Xe hino 8 tấn thùng kín có 3 phân khúc:
– Động cơ:
– Hộp số:
– Điều hòa không khí: Den So chất lượng cao.
Tải trọng:
– Kích thước:
– Cấu tạo: Đà dọc và đà ngang bằng sắt, sàn sắt, vách ngoài inox, vách trong tole kẽm, cản hông và cản sau bằng sắt.
– Ưu điểm: Giá thành thấp dễ đầu tư, dễ sửa chữa, chi phí sửa chữa thấp.
– Nhược điểm: Chất lượng thùng không cao.
Tải trọng:
– Kích thước:
– Cấu tạo: Giống thùng kín tiêu chuẩn, điểm khác là cửa hông mở 4 cánh.
– Ưu điểm: Lên xuống hàng hóa bên hông dễ dàng.
– Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.
Tải trọng:
– Kích thước:
– Cấu tạo: Giống thùng kín tiêu chuẩn, điểm khác là có thêm bàn nâng phía sau thùng.
– Ưu điểm: Lên xuống hàng hóa phía sau thùng dễ dàng.
– Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.
Tải trọng:
– Kích thước:
– Cấu tạo: Giống thùng kín tiêu chuẩn, điểm khác là có thêm hệ thống thủy lực mở hai bên hông thùng.
– Ưu điểm: Lên xuống hàng hóa thùng dễ dàng và đa dạng hàng hóa
– Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.
Tải trọng:
– Kích thước:
– Cấu tạo: Vách ngoài bằng composite
– Ưu điểm: Tính thẩm mỹ cao, vách ngoài Composite có thể dùng để dáng lo go quảng cáo của đơn vị.
– Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.
Tải trọng:
– Kích thước:
– Cấu tạo: Có 7 cửa đôi.
– Ưu điểm: Chở hàng hóa chuyên dùng như cấu kiện điện tử, chở pallet.
– Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.
Tải trọng:
– Kích thước:
– Cấu tạo: Có 2 cửa đôi mở hai bên hông thùng.
– Ưu điểm: Thùng được thiết kế chắc chắn.
– Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.
Tải trọng:
– Kích thước:
– Cấu tạo: Có 6 cửa đôi mở hai bên hông thùng.
– Ưu điểm: Lên xuống hàng hoá thuận tiện và dễ dàng.
– Nhược điểm: Giá thành tương đối cao hơn thùng kín tiêu chuẩn.
– Thiết kế hiện đại, tính thẩm mỹ cao.
– Thiết kế rộng rãi, chất liệu phụ tùng cao cấp.
– Trang bị nhiều option hiện đại như máy lạnh DEN SO chất lượng cao.
– Trang bị động cơ mạnh mẽ, hoạt động hiệu quả trên mọi cung đường, đa dạng hàng hóa.
– Thiết kế chắc chắn giúp chịu tải được tốt ở mọi địa hình, mọi loại hàng hóa.
– Xe hino 8 tấn được biết đến có độ bền cao giúp quý khách hàng tiết kiệm chi phí sửa chữa, tiết kiệm thời gian nằm đường, tận dụng tối đa nguồn nhân lực.
– Xe hino bán lại ít mất giá giúp khách hàng chiết khấu tối đa lợi nhuận.
– Xe hino 8 tấn thùng kín được bảo hành lên tới 7 năm hoặc 500,000 (km) giúp khách hàng yên tâm hơn trong qua trình sử dụng sản phẩm.
– Xe hino 8 tấn thùng kín hiện nay được hỗ trợ gói bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 340,000 (km) giúp khách hàng tiết kiệm chi phí tối đa và chăm sóc sản phẩm quý khách một cách tốt nhất.
– Xe hino 8 tấn thùng kín được hỗ trợ ngân hàng Nhà Máy Hino lên tới 85%, thời gian vay được 7 năm giúp khách hàng dễ dàng sở hữu sản phẩm chất lượng và bỏ vốn ít nhất có thể.
– Xe hino 8 tấn thùng kín có kích thước thùng đa dạng, bao gồm: 7.3 mét, 8.0 mét, 8.6 mét, 8.8 mét, 10 mét giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.
– Xe hino 8 tấn thùng kín có chiều cao thùng lên tới 2320 (mm) giúp khách hàng chở hàng hóa thuận lợi hơn.
– Xe hino 8 tấn thùng kín có thiết kế cửa hông đa dạng, bao gồm: loại một cửa đơn, loại một cửa đôi, loại hai cửa đôi, ba cửa đôi, sáu cửa đôi, thiết kế một bên hoặc hai bên giúp khách hàng có nhiều phương án vận chuyển hàng hóa.
– Hiện nay có rất nhiều cơ sở đóng thùng tuy nhiên để có được xe hino 8 tấn thùng kín chất lượng và giá thành tốt thì quý khách hãy đến ĐẠI LÝ 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ: số 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh nhé.
– Liên hệ: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
– Tham khảo video nhé:
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |