Tải trọng hàng hóa: 8200 (Kg).

– Kích thước:

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 9440x2500x3670 (mm).
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 7150x2350x2320 (mm).
xe-hino-8-tan-thung-kin-tieu-chuan

Xe hino 8 tấn thùng kín tiêu chuẩn.

Cấu tạo: Đà dọc và đà ngang bằng sắt, sàn sắt, vách ngoài inox, vách trong tole kẽm, cản hông và cản sau bằng sắt.

Ưu điểm: Giá thành thấp dễ đầu tư, dễ sửa chữa, chi phí sửa chữa thấp.

Nhược điểm: Chất lượng thùng không cao.

1.2.2 Xe hino 8 tấn Thùng kín chở cấu kiện điện tử:

Tải trọng:

  • Tổng tải trọng: 16000 (Kg).
  • Tải trọng bản thân: 7005 (Kg).
  • Tải trọng hàng hóa: 8800 (Kg).

– Kích thước:

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 8770x2500x3660 (mm).
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 6500x2380x2300 (mm).
xe-hino-FG8JP7A-thung-kin-pallet

Xe hino FG8JP7A thùng kín pallet.

Cấu tạo: Giống thùng kín tiêu chuẩn, điểm khác là cửa hông mở 4 cánh.

Ưu điểm: Lên xuống hàng hóa bên hông dễ dàng.

  • Tải trọng hàng hóa cao lên tới 8t8.

Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.

xe-hino-8-tan-cho-pallet

Xe hino 8 tấn thùng chở Pallet.

1.2.3 Xe hino 8 tấn Thùng kín bàn nâng:

Tải trọng:

  • Tổng tải trọng: 15170 (Kg).
  • Tải trọng bản thân: 7355 (Kg).
  • Tải trọng hàng hóa: 7620 (Kg).

– Kích thước:

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 9500×25003650 (mm).
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 7200×23502320 (mm).
xe-hino-FG8JP7A-thung-kin-ban-nang

Xe hino FG8JP7A thùng kín bàn nâng.

Cấu tạo: Giống thùng kín tiêu chuẩn, điểm khác là có thêm bàn nâng phía sau thùng.

Ưu điểm: Lên xuống hàng hóa phía sau thùng dễ dàng.

Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.

1.2.4 Xe hino 8 tấn Thùng kín mở hai hông bằng thủy lực:

Tải trọng:

  • Tổng tải trọng: 15500 (Kg).
  • Tải trọng bản thân: 8005 (Kg).
  • Tải trọng hàng hóa: 7300 (Kg).

– Kích thước:

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 9330x2500x3760 (mm).
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 7000x2340x2320 (mm).

 

xe-hino-FG8JP7A-thung-kin-cua-mo-hai-ben

Xe hino FG8JP7A thùng kín mở hai bên.

Cấu tạo: Giống thùng kín tiêu chuẩn, điểm khác là có thêm hệ thống thủy lực mở hai bên hông thùng.

Ưu điểm: Lên xuống hàng hóa thùng dễ dàng và đa dạng hàng hóa

Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.

1.2.5 Xe hino 8 tấn Thùng kín Composite:

xe-hino-8-tan-thung-kin-composite

Xe hino 8 tấn thùng kín composite.

Tải trọng:

  • Tổng tải trọng: 15500 (Kg).
  • Tải trọng bản thân: 7105 (Kg).
  • Tải trọng hàng hóa: 8200 (Kg).

– Kích thước:

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 9430x2500x3720 (mm).
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 7110x2400x2290 (mm).

Cấu tạo: Vách ngoài bằng composite

Ưu điểm: Tính thẩm mỹ cao, vách ngoài Composite có thể dùng để dáng lo go quảng cáo của đơn vị.

  • Tải trọng hàng hóa cao lên tới 8t2.

Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.

1.2.6 Xe hino 8 tấn Thùng kín chở cấu kiện điện tử, chở pallet:

xe-hino-8-tan-thung-kin-cho-cau-kien-dien-tu-cho-pallet

Xe hino 8 tấn thùng kín chở cấu kiện điện tử, chở pallet.

Tải trọng:

  • Tổng tải trọng: 15250 (Kg).
  • Tải trọng bản thân: 8105 (Kg).
  • Tải trọng hàng hóa: 6950 (Kg).

– Kích thước:

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 10955x2500x3690 (mm).
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 8700x2360x2320 (mm).

Cấu tạo: Có 7 cửa đôi.

Ưu điểm: Chở hàng hóa chuyên dùng như cấu kiện điện tử, chở pallet.

Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.

1.2.7 Xe hino 8 tấn Thùng kín công ten nơ:

xe-hino-8-tan-thung-kin-cong-ten-no-dai-10-met

Xe hino 8 tấn thùng kín công ten nơ dài 10 mét.

Tải trọng:

  • Tổng tải trọng: 15150 (Kg).
  • Tải trọng bản thân: 8555 (Kg).
  • Tải trọng hàng hóa: 6400 (Kg).

– Kích thước:

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 12200x2500x3630 (mm).
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 10000x2400x2330 (mm).

Cấu tạo: Có 2 cửa đôi mở hai bên hông thùng.

Ưu điểm: Thùng được thiết kế chắc chắn.

Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.

2 Phân tích ưu điểm của xe hino 8 tấn thùng kín:

2.1 Phân tích xe nền sát xi:

xe-sat-xi-hino-8-tan

Xe sát xi hino 8 tấn.

  • Ngoại thất:

– Thiết kế hiện đại, tính thẩm mỹ cao.

  • Nội thất:

– Thiết kế rộng rãi, chất liệu phụ tùng cao cấp.

– Trang bị nhiều option hiện đại như máy lạnh DEN SO chất lượng cao.

  • Động cơ:

– Trang bị động cơ mạnh mẽ, hoạt động hiệu quả trên mọi cung đường, đa dạng hàng hóa.

  • Khung gầm sát xi:

– Thiết kế chắc chắn giúp chịu tải được tốt ở mọi địa hình, mọi loại hàng hóa.

  • Bền bỉ và mạnh mẽ:

– Xe hino 8 tấn được biết đến có độ bền cao giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí sửa chữa, tiết kiệm thời gian nằm đường, tận dụng tối đa nguồn nhân lực.

  • Giữ giá tốt:

– Xe hino bán lại ít mất giá giúp khách hàng chiết khấu tối đa lợi nhuận.

  • Bảo hành lớn nhất:

– Xe hino 8 tấn thùng kín được bảo hành lên tới 7 năm hoặc 500,000 (km) giúp khách hàng yên tâm hơn trong qua trình sử dụng sản phẩm.

  • Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng:

– Xe hino 8 tấn thùng kín hiện nay được hỗ trợ gói bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 340,000 (km) giúp khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa và chăm sóc sản phẩm quý khách một cách tốt nhất.

  • Ngân hàng HFS của nhà máy Hino:

– Xe hino 8 tấn thùng kín được hỗ trợ ngân hàng Nhà Máy Hino lên tới 85%, thời gian vay được 7 năm giúp khách hàng dễ dàng sở hữu sản phẩm chất lượng và bỏ vốn ít nhất có thể.

2.2 Phân tích ưu điểm thùng kín xe hino 8 tấn:

  • Đa dạng kích thước:

– Xe hino 8 tấn thùng kín có kích thước thùng đa dạng, bao gồm: 7.3 mét, 8.0 mét, 8.6 mét, 8.8 mét, 10 mét giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.

  • Chiều cao tối ưu:

– Xe hino 8 tấn thùng kín có chiều cao thùng lên tới 2320 (mm)  giúp khách hàng chở hàng hóa thuận lợi hơn.

  • Thiết kế cửa hông đa dạng:

– Xe hino 8 tấn thùng kín có thiết kế cửa hông đa dạng, bao gồm: loại một cửa đơn, loại một cửa đôi, loại hai cửa đôi, ba cửa đôi, sáu cửa đôi, thiết kế một bên hoặc hai bên giúp khách hàng có nhiều phương án vận chuyển hàng hóa.

  • Cơ sở đóng thùng uy tín:

khu-vuc-ve-sinh-xe-truoc-khi-ban-giao-khach-hang

Khu vực vệ sinh xe trước khi bàn giao cho khách hàng.

– Hiện nay có rất nhiều cơ sở đóng thùng tuy nhiên để có được xe hino 8 tấn thùng kín chất lượng và giá thành tốt thì quý khách hãy đến ĐẠI LÝ 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ: số 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh nhé.

Khu-vuc-dich-vu-dai-ly-hino-dai-phat-tin

Đại lý bán xe hino đại phát tín thành phố hồ chí minh.

– Liên hệ: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.

 

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: