Trang chủ Xe tải hino 1.9 tấn lắp cẩu

Xe tải hino 1.9 tấn lắp cẩu

Giá: 611 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 4875(Kg).
  • Công suất : 136 (Hp), tiêu chuẩn Nhật Bản.

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-tai-hino-1.9-tan-lap-cau

Xe tải hino 1.9 tấn lắp cẩu.

Dòng xe tải gắn cẩu cho khả năng sử dụng đa dạng như: vận chuyển, cẩu hàng, bốc dỡ hàng, có vị trí đặc biệt trên thị trường xe chuyên dùng Việt Nam. Khi công nghệ khoa học ngày càng hiện đại, xe cẩu tự hành càng thể hiện được thế mạnh và tính năng đa dạng.

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe tải hino 1.9 tấn lắp cẩu. Quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Ngoại thất xe tải hino 1.9 tấn:

ngoai-that-xe-tai-hino-1.9-tan-lap-cau

Ngoại thất xe tải hino 1.9 tấn lắp cẩu.

– Xe tải hino 1.9 tấn lắp cẩu có phần ngoại thất với thiết kế mang tính hiện đại và mạnh mẽ.

– Hệ thống gương đôi giúp tăng góc quan sát và đảm bảo an toàn cho khách hàng.

guong-chieu-hau-xe-hino-1.9-tan

Gương chiếu hậu xe tải hino 1.9 tấn.

– Cụm đèn chiếu sáng được tích hợp chung với đèn rẽ hướng và đèn kích thước.

den-chieu-sang-xe-tai-hino-1.9-tan

Đèn chiếu sáng xe hino 1.9 tấn.

– Cản xe tải hino 1.9 tấn được thiết kế chắc chắn.

can-xe-hino-1.9-tan

Cản xe hino 1.9 tấn.

– Phía trước Ca bin được thiết kế hơi nghiên về phía sau giúp giảm lực cản gió và giúp tiết kiệm nhiên liệu.

ca-bin-xe-hino-1.9-tan

Ca bin xe hino 1.9 tấn.

2. Nội thất xe tải hino 1.9 tấn:

noi-that-xe-hino-1.9-tan

Nội thất xe hino 1.9 tấn.

Xe được sở hữu khoang nội thất tiện nghi nhiều tiện ích tạo cho người ngồi trên ca bin xe có một cảm giác thoải mái nhất. Khoảng không gian bên trong ca bin rộng rãi, tạo cảm giác thuận tiện và dễ chịu.

ghe-ngoi-xe-tai-hino-1.9-tan

Ghế ngồi xe tải hino 1.9 tấn.

– Xe được trang bị 3 ghế ngồi bọc da cao cấp và rộng rãi, ghế phụ thiết kế điều chỉnh được.

dong-ho-cong-to-met-xe-tai-hino-1.9-tan

Đồng hồ công tơ mét xe tải hino 1.9 tấn.

– Đồng hồ được thiết kế cho góc quan sát tốt hơn.

May-lanh-xe-tai-hino-1.9-tan

Máy lạnh xe tải hino 1,9 tấn.

– Xe tải hino 1.9 tấn được lắp máy lạnh DEN SO chất lượng cao.

tay-nam-cua-xe-hino-1.9-tan

Tay nắm cửa xe tải hino 1.9 tấn.

– Xe hino 1.9 tấn trang bị rất là nhiều hộc để đồ để tận dụng tối đa không gian bên trong ca bin.

den-tran-ca-bin-xe-hino-1.9-tan

Đèn trần xe hino 1.9 tấn.

– Đèn trần được thiết kế nằm giữa ca bin và công suất lớn.

tam-cach-nhiet-ca-bin-xe-hino-1.9-tan

Tấm cách nhiệt xe ca bin xe hino 1.9 tấn.

– Phía dưới ca bin xe hino 1.9 tấn được trang bị tấm cách nhiệt loại lớn và dày.

tam-cach-am-xe-hino-1.9-tan

Tấm cách âm xe hino 1.9 tấn.

– Xe hino 1.9 tấn được trang bị tấm cách âm giúp giảm tiết ồn vào bên trong ca bin.

3. Động cơ:

dong-co-xe-hino-1.9-tan

Động cơ xe hino 1.9 tấn.

– Sử dụng động cơ N04-WJ cho công suất lên tới 136 (PS) tại vòng tua 2500 (vòng/phút) và mô men xoắn cực đại lên tới 390 (N.m) tại vòng tua 1400-2500 (vòng/phút) rất mạnh mẽ. Đặc biệt tỷ số nén lên tới 18:1 giúp xe mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu hơn, khởi động dễ dàng hơn.

4. Hộp số xe hino 1.9 tấn:

hop-so-xe-tai-hino-1.9-tan

Hộp số xe hino 1.9 tấn.

– Xe hino 1.9 tấn sử dụng hộp số ASINA RE50, cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi sử dụng đồng tốc từ 01 đến 05, có số 05 là số vượt tốc giúp xe tận dụng tối đa công suất và ưu việt trên mọi cung đường. Đặc biệt hộp số có giải tỉ số truyền rộng giúp xe mạnh hơn ở cấp số thấp và nhanh hơn ở cấp số cao.

5. Sát xi xe hino 1.9 tấn:

sat-xi-xe-hino-1.9-tan

Sát xi xe hino 1.9 tấn.

– Sát xi xe hino 1.9 tấn được sử dụng loại thép đặc biệt chịu tải và chống ăn mòn tốt.

– Trên sát xi còn được khoan các lỗ kỹ thuật giúp việc lắp các phụ kiện như thùng xe, thùng đồ nghề v.v… trở nên dễ dàng mà không tác động đến khả năng chịu tải của sát xi.

6. Cầu sau xe tải hino 1.9 tấn:

cau-sau-xe-hino-1.9-tan

Cầu sau xe hino 1.9 tấn.

– Xe tải hino 1.9 tấn cầu sau có tỉ số truyền lực cuối cùng là 4.875 loại cầu lớn dùng chung với xe hino 3.5 tấn giúp xe chịu tải tốt hơn.

7. Phanh xe hino 1.9 tấn:

phanh-xe-hino-1.9-tan

Phanh xe hino 1.9 tấn.

– Phanh xe hino 1.9 tấn được trang bị hệ thống điều hòa lực phanh LSPV giúp phanh một cách hiệu quả và tăng tính an toàn.

8. Thùng lửng lắp cẩu trên xe hino 1.9 tấn:

8.1 Đà dọc và đà ngang thùng lửng:

da-doc-va-da-ngang-thung-lung-lap-cau

Đà dọc và đà ngang thùng lửng trên xe hino 1.9 tấn.

– Đà dọc và đà ngang thùng được sử dụng đà U, phần sát xi được gia cố thêm tấm sắt dập chữ V dày khoảng 8mm.

– Tại trí lắp cẩu được gia cố thêm bởi đà dọc thùng tăng khả năng chịu tải.

da-doc-thung-lung-tren-xe-hino-1.9-tan

Đà dọc thùng lửng trên xe hino 1.9 tấn.

8.2 Sàn thùng lửng trên xe hino 1.9 tấn:

san-thung-lung-xe-hino-1.9-tan

Sàn thùng lửng xe hino 1.9 tấn.

– Sàn thùng được thiết kế là sàn phẳng hoặc sàn lá me tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng.

8.3 Bửng thùng lửng xe hino 1.9 tấn:

bung-vach-trong-thung-lung-xe-hino-1.9-tan

Bửng vách trong thùng lửng xe hino 1.9 tấn.

– Bửng thùng lửng có loại vách trong, loại vách ngoài, loại 2 vách, khung xương bửng bằng hộp.

bung-vach-ngoai-thung-lung-xe-hino-1.9-tan

Bửng vách ngoài thùng lửng xe hino 1.9 tấn.

8.4 Trụ thùng lửng trên xe hino 1.9 tấn:

tru-thung-lung-tren-xe-hino-1.9-tan

Trụ thùng lửng trên xe hino 1.9 tấn.

– Trụ thùng được hàn cố định hoặc làm sống.

9. Cẩu Unic lắp trên xe hino 1.9 tấn:

cau-unic-340

Cẩu unic 340.

– Cẩu unic hiện nay được trang bị nhiều tính năng vượt trội như:

  • Tính năng chống đứt cáp.
  • Tính năng gập móc.
  • Tính năng khóa cành v.v…

– Cẩu unic hiện nay có rất nhiều phân khúc có sức nâng từ 2 tấn trở lên.

Canh-dieu-khien-cau-unic-tren-xe-hino-1.9-tan

Cành điều khiển cẩu unic trên xe hino 1.9 tấn.

– Cẩu unic chủ yếu được sản xuất tại Thái Lan.

moc-cau-unic-tren-xe-hino-1.9-tan

Móc cẩu unic trên xe hino 1.9 tấn.

– Cẩu unic được sử dụng trên xe hino 1.9 tấn là loại cẩu unic 230, có thông số như sau:

  • Sức nâng lớn nhất: 2050 (Kg) tại 2.0 (mét).
  • Vươn xa nhất: 9.4 (mét) với loại cẩu 4 khúc.

10. Ưu điểm của xe hino lắp cẩu unic:

xe-hino-1.9-tan-lap-cau-unic

Xe hino 1.9 tấn lắp cẩu unic.

Độ bền cao: Giúp giảm chi phí và thời gian sửa chữa.

Mạnh mẽ: Xe hino 1.9 tấn được thiết kế có công suất lên tới 136 (PS) tại vòng tua 2500 (Vòng/Phút) và mô men xoắn 390 (N.m) tại vòng tua 1400-2500 (Vòng/Phút) mạnh nhất phân khúc hiện nay.

Mẫu mã: Được thiết kế đẹp và đầy đủ tiện nghi.

Bảo dưỡng: Xe được bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000 (km) giúp quý khách tiết kiệm chi phí bảo dưỡng lên tới hàng trăm triệu đồng.

Bảo hành: Xe được bảo hành 7 năm hoặc 350,000 (km) giúp quý khách hàng tiết kiệm được hàng trăm triệu đồng.

Ngân hàng: Xe hino được hỗ trợ ngân hàng nhà máy HFS lên tới 85% giá trị xe giúp khách hàng dễ dàng đầu tư và bỏ vốn ít.

Cẩu unic: Sản phẩm mới đem lại an toàn, hiệu quả, tiết kiệm thời gian và chi phí hoạt động.

Giữ giá: Sản phẩm hino giữ giá tốt và bán lại được giá cao giúp quý khách tối ưu lợi nhuận.

Linh hoạt: Sản phẩm linh hoạt để sử dụng trong và ngoài thành phố.

Hàng hóa: Giúp lên xuống hàng hóa nhanh hơn, thuận tiện hơn, hiệu quả hơn.

Để biết thêm thông tin, xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.

dai-ly-hino-dai-phat-tin-co-so-quan-12

Đại lý hino ĐẠI PHÁT TÍN cơ sở quận 12.

Khu-vuc-dich-vu-dai-ly-hino-dai-phat-tin

Đại lý bán xe hino đại phát tín thành phố hồ chí minh.

khu-vuc-ve-sinh-xe-truoc-khi-ban-giao-khach-hang

Khu vực vệ sinh xe trước khi bàn giao cho khách hàng.

khu-vuc-xuong-thung-composite

Khu vực xưởng thùng Composite.

khu-vuc-xuong-thung-tu-do

Xưởng đống thùng tự đổ, thùng ben.

khu-vuc-gia-cong-vat-tu

Khu vực gia công vật tư thùng.

khu-vuc-dong-thung-chuyen-dung

Khu vực đóng thùng chuyên dùng.

khu-vuc-dong-thung-mui-bat-thung-kin

Khu vực đóng thùng mui bạt hoặc thùng kín.

khu-vuc-phong-vat-tu

Khu vực phòng vật tư.

 

 

 

Nhãn hiệu: Hino
Loại phương tiện: Ô tô tải ( Có gắn Cẩu)
Xuất xứ: Nhật Bản
Trọng lượng bản thân: 3795 kg
Phân bố  Cầu trước: 2090 kg
Phân bố Cầu sau :  1705 kg
Tải trọng cho phép chở: 950 kg
Số người cho phép chở: 2 người
Trọng lượng toàn bộ: 4875 kg
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 6110 x 1875 x 2730 mm
Kích thước lòng thùng hàng: 3900 x 1720 x 490/—mm
Khoảng cách trục: 3400 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1400/1435 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel
Nhãn hiệu động cơ: N04C-VC
Loại động cơ: 4 Kỳ,4 xylanh thẳng hàng tuabin tăng áp
Thể tích :  4009cc
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 136 Ps/2500 vòng/phút
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 7.00R16
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống thủy lực,trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống thủy lực,trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thồng truyền lực cơ khí
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít ê cu bi,cơ khí có trợ lực thủy lực

Đà dọc: U120 x 55 x 5 mm.

Đà ngang: U80 x 40 x 3.6 mm, 14 cây.

Sàn: Sàn phẳng lá me, dày 3.0mm.

Khung xương: Thép hộp 40 x40 x 1.2mm.

Khung bao sàn: Thép 4mm.

Vách bửng: Tôn kẽm, dày 2mm.

Tay khóa, bản lề: Chấn hình 3mm.

Đèn hông: 6 cái.

Cặp chassis: V 6mm.

Vè chắn bùn: Inox 1.2mm.

Khung bảo hiểm hông, cản sau: Hộp 30×60/1.2mm hộp 40x80x1.2mm.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU:

Tình trạng: Mới 100%.

Nhập khẩu: Thái Lan.

Số khúc: 04.

Sức nâng lớn nhất/ tầm với theo thiết kế: 2330/1.7

Sức nâng nhỏ nhất/ tầm với theo thiết kế: 290/8.43

2 Chân sau: Option

Các vật tư khác: Cản hông, cản sau, khóa, bản lề, móc bạt, đèn hông, đèn thùng,… theo tiêu chuẩn nhà máy đóng thùng.

Xuất xứ vật tư: Sắt thép được nhập theo tiêu chuẩn công ty.