Trang chủ Xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới

Xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới

Giá: 1tỷ000
  • Tổng trọng tải: 11000
  • Công suất : 180

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

hino 6 tấn 5 thùng chở xe máy;

Thùng chở xe máy xe cơ giới

Xe tải hino 6.5 tấn đóng thùng xe máy, xe cơ giới là sản phẩm đang phát triển theo xu thế hiện nay.

Xe tải hino 6.5 tấn đóng thùng chở xe máy giúp cho quý khách hàng dễ dàng trong công việc.

Sản phẩm xe tải 6.5 tấn đóng thùng chở xe máy sẽ có một số chi tiết và cấu tạo khác với sản phẩm xe tải đóng thùng phổ thông như thùng mui bạt, thùng kín.v.v…

Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết cấu tạo và chức năng của thùng chở xe máy xe cơ giới.

Cấu tạo của xe tải 6.5 tấn đóng thùng chở xe máy, xe cơ giới:

  • Xe nền sát xi phân khúc 6.5 tấn.
  • Cấu tạo chi tiết thùng xe máy xe cơ giới.
  • Đánh giá chung.

a. Phần xe nền sát xi phân khúc 6.5 tấn bao gồm:

– Tải trọng hàng hóa của sản phẩm xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới: 5450 (Kg).

  • Phần ngoại thất.
  • Phần nội thất.
  • Phần động cơ.
  • Phần hộp số.
  • Phần khung gầm.
  • Các chi tiết phụ khác.

1. Phần ngoại thất xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới mới nhất

hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới mới nhất

  •  Ngoại thất: Được thiết kế với tiêu chuẩn toàn cầu từ kiểu dáng đến hệ thống đèn, gạt mưa, gương chiếu hậu v.v…

2. Phần nội thất của xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

  • Nội thất: Được trang bị rất là nhiều option, các tính năng được trang bị trên xe đảm bảo thao tác dễ dàng và tạo cảm giác thoải mái nhất.

3. Phần động cơ của xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

động cơ xe hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

động cơ xe hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

  • Phần động cơ: Xe trang bị động cơ có công suất lên tới 180 (mã lực) lớn nhất phân khúc hiện nay. Truy cập hinomiennamoto.com để biết thêm nhé.

4. Phần hộp số của xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

hộp số hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

hộp số hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

  • Xe trang bị hộp số 6 cấp và đồng tốc từ số 2 đến số 6.

5. Phần khung gầm xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

chassi hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

chassi hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

  • Sát xi được nhập khẩu từ Nhật Bản đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
  • Hệ thống dẫn động (cầu láp) trang bị loại lớn giúp xe mạnh mẽ.
  • Hệ thống nhíp lá bán nguyệt giúp xe hoạt động ổn định.

6. Các chi tiết phụ khác xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

thùng nhiên liệu xe hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

thùng nhiên liệu xe hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

  • Thùng dầu 200 lít.
  • Lốp dự phòng theo xe.
  • Bộ đồ nghề tiêu chuẩn.
  • Hai bình ắc quy.
  • Túi đựng hồ sơ và nhiều chi tiết khác.
Đèn hậu sau và lốp dự phòng xe hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

Đèn hậu sau và lốp dự phòng xe hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

b. Cấu tạo chi tiết thùng xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới bao gồm:

  • Phần đà thùng.
  • Phần sàn thùng.
  • Phần thang lên xuống.
  • Phần nâng hạ.
  • Hệ thống tan tời.
  • Hệ thống thủy lực.
  • Và các chi tiết phụ khác.

1. Phần đà thùng xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

Xe hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới có kích thước thùng (D x R x C): 6350 x 2360 x —/— (mm).

Đà dọc thùng xe chở xe máy xe cơ giới

Đà dọc thùng xe chở xe máy xe cơ giới

  • Phần đà được dùng U chấn dày khoảng 8-10mm, làm bằng thép CT3.
Đà ngang thùng chở xe máy xe cơ giới

Đà ngang thùng chở xe máy xe cơ giới

  • Phần đà ngang thùng được dùng đà I giúp cho thùng xe trở nên chắc chắn và chịu tải tốt hơn.
  • Liên kết giữa đà dọc và đà ngang bằng V đúc.

2. Phần sàn thùng xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

Phần sàn thùng lá me

Phần sàn thùng lá me

  • Sàn thùng xe được làm bằng thép CT3, phẳng, dập lá me, trên sàn có các thanh phi tròn giúp cho hàng hóa trên xe được cố định.
  • Ngoài ra còn trang bị thêm hai dây xích để giữ cố định thang lên xuống.

3. Phần nâng hạ sàn xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

Cần điều khiển hệ thống thủy lực

Cần điều khiển hệ thống thủy lực

  • Được thiết kế hai chân chống có sức nâng lớn.
  • Các núm điều khiển và cần ga tay.

4. Hệ thống tan tời xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

Hệ thống tan tời

Hệ thống tan tời

  • Được trang bị sợi cáp sắt lớn và điều khiển hai chế độ nhanh và chậm.
  • Hệ thống tời giúp xe đa năng hơn trong vấn đề kinh doanh vận tải.

5. Phần thang lên xuống xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

Phân thang lên xuống được dẫn động bằng thủy lực

Phân thang lên xuống được dẫn động bằng thủy lực

  • Được thiết bằng thép CT3 và dùng thép hình chữ I giúp cho việc lên xuống hàng hóa thuận tiện và đảm bảo an toàn.
  • Hệ thống được điều khiển bằng thủy lực giúp cho việc vận hành trở nên đơn giản hơn.
Sàn phẳng lá me

Sàn phẳng lá me

6. Hệ thống thủy lực xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

Hệ thống dẫn động PTO

Hệ thống dẫn động PTO

  • Bao gồm các chi tiết như PTO (con cóc), đường ống thủy lực, thùng dầu, hệ thống thủy lực được lắp đặt một cách tối ưu nhất.
  • Được trang bị để vận hành các bộ phận như chân chống, thang lên xuống.v.v…

C. Kết luận xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới:

chân chống hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

chân chống hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới

Để chọn sản phẩm có tính ổn định trong công việc cao và mạnh mẽ thì xe hino 6.5 tấn là một trong những giải pháp hàng đầu cho quý khách hàng.

– Để giảm chi phí vận chuyển cũng như tăng sự hiệu quả trong công việc thì sản phẩm hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới sẽ giúp quý khách hàng nhé.

– Phần báo giá xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới quý khách tham khảo bài viết: Giá hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới (mới nhất).

– Để biết thêm thông tin về sản phẩm xe hino 6.5 tấn thùng chở xe cơ giới quý khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.

 

 

 

 

 

 

 

Thông số chung xe hino 6 tấn 5 thùng chở xe cơ giới:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: