Trang chủ Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính

Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính

Giá: 620 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 4.99 tấn
  • Công suất : 136 PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kinh.

Hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kinh.

Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách hàng Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính, quý khách hàng tham khảo nhé.

1. Giới thiệu Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính:

Xe chassi hino 1 tấn 9.

Xe chassi hino 1 tấn 9.

1.1 Cấu tạo ngoại thất Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính:

– Xe hino 1.9 tấn sau khi đóng thùng lửng chở kính tải trọng hàng hóa còn lại là: 1.750 (tấn).

– Xe hino 1.9 tấn là phân khúc của dòng sản phẩm hino 300 đang được ưa chuộng hiện nay. Về thông số cấu tạo thì cơ bản giống với các dòng phân khúc hino 300 tải trọng 2.5 tấn, 3.5 tấn và 5 tấn.

– Xe hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính có tải trọng hàng hóa là 1.750 tấn và tổng tải trọng là 4.990 tấn dùng để hoạt động vận tải ra vào thành phố.

Ngoại thất ca bin xe hino 1 tấn 9.

Ngoại thất ca bin xe hino 1 tấn 9.

– Mẫu ca bin xe hino 1.9 tấn vào thành phố có kích thước nhỏ hơn mẫu ca bin xe hino 300 có tải trọng 2.5 tấn đến 5 tấn khoảng 195mm giúp cho việc xoay sở cung đường hẹp tốt hơn.

1.2 Nội thất Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính:

Nội thất xe hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

Nội thất xe hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

– Xe hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính được thiết kế 3 ghế ngồi bọc da cao cấp. trên xe trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao.

– Trang bị theo xe hệ thống âm thanh giải trí v.v…

1.3 Động cơ và hộp số Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính:

1.3.1 Động cơ Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính:

Động cơ xe hino 1 tấn 9 đóng thùng lửng chở kính.

Động cơ xe hino 1 tấn 9 đóng thùng lửng chở kính.

– Xe được trang bị động cơ có công suất lớn lên tới 136 (PS) tại vòng tua 2500 (vòng/phút), mô men xoắn lên tới 390 (N.m) tại  vòng tua 1400 (vòng/phút) kết hợp tỷ số nén lên tới 18:1 giúp xe vừa mạnh mẽ vừa tiết kiệm nhiên liệu.

1.3.2 Hộp số Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính:

Hộp số hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

Hộp số hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

– Xe trang bị hộp số RE50 mới nhất có 5 cấp số và dãy tỉ số truyền rộng giúp xe vào số thấp thì mạnh hơn và vào số cao thì nhanh hơn so với phiên bản cũ.

1.4 Khung gầm sát xi của Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính:

Chassi hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

Chassi hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

– Xe trang bị khung sát xi với thép chịu lực cao giúp xe luôn duy trì trạng thái ổn định nhất.

– Trên khung sát xi có trang bị thêm các lỗ để việc lắp ráp các chi tiết phụ trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các lỗ chassi dùng để bắt các chi tiết phụ trên xe hino 1 tấn 9 thùng lửng lắp kính.

Các lỗ chassi dùng để bắt các chi tiết phụ trên xe hino 1 tấn 9 thùng lửng lắp kính.

– So với phiên bản cũ thì xe hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính phiên bản mới có trang bị thêm hệ thống phân bổ lực phanh làm tăng hiệu quả và độ bền cho hệ thống phanh.

Hệ thống phanh bổ lực phanh trên xe hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

Hệ thống phanh bổ lực phanh trên xe hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

2. Đánh giá về Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính:

Hino 1 tấn 9 ca bin màu đỏ.

Hino 1 tấn 9 ca bin màu đỏ.

– Xe nền hino 1.9 tấn được thiết kế ca bin nhỏ gọn giúp việc hoạt động trong nội thành phố hiệu quả tối ưu nhất.

– Bên trong nội thất thiết kế tiện nghi và hiện đại, đặc biệt xe trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao tạo cảm giác thoải mái nhất.

Máy lạnh DEN SO chất lượng cao lắp trên xe hino 1 tấn 9.

Máy lạnh DEN SO chất lượng cao lắp trên xe hino 1 tấn 9.

– Độ bền xe cao giúp hoạt động vận tải ổn định và giảm thời gian sửa chữa.

– Xe trang bị động cơ mạnh mẽ giúp việc vận chuyển hàng hóa một cách dễ dàng và tăng tuổi thọ cho động cơ.

– Mẫu sản phẩm xe hino 1.9 tấn còn được trang bị thêm hệ thống cân bằng lực phanh.

– Xe trang bị thêm hệ thống thay đổi góc chiếu sáng. Ngoài ra trên xe còn nhiều trang bị cao cấp khác quý khách có thể đến đại lý Hino Đại Phát Tín để trải nghiệm nhé.

3. Cấu tạo thùng Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính:

Thùng lửng chở kính lắp trên xe hino 1 tấn 9.

Thùng lửng chở kính lắp trên xe hino 1 tấn 9.

– Kích thước thùng lửng chở kính lắp trên xe hino 1.9 tấn sau khi hoàn thiện là: 4500 x 1730 x 490 (mm).

– Thùng lửng chở kính có cấu tạo giống với thùng lửng lắp trên xe hino 1.9 tấn chỉ khác phần giá lắp kính. Bao gồm:

  • Cấu tạo thùng lửng chở kính.
  • Đánh giá về chất lượng thùng.

3.1 Cấu tạo chi tiết thùng trên Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính:

Đà dọc và đà ngang hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

Đà dọc và đà ngang hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

– Đà dọc và đà ngang được thiết kế U120 và U80.

Sàn thùng hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

Sàn thùng hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

– Sàn thùng trên xe hino 1.9 tấn chở kính được thiết kế là sàn phẳng.

Trụ giữa và trụ sau có thể tháo rời trên thùng lửng chở kính.

Trụ giữa và trụ sau có thể tháo rời trên thùng lửng chở kính.

– Trụ thùng được dùng U100 và U120, thiết kế trụ giữa và trụ sau có thể tháo rời được.

Vách trong bửng xe hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

Vách trong bửng xe hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

– Bửng được thiết kế loại 1 vách hoặc 2 vách, khung xương dạng hộp.

Bửng một vách trên xe hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

Bửng một vách trên xe hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

– Vách trước thùng được thiết kế tấm vách phẳng dày 1.5mm, khung xương dạng hộp 40×40.

Vách trước thùng lửng chở kính xe hino 1 tấn 9.

Vách trước thùng lửng chở kính xe hino 1 tấn 9.

– Bửng sau được thiết kế giống bửng hông.

Vách sau thùng lửng chở kính trên xe hino 1 tấn 9.

Vách sau thùng lửng chở kính trên xe hino 1 tấn 9.

– Giá lắp kính trên xe hino 1.9 tấn được thiết kế chữ A, dùng dùng U80 là khung xương.

Giá lắp kính trên xe hino 1 tấn 9.

Giá lắp kính trên xe hino 1 tấn 9.

– Kích thước giá lắp kính lần lượt là: 2330 x 1675 x 1600 (mm).

– Các chi tiết phụ theo thùng xe như cản hông, cản hông, đèn hông thùng, khóa tôm, bản lề v.v… không có bạt phủ nhé.

Khóa tôm bọc cao su trên xe hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

Khóa tôm bọc cao su trên xe hino 1 tấn 9 thùng lửng chở kính.

3.2 Đánh giá về chất lượng thùng trên Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính:

Thùng lửng chở kính trên xe hino 1 tấn 9.

Thùng lửng chở kính trên xe hino 1 tấn 9.

– Thùng lửng chở kính được gia công tại công ty với máy móc và trang thiết bị hiện đại đảm bảo chất lượng và giá thành tốt nhất.

– Vật tư thùng được chọn lọc kỹ càng.

– Thợ gia công nhiều năm kinh nghiệm.

– Thiết kế theo chuẩn của cục đăng kiểm và theo nhu cầu khách hàng.

4. Đánh giá chung về Hino 1.9 tấn thùng lửng chở kính:

Hino 1 tấn 9 lắp thùng lửng chở kính.

Hino 1 tấn 9 lắp thùng lửng chở kính.

– Hino 1.9 tấn đóng thùng lửng chở kính với hàng hóa là những tấm kính hoặc có thể là những tấm đá hoa cương quý khách cũng có thể tận dụng để vận chuyển nhé.

– Sản phẩm được thiết kế dùng để vận chuyển hàng hóa ra vào thành phố một cách linh hoạt.

– Giá lắp kính và trụ thùng có thể tháo rời được giúp chuyển đổi công năng một cách phù hợp.

– Xe trang bị động cơ mạnh mẽ và độ bền cao giúp khách hàng yên tâm trên mỗi chặn đường nhé.

– Còn nhiều ưu điểm khác sẽ được trình bày ở những bài viết sau nhé.

– Để biết thêm thông tin xin quý khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại:  0966393646(Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin.

– Hoặc đến đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN để tham khảo sản phẩm nhé.

Đại lý 3S hino đại phát tín.

Đại lý 3S hino đại phát tín.

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: