Trang chủ Ưu điểm và tính kinh tế đầu kéo hino

Ưu điểm và tính kinh tế đầu kéo hino

Giá: 1tỷ650
  • Tổng trọng tải: 24000 Kg
  • Công suất : 420PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

dau-keo-hino-chat-luong-cao

Đầu kéo hino chất lượng cao.

Đầu kéo hino có cấu tạo như thế nào ? Quý khách tham khảo bài viết: Phân tích đầu kéo hino nhé !

Hiện nay ngành kinh doanh vận tải đang cạnh tranh gay gắt về cước phí vận tải và các chi phí vận hành. Làm sao để các đơn vị vận tải tối đa hóa lợi nhuận? Làm sao để khách hàng chọn lựa sản phẩm đầu kéo phù hợp ?

Bài viết sau đây sẽ phân tích những ưu điểm và tính kinh tế của đầu kéo hino.

1. Những ưu điểm của đầu kéo hino là gì ?

1.1 Đầu kéo hino cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu:

muc-tieu-hao-nhien-lieu-dau-keo-hino

Mức tiêu hao nhiên liệu của đầu kéo hino từ 18-28 (lít).

– Để thấy rõ vì sao đầu kéo hino tiết kiệm nhiên liệu thì chúng ta đưa ra một số tiêu chí sau:

  • Dung tích động cơ của đầu kéo hino là 10.520 (cc).
  • Công suất động cơ của đầu kéo hino là 420 (Ps) tại vòng tua 1900 (vòng/phút).
  • Mô ment xoắn lớn nhất của đầu kéo hino là 1.765 (N.m) tại vòng tua 1000-1600 (vòng/phút).
  • Tỷ số truyền cầu sau của đầu kéo hino là 4.11.
  • Vận tốc tối đa của đầu kéo hino là 131 (km/h).
  • Khả năng leo dốc của đầu kéo hino là 34.2%.

– Theo khảo sát thực tế xe chạy không tải, xe chạy đủ tải và xe chạy quá tải thì đầu kéo hino có mức tiêu hao như sau:

  • Xe chạy không tải dành cho đường trường hoặc đường đèo dốc là 18-22 lít/100km (tùy địa hình).
  • Xe chạy đủ tải dành cho đường trường hoặc đường đèo dốc là 24-27 lít/100km (tùy địa hình).
  • Xe chạy quá tải dành cho đường trường hoặc đường đèo dốc là 26-30 lít/100km (tùy địa hình).

Vì sao xe đầu kéo hino lại có sự tiêu hao nhiên liệu khác biệt như vậy ?

– Vì một số lý do sau:

  • Cung đường khác nhau: Mỗi cung đường sẽ có chế độ phun nhiên liệu khác nhau nên mức tiêu hao nhiên liệu khác nhau.
  • Tải trọng khác nhau: Yếu tố tải trọng là quan trọng trong việc tiêu hao nhiên liệu của đầu kéo hino, mỗi tải trọng sẽ tiêu hao nhiên liệu khác nhau.
  • Người sử dụng: Mỗi bác tài sẽ có kỹ năng lái xe đầu kéo khác nhau nên cũng ảnh hưởng rất nhiều đến mức tiêu hao nhiên liệu của xe đầu kéo hino.

Cấu tạo đầu kéo hino có ảnh hưởng như thế nào đến mức tiêu hao nhiên liệu ?

dau-keo-hino-trang-bi-hai-hop-ECU

Đầu kéo hino trang bị 2 hộp ECU.

– So với các đầu kéo khác cùng phân khúc công suất 420 (Ps) tại vòng tua 1900 (vòng/phút) thì đầu đầu kéo hino có ưu điểm sau:

  • Động cơ đầu kéo hino được thiết kế 2 hộp ECU điều khiển hai chế độ phun nhiên liệu (đường trường và không tải hoặc đèo dốc và tải nặng).

1.2 Đầu kéo hino có mạnh không ?

dau-keo-hino-trang-bi-cong-suat-420-ps

Đầu kéo hino trang bị công suất 420 (PS) rất mạnh mẽ.

– Sức mạnh của đầu kéo hino được thể hiện qua:

  • Công suất: 420 (Ps).
  • Mô men xoắn cực đại: 1.765 (N.m).
  • Khả năng leo dốc: 34.2%.

– Với các thông số trên đây kết hợp với tỷ số truyền cầu sau 4.11 cho thấy xe đầu kéo hino sẽ đi qua cung đường xấu hoặc đèo dốc một cách dễ dàng trong điều kiện đầy tải hoặc quá tải.

1.3 Vận tốc đầu kéo hino lớn nhất phân khúc có ưu điểm gì ?

dau-keo-hino-thiet-ke-toc-do-len-toi-131-km-h

Đầu kéo hino thiết kế tốc độ lên tới 131km/h giúp rút ngắn thời gian di chuyển.

– Với vận tốc thiết kế lên tới 131 (km/h) kết hợp mẫu ca bin thiết kế biên dạng EGIS giúp xe rút ngắn quãng đường di chuyển một cách dễ dàng.

dau-keo-hino-thiet-ke-ca-bin-EGIS

Đầu kéo hino thiết kế ca bin EGIS giảm tối đa lực cản gió giúp tiết kiệm nhiên liệu.

– Trong thời điểm hiện nay việc rút ngắn được thời gian giao hàng hóa là một ưu điểm cực lớn.

– Tiết kiệm thời gian và chi phí rất nhiều cho quý khách hàng.

1.4 Bình xử lý U Rê có ưu điểm gì ?

binh-xu-ly-khi-thai-Bosch-tren-dau-keo-hino

Bình xử khí thải BOSCH trang bị trên đầu kéo hino.

Mức tiêu hao dung dịch xử lý khí thải 100 (km) như thế nào ?

– Theo khảo sát thực tế thì đầu kéo hino chỉ tiêu tốn từ 0.5-0.8 (lít) dung dịch trên 100 (km) xem ra cũng rất tiết kiệm nhé.

Giá dung dịch xử lý khí thải là bao nhiêu ?

– Hiện nay giá 1 lít dung dịch xử lý chỉ từ 12.000 (vnđ) đến 15.000 (vnđ) nhé.

Xe dùng dung dịch xử lý khí thải thì tiết kiệm được bao nhiêu lít nhiên liệu ?

– Dung dịch chỉ phun khi khí thải không đạt chuẩn và chỉ xử lý ngoài động cơ do vậy tùy thuộc vào điều kiện hoạt động (Không phải lúc hệ thống xử lý dung dịch nào cũng hoạt động).

– Còn đầu kéo không có sử dụng dung dịch xử lý thì để đạt tiêu chuẩn EURO 5 buộc phải phun nhiêu liệu nhiều hơn khi động cơ hoạt động (Không phụ thuộc vào điều kiện hoạt động).

Đầu kéo có sử dụng dung dịch xử lý và đầu kéo không sử dụng dung dịch xử lý ?

He-thong-xu-ly-khi-thai-bosch-giup-dau-keo-hino-tiet-kiem-toi-da-nhien

Hệ thống xử lý khí thải Bosch giúp đầu kéo hino tiết kiệm tối đa nhiên liệu.

– Với yêu cầu đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5 thì phương phán dùng dung dịch xử lý khí thải giúp quý khách tiết kiệm nhiên liệu hơn.

– Thay vì phương án tăng lưu lượng nhiên liệu cho mỗi lần phun để đạt tiêu chuẩn EURO 5 thì đầu kéo hino đã có bình xử lý dung dịch.

– Như vậy xe đầu kéo hino chỉ cần phun một lượng nhiên liệu thấp thôi nhé.

– Như vậy ta thấy đầu kéo có sử dụng dung dịch xử lý khí thải sẽ tốt hơn nhé.

2. Phân tích tính kinh tế của đầu kéo hino:

2.1 Đầu kéo hino có độ bền như thế nào ?

Dau-keo-hino-duoc-bao-hanh-7-nam-hoac-700000-km

Đầu kéo hino được bảo hành 7 năm hoặc 700000km khẳng định chất lượng vượt trội.

– Đầu kéo hino thuộc phân khúc đầu kéo hino 700, trang bị 2 cầu thật (2 cầu chủ động), tải trọng của đầu kéo lên tới 40 tấn.

– Chất lượng của đầu kéo hino được thể hiện qua chế độ bảo hành của sản phẩm. Hiện nay tất cả sản phẩm đầu kéo hino điều được bảo hành 7 năm hoặc 700000 (km) cao nhất trong phân khúc đầu kéo có công suất 420 (Ps) hiện nay.

– Với việc bảo hành lớn như vậy cho thấy khẳng định chất lượng của đầu kéo hino là tốt nhất.

– Đồng thời giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sửa chữa lên tới 7 năm hoặc 700000 (km).

2.2 Tính kinh tế trong bảo dưỡng của đầu kéo hino là gì ?

dau-keo-hino-duoc-ho-tro-bao-duong-3-nam-hoac-300000-km

Đầu kéo hino được hỗ trợ bảo dưỡng 3 năm hoặc 300000km giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí.

– Đầu kéo hino được hỗ trợ chi phí bảo dưỡng lên tới 3 năm hoặc 300,000 (km) tiết kiệm nhất phân khúc hiện nay.

– Tiết kiệm chi phí vận hành cũng là yếu tố rất quan trọng trong kinh doanh vận tải.

– Chất lượng luôn được duy trì trạng thái tốt nhất.

2.3 Hệ thống đại lý 3S giúp thuận tiện trong bao dưỡng:

dai-ly-3s-hino-dai-phat-tin-co-so-ho-chi-minh

Đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN cơ sở HỒ CHÍ MINH.

– Với hơn 20 đại lý 3S từ Bắc vào Nam của hino sẽ giúp cho quý khách:

  • Bảo dưỡng dễ dàng.
  • Bảo hành thuận tiện.
  • Tiết kiệm thời gian đi lại.
  • Tiết kiệm chi phí đi lại.
  • Dễ dàng chăm sóc sản phẩm một cách tốt nhất.
tram-dich-vu-sua-chua-va-bao-duong-dai-ly-3s-hino-dai-phat-tin

Trạm dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN cơ sở HỒ CHÍ MINH.

2.4 Đầu kéo hino vay được bao nhiêu ?

Dau-keo-hino-duoc-tai-tro-vay-len-toi-85-%

Đầu kéo hino được hôc trợ ngân hàng HFS lên tới 85% giá trị xe.

– Để quý khách có thể sở hữu dễ dàng đầu kéo hino thì ngân hàng Nhà Máy Hino (HFS) sẽ hỗ trợ vay lên tới 85% giá trị xe.

– Với số vốn đầu tư ban đầu ít giúp khách hàng có nhiều kênh đầu tư sinh lời hơn nhé.

2.5 Giá đầu kéo hino bao nhiêu ?

– Với những ưu điểm vượt trội như độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu, hỗ trợ vay cao thì đầu kéo hino có giá bao nhiêu ?

 

gia-dau-keo-hino-tot-nhat

Giá đầu kéo hino chỉ từ 1ty650 đến 1ty690.

– Đầu kéo hino chỉ có giá từ 1.650.000.000 – 1.690.000.000 (vnđ), một mức giá cực kỳ cạnh tranh nhé.

– Đầu kéo hino giữ giá tốt, bán lại giá cao. Phương châm “MUA GIÁ CAO BÁN LẠI GIÁ CAO

2.6 Địa điểm bán đầu kéo hino ở đâu ?

dai-ly-3s-hino-dai-phat-tin-cung-cap-dau-keo-hino

Đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN cung cấp đầu kéo hino giá tốt nhất.

– Đầu kéo hino là sản phẩm của TẬP ĐOÀN TOYOTA được nhà máy hino phân phối cho các đại lý.

– Quý khách hãy đến đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN để tham khảo sản phẩm đầu kéo hino nhé.

– Trong điều kiện kinh doanh vận tải đang cạnh tranh gay gắt thì đầu kéo hino sẽ giúp được gì cho quý khách…?

Liên hệ: 0966 393 646 (mr. Lâm) để được tư vấn nhé hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để tham khảo thêm thông tin nhé.

MODEL YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT
Authorized towed mass
Kg 40,000
Tự trọng

Vehicle Mass

Kg 8,855
 

Kích thước xe

Vehicle Dimensions

Chiều dài cơ sở

Wheelbase

mm 3,300 +1,350
Kích thước bao ngoài (DxRxC)

Body Dimension (OLxOWxOH)

mm 6,875 x 2,530 x 3,515
Chiều rộng Cabin/Cabin width mm 2,490
Chiều cao Cabin/Cabin height mm 3,515
 

 

 

 

 

Động cơ

Engine

Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level Euro 5
Model/ Type P11C- WE

Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng

Công suất cực đại (Jis Gross)

Maximum output (Jis Gross)

PS 420 (1,900 vòng/ phút)

420 (1,900 rounds/ minute)

Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)

Maximum torque (Jis Gross)

 

N.m

1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute)
Dung tích xylanh

Displacement

cc 10,520
Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Fuel injection system

Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system
 

Ly hợp

Clutch

 

Loại

Type

Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng

tự động

Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control

Hộp số

Transmission

 

Model/ Type

FAST 12JSD180TA

Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd

Hệ thống lái/Steering system Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster
Hệ thống phanh chính/Service bake system Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type
 

Phanh đỗ/Parking brake

Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ

Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose

Cỡ lốp/Tire size 295/80R22.5
Tốc độ cực đại/ Maximum speed Km/h 131
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) Tan(%) 34.2
Lật cabin /Cabin – tilted Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện
Treo cabin/Cab suspension Cabin treo bóng hơi toàn phần

Forward control, full floating cab suspension

Thùng nhiên liệu/ Fuel tank L 380
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank L 35
Tính năng khác / Other features
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake Phanh khí xả

Exhausted brake

 

Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng

Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer

Hệ thống treo cầu sau

Rear suspension

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá

Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods.

Cửa sổ điện/ Power window Có trang bị/ equipped
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock Có trang bị/ equipped
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player Có trang bị/ equipped
Điều hoà không khí/ Airconditioner Có trang bị/ equipped
Số chỗ ngồi/ Seating capacity Người 2 người/ 02 persons