Trang chủ Hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm

Hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm

Giá: 660 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 7500Kg
  • Công suất : 150PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm.

Xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm.

Những bài viết trước đã giới thiệu đến quý khách hàng chi tiết sản phẩm xe tải hino 3.5 tấn đóng thùng gia cầm.

Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách giá xe tải hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm.

Bài viết bao gồm:

– Phân tích những ưu điểm của sản phẩm.

– Báo giá chi tiết về sản phẩm hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm.

– Đánh giá chung về sản phẩm.

a. Những ưu điểm của sản phẩm hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm:

Ca bin sơn màu đỏ trên xe hino 3.5 tấn.

Ca bin sơn màu đỏ trên xe hino 3.5 tấn.

1. Ưu điểm của xe hino 3.5 tấn thùng gia cầm:

– Tổng tải trọng hàng hóa: 7.5 (tấn).

– Tải trọng hàng hóa: 3.5 (tấn).

xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm.

Xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm.

– Ưu điểm đầu tiên của xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm là độ bền cao giúp quý khách ổn định trong kinh doanh vận tải.

– Mẫu mã thiết kế đẹp và nội thất tiện nghi.

– Là dòng xe tải cao cấp nhất hiện nay.

– Giá thành tương đối thấp so với chất lượng sản phẩm.

– Bảo hành của xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm lên tới 7 năm hoặc 350.000 (Km) cao nhất trong xe tải hiện nay.

– Chế độ bảo dưỡng miễn phí lên tới 5 năm hoặc 240.000 (Km) (miễn phí 50% công bảo dưỡng và 30% phụ tùng thay thế chính hãng hino).

– Được hỗ trợ ngân hàng nhà máy lên tới 85% giá trị xe với lãi suất chỉ 9.99%/năm (ưu đãi nhất hiện nay).

– Xe được trang bị động cơ mạnh mẽ với công suất lớn lên tới 150 (PS) giúp xe hoạt động dễ dàng trên mọi cung đường.

Công suất động cơ lên tới 150PS.

Công suất động cơ lên tới 150PS.

– Kết hợp mô men xoắn 420 (N.m) tại vòng tua 1400 (vòng/phút) và tỉ số nén động cơ lên tới 18:1 giúp tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu.

– Hộp số trang bị 6 cấp giúp tận dụng tối đa công suất.

– Lốp xe 7.5R16 và cầu sau 4.875 loại lớn giúp xe chịu tải tốt hơn và mạnh mẽ hơn.

Tỷ số truyền cầu sau 4.875 giúp xe mạnh mẽ hơn.

Tỷ số truyền cầu sau 4.875 giúp xe mạnh mẽ hơn.

2. Ưu điểm của thùng chở gia cầm đóng trên nền xe hino 3.5 tấn:

Khung xương thùng gia cầm làm bằng hộp inox trên xe hino 3.5 tấn.

Khung xương thùng gia cầm làm bằng hộp inox trên xe hino 3.5 tấn.

– Kích thước tổng thể xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm: 6970 x 2190 x 3320 (mm).

– Kích thước thùng chở gia cầm xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm: 5200 x 2130 x 2250 (mm).

– Số lồng gia cầm chứa trên xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm: 196 (lồng) lớn nhất phân khúc tải 3.5 tấn.

Hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm với 196 (lồng).

Hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm với 196 (lồng).

– Thùng được thiết kế và gia công tại công ty đảm bảo chất lượng và giá thành tốt nhất.

– Cơ sở được trang bị máy móc hiện đại.

– Thợ nhiều năm kinh nghiệm trong đóng thùng gia cầm.

– Xuất xứ vật tư rõ ràng.

– Thùng gia cầm có kích thước lớn giúp chứa được nhiều hàng hóa hơn. Quý khách tham khảo bài viết viết: chi tiết hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm nhé.

b. Báo giá chi tiết sản phẩm hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm:

1. Giá xe nền chassi hino 3.5 tấn:

Ca bin sơn màu đỏ trên xe hino 3.5 tấn.

Ca bin sơn màu đỏ trên xe hino 3.5 tấn.

– Giá xe nền hiện nay là: 670.000.000 (vnđ). Tùy vào từng thời điểm giá sẽ thay đổi nhé.

2. Gia thùng chở gia cầm đóng trên xe hino 3.5 tấn:

Khóa và bản lề làm bằng inox trên thùng gia cầm xe hino 3.5 tấn.

Khóa và bản lề làm bằng inox trên thùng gia cầm xe hino 3.5 tấn.

– Giá thùng gia cầm đóng trên xe hino 3.5 tấn có rất nhiều loại phụ thược vào vật tư quý khách chọn nhé.

– Giá thùng inox tiêu chuẩn: 175.000.000 (vnđ).

– Giá thùng chở gia cầm inox cao cấp: 205.000.000 (vnđ). Tùy vào vật tư và thời điểm giá thùng sẽ thay đổi nhé.

3. Giá phụ lục lăn bánh xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm:

Cửa sau thùng gia cầm trên xe hino 3.5 tấn được thiết kế mở hai cánh.

Cửa sau thùng gia cầm trên xe hino 3.5 tấn được thiết kế mở hai cánh.

  • Thuế trước bạ 2% (tạm tính): 2% x Giá trị xuất hóa đơn = 0.02 x (670.000.000 + 175.000.000) = 16.900.000vnđ.
  • Phí đường bộ (1 năm): 3.240.000 (Dùng cho xe tải có khối lượng toàn bộ từ 4000Kg đến dưới 8.500Kg).
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm): 1.850.000vnđ (Dùng cho xe tải có tải hàng hóa từ 3.000Kg đến 8.000Kg).
  • Định vị (1 năm) + Phù hiệu hợp tác xã (1 năm): 3.000.000vnđ.
  • Phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm: 5.700.000vnđ.
  • Bảo hiểm thân vỏ hay bảo hiểm vật chất: 1.4% x Giá trị xuất hóa đơn = 0.014 x (860.000.000 + 230.000.000) = 11.830.000vnđ. Dùng trong trường hợp khách hàng vay qua ngân hàng (Trường hợp mua tiền mặt thì không bắt buộc).

Tổng phần dịch vụ ra biển số: 30.690.000vnđ (chưa tính bảo hiểm thân vỏ).

Như vậy, tổng cộng lăn bánh để xe chạy trên đường bao gồm: 670.000.000 + 175.000.000 + 30.690.000 = 875.690.000vnđ.

c. Đánh giá về xe hino 3.5 tấn thùng chở gia cầm:

Vách trước thùng gia cầm trang bị Tấm inox dày 1.5mm trên xe hino 3.5 tấn.

Vách trước thùng gia cầm trang bị Tấm inox dày 1.5mm trên xe hino 3.5 tấn.

– Tính ổn định cao trong công việc.

– Tiệt kiệm thời gian và chi phí sửa chữa một cách tối ưu.

– Giữ giá thành tốt.

– Giá thành hợp lý.

– Cơ sở bảo hành và sửa chữa sẵn có.

Đại lý 3S hino đại phát tín.

Đại lý 3S hino đại phát tín.

– Để biết thêm xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.

– Để có thể cảm nhận được chất lượng sản phẩm quý khách hãy đến tại ĐẠI LÝ 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ số: 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh để trải nghiệm sản phẩm và lái thử xe nhé.

Video sản phẩm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: