– Xe hino 1.9 tấn sau khi đóng thùng lửng chở kính tải trọng hàng hóa còn lại là: 1.750 (tấn).
– Xe hino 1.9 tấn là phân khúc của dòng sản phẩm hino 300 đang được ưa chuộng hiện nay. Về thông số cấu tạo thì cơ bản giống với các dòng phân khúc hino 300 tải trọng 2.5 tấn, 3.5 tấn và 5 tấn.
– Xe hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính có tải trọng hàng hóa là 1.750 tấn và tổng tải trọng là 4.990 tấn dùng để hoạt động vận tải ra vào thành phố.
– Mẫu ca bin xe hino 1.9 tấn vào thành phố có kích thước nhỏ hơn mẫu ca bin xe hino 300 có tải trọng 2.5 tấn đến 5 tấn khoảng 195mm giúp cho việc xoay sở cung đường hẹp tốt hơn.
– Xe hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính được thiết kế 3 ghế ngồi bọc da cao cấp. trên xe trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao.
– Trang bị theo xe hệ thống âm thanh giải trí v.v…
– Xe được trang bị động cơ có công suất lớn lên tới 136 (PS) tại vòng tua 2500 (vòng/phút), mô men xoắn lên tới 390 (N.m) tại vòng tua 1400 (vòng/phút) kết hợp tỷ số nén lên tới 18:1 giúp xe vừa mạnh mẽ vừa tiết kiệm nhiên liệu.
– Xe trang bị hộp số RE50 mới nhất có 5 cấp số và dãy tỉ số truyền rộng giúp xe vào số thấp thì mạnh hơn và vào số cao thì nhanh hơn so với phiên bản cũ.
– Xe trang bị khung sát xi với thép chịu lực cao giúp xe luôn duy trì trạng thái ổn định nhất.
– Trên khung sát xi có trang bị thêm các lỗ để việc lắp ráp các chi tiết phụ trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.
– So với phiên bản cũ thì xe hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính phiên bản mới có trang bị thêm hệ thống phân bổ lực phanh làm tăng hiệu quả và độ bền cho hệ thống phanh.
– Xe nền hino 1.9 tấn được thiết kế ca bin nhỏ gọn giúp việc hoạt động trong nội thành phố hiệu quả tối ưu nhất.
– Bên trong nội thất thiết kế tiện nghi và hiện đại, đặc biệt xe trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao tạo cảm giác thoải mái nhất.
– Độ bền xe cao giúp hoạt động vận tải ổn định và giảm thời gian sửa chữa.
– Xe trang bị động cơ mạnh mẽ giúp việc vận chuyển hàng hóa một cách dễ dàng và tăng tuổi thọ cho động cơ.
– Mẫu sản phẩm xe hino 1.9 tấn còn được trang bị thêm hệ thống cân bằng lực phanh.
– Xe trang bị thêm hệ thống thay đổi góc chiếu sáng. Ngoài ra trên xe còn nhiều trang bị cao cấp khác quý khách có thể đến đại lý Hino Đại Phát Tín để trải nghiệm nhé.
– Kích thước thùng lửng chở kính lắp trên xe hino 1.9 tấn sau khi hoàn thiện là: 4500 x 1730 x 490 (mm).
– Thùng lửng chở kính có cấu tạo giống với thùng lửng lắp trên xe hino 1.9 tấn chỉ khác phần giá lắp kính. Bao gồm:
– Đà dọc và đà ngang được thiết kế U120 và U80.
– Sàn thùng trên xe hino 1.9 tấn chở kính được thiết kế là sàn phẳng.
– Trụ thùng được dùng U100 và U120, thiết kế trụ giữa và trụ sau có thể tháo rời được.
– Bửng được thiết kế loại 1 vách hoặc 2 vách, khung xương dạng hộp.
– Vách trước thùng được thiết kế tấm vách phẳng dày 1.5mm, khung xương dạng hộp 40×40.
– Bửng sau được thiết kế giống bửng hông.
– Giá lắp kính trên xe hino 1.9 tấn được thiết kế chữ A, dùng dùng U80 là khung xương.
– Kích thước giá lắp kính lần lượt là: 2330 x 1675 x 1600 (mm).
– Các chi tiết phụ theo thùng xe như cản hông, cản hông, đèn hông thùng, khóa tôm, bản lề v.v… không có bạt phủ nhé.
– Thùng lửng chở kính được gia công tại công ty với máy móc và trang thiết bị hiện đại đảm bảo chất lượng và giá thành tốt nhất.
– Vật tư thùng được chọn lọc kỹ càng.
– Thợ gia công nhiều năm kinh nghiệm.
– Thiết kế theo chuẩn của cục đăng kiểm và theo nhu cầu khách hàng.
– Hino 1.9 tấn đóng thùng lửng chở kính với hàng hóa là những tấm kính hoặc có thể là những tấm đá hoa cương quý khách cũng có thể tận dụng để vận chuyển nhé.
– Sản phẩm được thiết kế dùng để vận chuyển hàng hóa ra vào thành phố một cách linh hoạt.
– Giá lắp kính và trụ thùng có thể tháo rời được giúp chuyển đổi công năng một cách phù hợp.
– Xe trang bị động cơ mạnh mẽ và độ bền cao giúp khách hàng yên tâm trên mỗi chặn đường nhé.
– Còn nhiều ưu điểm khác sẽ được trình bày ở những bài viết sau nhé.
– Để biết thêm thông tin xin quý khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại: 0966393646(Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin.
– Hoặc đến đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN để tham khảo sản phẩm nhé.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |