Dòng xe tải gắn cẩu cho khả năng sử dụng đa dạng như: vận chuyển, cẩu hàng, bốc dỡ hàng, có vị trí đặc biệt trên thị trường xe chuyên dùng Việt Nam. Khi công nghệ khoa học ngày càng hiện đại, xe cẩu tự hành càng thể hiện được thế mạnh và tính năng đa dạng.
– Xe tải hino 1.9 tấn lắp cẩu có phần ngoại thất với thiết kế mang tính hiện đại và mạnh mẽ.
– Hệ thống gương đôi giúp tăng góc quan sát và đảm bảo an toàn cho khách hàng.
– Cụm đèn chiếu sáng được tích hợp chung với đèn rẽ hướng và đèn kích thước.
– Cản xe tải hino 1.9 tấn được thiết kế chắc chắn.
– Phía trước Ca bin được thiết kế hơi nghiên về phía sau giúp giảm lực cản gió và giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Xe được sở hữu khoang nội thất tiện nghi nhiều tiện ích tạo cho người ngồi trên ca bin xe có một cảm giác thoải mái nhất. Khoảng không gian bên trong ca bin rộng rãi, tạo cảm giác thuận tiện và dễ chịu.
– Xe được trang bị 3 ghế ngồi bọc da cao cấp và rộng rãi, ghế phụ thiết kế điều chỉnh được.
– Đồng hồ được thiết kế cho góc quan sát tốt hơn.
– Xe tải hino 1.9 tấn được lắp máy lạnh DEN SO chất lượng cao.
– Xe hino 1.9 tấn trang bị rất là nhiều hộc để đồ để tận dụng tối đa không gian bên trong ca bin.
– Đèn trần được thiết kế nằm giữa ca bin và công suất lớn.
– Phía dưới ca bin xe hino 1.9 tấn được trang bị tấm cách nhiệt loại lớn và dày.
– Xe hino 1.9 tấn được trang bị tấm cách âm giúp giảm tiết ồn vào bên trong ca bin.
– Sử dụng động cơ N04-WJ cho công suất lên tới 136 (PS) tại vòng tua 2500 (vòng/phút) và mô men xoắn cực đại lên tới 390 (N.m) tại vòng tua 1400-2500 (vòng/phút) rất mạnh mẽ. Đặc biệt tỷ số nén lên tới 18:1 giúp xe mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu hơn, khởi động dễ dàng hơn.
– Xe hino 1.9 tấn sử dụng hộp số ASINA RE50, cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi sử dụng đồng tốc từ 01 đến 05, có số 05 là số vượt tốc giúp xe tận dụng tối đa công suất và ưu việt trên mọi cung đường. Đặc biệt hộp số có giải tỉ số truyền rộng giúp xe mạnh hơn ở cấp số thấp và nhanh hơn ở cấp số cao.
– Sát xi xe hino 1.9 tấn được sử dụng loại thép đặc biệt chịu tải và chống ăn mòn tốt.
– Trên sát xi còn được khoan các lỗ kỹ thuật giúp việc lắp các phụ kiện như thùng xe, thùng đồ nghề v.v… trở nên dễ dàng mà không tác động đến khả năng chịu tải của sát xi.
– Xe tải hino 1.9 tấn cầu sau có tỉ số truyền lực cuối cùng là 4.875 loại cầu lớn dùng chung với xe hino 3.5 tấn giúp xe chịu tải tốt hơn.
– Phanh xe hino 1.9 tấn được trang bị hệ thống điều hòa lực phanh LSPV giúp phanh một cách hiệu quả và tăng tính an toàn.
– Đà dọc và đà ngang thùng được sử dụng đà U, phần sát xi được gia cố thêm tấm sắt dập chữ V dày khoảng 8mm.
– Tại trí lắp cẩu được gia cố thêm bởi đà dọc thùng tăng khả năng chịu tải.
– Sàn thùng được thiết kế là sàn phẳng hoặc sàn lá me tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng. Có độ dày khoảng 2.5mm
– Bửng thùng lửng có loại vách trong, loại vách ngoài, loại 2 vách, khung xương bửng bằng hộp.
– Trụ thùng được hàn cố định hoặc làm sống và có độ dày khoảng 4mm.
– Cẩu unic hiện nay được trang bị nhiều tính năng vượt trội như:
– Cẩu unic hiện nay có rất nhiều phân khúc có sức nâng từ 2 tấn trở lên.
– Cẩu unic chủ yếu được sản xuất tại Thái Lan.
– Cẩu unic được sử dụng trên xe hino 1.9 tấn là loại cẩu unic 230, có thông số như sau:
– Độ bền cao: Giúp giảm chi phí và thời gian sửa chữa.
– Mạnh mẽ: Xe hino 1.9 tấn được thiết kế có công suất lên tới 136 (PS) tại vòng tua 2500 (Vòng/Phút) và mô men xoắn 390 (N.m) tại vòng tua 1400-2500 (Vòng/Phút) mạnh nhất phân khúc hiện nay.
– Mẫu mã: Được thiết kế đẹp và đầy đủ tiện nghi.
– Bảo dưỡng: Xe được bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000 (km) giúp quý khách tiết kiệm chi phí bảo dưỡng lên tới hàng trăm triệu đồng.
– Bảo hành: Xe được bảo hành 7 năm hoặc 350,000 (km) giúp quý khách hàng tiết kiệm được hàng trăm triệu đồng.
– Ngân hàng: Xe hino được hỗ trợ ngân hàng nhà máy HFS lên tới 85% giá trị xe giúp khách hàng dễ dàng đầu tư và bỏ vốn ít.
– Cẩu unic: Sản phẩm mới đem lại an toàn, hiệu quả, tiết kiệm thời gian và chi phí hoạt động.
– Giữ giá: Sản phẩm hino giữ giá tốt và bán lại được giá cao giúp quý khách tối ưu lợi nhuận.
– Linh hoạt: Sản phẩm linh hoạt để sử dụng trong và ngoài thành phố.
– Hàng hóa: Giúp lên xuống hàng hóa nhanh hơn, thuận tiện hơn, hiệu quả hơn.
Đại lý hino ĐẠI PHÁT TÍN chuyên cung cấp các sản phẩm xe hino lắp cẩu có chất lượng và giá cự kỳ tốt.
Để biết thêm thông tin, xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
– QUÝ KHÁCH THAM KHẢO VIDEO:
Nhãn hiệu: | Hino |
Loại phương tiện: | Ô tô tải ( Có gắn Cẩu) |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Trọng lượng bản thân: | 3795 kg |
Phân bố Cầu trước: | 2090 kg |
Phân bố Cầu sau : | 1705 kg |
Tải trọng cho phép chở: | 950 kg |
Số người cho phép chở: | 2 người |
Trọng lượng toàn bộ: | 4875 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: | 6110 x 1875 x 2730 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: | 3900 x 1720 x 490/—mm |
Khoảng cách trục: | 3400 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1400/1435 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ: | N04C-VC |
Loại động cơ: | 4 Kỳ,4 xylanh thẳng hàng tuabin tăng áp |
Thể tích : | 4009cc |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 136 Ps/2500 vòng/phút |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00R16 |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống thủy lực,trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống thủy lực,trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thồng truyền lực cơ khí |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít ê cu bi,cơ khí có trợ lực thủy lực |
Đà dọc: U120 x 55 x 5 mm.
Đà ngang: U80 x 40 x 3.6 mm, 14 cây.
Sàn: Sàn phẳng lá me, dày 3.0mm.
Khung xương: Thép hộp 40 x40 x 1.2mm.
Khung bao sàn: Thép 4mm.
Vách bửng: Tôn kẽm, dày 2mm.
Tay khóa, bản lề: Chấn hình 3mm.
Đèn hông: 6 cái.
Cặp chassis: V 6mm.
Vè chắn bùn: Inox 1.2mm.
Khung bảo hiểm hông, cản sau: Hộp 30×60/1.2mm hộp 40x80x1.2mm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU:
Tình trạng: Mới 100%.
Nhập khẩu: Thái Lan.
Số khúc: 04.
Sức nâng lớn nhất/ tầm với theo thiết kế: 2330/1.7
Sức nâng nhỏ nhất/ tầm với theo thiết kế: 290/8.43
2 Chân sau: Option
Các vật tư khác: Cản hông, cản sau, khóa, bản lề, móc bạt, đèn hông, đèn thùng,… theo tiêu chuẩn nhà máy đóng thùng.
Xuất xứ vật tư: Sắt thép được nhập theo tiêu chuẩn công ty.