Bài viết bao gồm:
– Giới thiệu về xe hino 8 tấn.
– Cấu tạo thùng lửng chở kính.
– Đánh giá về sản phẩm.
– Tổng tải trọng hàng hóa: 15.700 (tấn).
– Tải trọng hàng hóa: 8.5 (tấn).
– Về ngoại thất của xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính có thiết kế giống với mẫu ca bin đóng thùng phổ thông trên xe hino 8 tấn và hino 15 tấn.
– Kích thước ca bin được thiết kế rộng và cao để tạo không gian quan sát.
– Hệ thống đèn chiếu sáng được thiết kế thấp và tại vị trí cản trước giúp tăng cường độ chiếu sáng.
– Mặt ga lăng được thiết kế có khe hở lớn giúp giải nhiệt động cơ tốt hơn.
– Phía trước ca bin được thiết kế 2 bậc lên xuống và tay nắm phía trên giúp việc vệ sinh ca bin dễ dàng.
– Gương chiếu hậu được thiết kế có góc quan sát khác nhau đảm bảo an toàn cho khách hàng.
– Nội thất xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính được thiết kế rộng rãi với 3 ghế ngồi và 1 giường nằm.
– Bố trí rất nhiều học để đồ để tận dụng không gian bên trong cabin.
– Trang bị đồng hồ tap lô có góc nhìn rộng giúp khách hàng dễ dàng quan sát.
– Trên xe trang bị máy lạnh DEN SO cao cấp nhất hiện nay.
– Phía dưới ca bin được trang bị thêm tấm cách nhiệt cao cấp.
– Xe trang bị động cơ có công suất lên tới 260 (PS) tại vòng tua 2500 (vòng/phút) và mô men xoắn 794 (N.m) tại vòng tua 1500 (Vòng/phút), đặc biệt xe có tỉ số nén động cơ lên tới 18:1 giúp động cơ tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu.
– Hộp số 6 cấp trang bị đồng tốc giúp vào số nhẹ nhàng và tăng tuổi thọ của hộp số.
– Khung sát xi dùng thép cường lực và được chấn định hình trên công nghệ tiên tiến nhất.
– Cầu trước xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính với khả năng chịu tải cao giúp sản phẩm an toàn hơn.
– Cầu sau xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính trang bị loại cầu lớn giúp xe chịu tải tốt và mạnh mẽ hơn.
– Hệ thống treo trước với nhíp là parabol và giảm chấn thủy lực tạo cảm giác êm ái cho quý khách khi ngồi trên ca bin.
– Nhíp sau xe hino 8 tấn dùng nhíp đa lá giúp sản phẩm tăng khả năng chịu tải và an toàn hơn.
– Sản phẩm trang bị hệ thống phanh toàn phần giúp tăng hiệu quả phanh và an toàn hơn.
– Xe còn trang bị thêm phanh khí xả để tăng tuổi thọ phanh và an toàn khi xuống dốc.
– Phanh đỗ tác dụng lên trục 2 của xe.
– Lốp xe dùng lốp 11.00R20 loại BRIDESTONE nhập khẩu cũng xe giúp xe chịu tải tốt hơn.
– Thùng nhiên liệu cao cấp chứa được 200 (lít) nhiên liệu giúp xe hoạt động liên tục.
– Cụm đèn sau mang tính thẩm mỹ cao và được thiết kế rời giúp việc lắp ráp và sửa chữa dễ dàng hơn.
– Xe được trang bị 1 lốp dự phòng theo xe.
– Kích thước tổng thể hino 8 tấn thùng lửng chở kính: 9200 x 2500 x 3680 (mm).
– Kích thước lọt lòng thùng hino 8 tấn thùng lửng chở kính: 6900 x 2350 x 650 (mm).
– Đà dọc dùng U140, đà ngang dùng U100 trên xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính.
– Sàn thùng thường dùng là sàn phẳng để thuận tiện cho việc lắp rắp giá chở kính.
– Vách thùng dùng loại 1 vách để việc vệ sinh dễ dàng hơn.
– Giá để kính được làm bằng thép chữ U tạo sự chắc chắn.
– Kích thước giá để kính hino 8 tấn thùng lửng chở kính lần lượt: 3780 x 2200 x 2380 (mm) giúp dễ dàng lắp kính và di chuyển một cách thuận tiện.
– Ngoài ra thùng chở kính còn có một số chi tiết khác như:
– Với xe nền hino 8 tấn ngoại thất và nội thất cao cấp thể hiện sự sang trọng.
– Động cơ trang bị mạnh mẽ và độ bền cao.
– Khung gầm chắc chắn và chịu tải cao đảm bảo an toàn đến quý khách hàng.
– Tải trọng cao và kích thước thùng lớn giúp tối ưu lợi nhuận trong kinh doanh.
– Thùng xe được thiết kế và gia công chắc chắn đảm bảo tính ổn định trong công việc đến quý khách hàng.
– Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966393636 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin chi tiết nhé.
– Để trải nghiệm chất lượng sản phẩm hino 8 tấn thùng lửng chở kính quý khách có thể đến tại đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ: số 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh nhé.
Thông số chung xe hino 8 tấn thùng lửng chở kính: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |