Bài viết bao gồm:
– Phần cản trước được thiết kế cao giúp xe linh hoạt trên mọi cung đường.
– Nội thất được thiết kế 3 ghế ngồi và 1 giường nằm rất là rộng rãi, thiết kế các học để đồ giúp tận dụng tối đa không gian bên trong một cách tối ưu nhất.
– Động xe hino 15 tấn thùng ép rác 20 khối có công suất cao lên tới 280 (PS) tại vòng tua 2500 (vòng/phút), mô men xoắn cực đại lên tới 824 (N.m) tại vòng tua 1500 (vòng/phút) giúp xe cực kỳ mạnh mẽ.
– Ngoài ra xe hino 15 tấn thùng ép rác 20 khối có tỷ số nén cao nhất hiện nay lên tới 18:1 giúp xe cực kỳ tiết kiệm và đốt nhiên liệu hiệu quả hơn.
– Hộp số xe hino 15 tấn thùng ép rác 20 khối bằng nhôm cao cấp trang bị 9 số tiến, đồng tốc từ số 1 đến số 9.
– Sát xi hino 15 tấn thùng ép rác 20 khối là loại thép chịu lực cao giúp xe chịu tải tốt hơn.
– Cầu sau xe hino 15 tấn thùng ép rác 20 khối được thiết kế loại thép chuyên dụng chịu tải cao và bền bỉ hơn.
– Đà dọc và đà ngang của thùng ép rác trên hino 15 tấn chủ yếu sử dụng loại thép chuyên dụng với công dụng chống rỉ sét và có tính đàn hồi cao.
– Vách thùng 20 khối ép rác trên xe hino 15 tấn thường sử dụng thép không gỉ inox giúp tăng tuổi thọ sản phẩm.
– Bên cạnh đó để tăng cứng cho thùng ép rác thì các kỹ sư đã dùng thêm các thanh chấn U ốp bên ngoài thùng giúp cho thùng thêm chắc chắn hơn.
– Bàn đẩy rác trên xe hino 15 tấn ép rác thùng 20 khối được thiết kế dày và có các gân tăng cứng, thường dùng bằng inox chống gỉ sét.
– Với nhiệm vụ xả rác đúng theo yêu cầu tại điểm xử lý rác và được trang bị xy lanh thủy lực 3 tầng loại lớn.
– Bộ phận nạp rác trên xe hino 15 tấn ép rác thùng 20 khối có 2 cơ cấu, cơ cấu nạp rác bằng máng xúc và cơ cấu nạp rác bằng kẹp.
– Phần máng xúc sẽ được thiết kế bằng thép chống gỉ sét và hàn thêm các gân tăng cứng để tạo chắc chắn.
– Thể tích chứa của buồng ép rác lên tới 1.8 mét khối giúp xe hoạt động liên tục.
– Xe hino 15 tấn ép rác thùng 20 khối có thùng chứa nước thải lên tới 3 khối được làm bằng thép không gỉ sét.
– Hệ thống dẫn động PTO trên xe hino 15 tấn ép rác thùng 20 khối được trang bị theo xe đảm bảo hệ thống hoạt động đồng bộ hơn.
– Bơm thủy lực trên xe hino 15 tấn ép rác thùng 20 khối dùng loại bơm pit ton nhập khẩu từ ITALIA hoặc THỔ NHĨ KỲ.
– Hệ thống xy lanh vận hành được nhập từ ITALIA.
– Hệ thống điều khiển theo hai chế độ: Tự động và bán tự động.
– Xe nền sát xi hino 15 tấn đóng thùng ép rác 20 khối với ưu điểm:
– Sản phẩm hino là dòng xe cao cấp với nhiều ưu điểm tuy nhiên giá thành cũng rất hợp lý, giá xe nền sát xi chỉ là: 1.762.000.000vnđ.
– Thùng ép rác 20 khối có thể dùng nhiều loại vật tư như thùng ép rác dùng thép hoặc inox, vì vậy giá đề cập sau đây chi mang tính tham khảo nhé.
– Giá thùng ép rác hiện tại là: 844.000.000vnđ.
Tùy thuộc vào địa chỉ hộ khẩu khách hàng thì sẽ có phí dịch vụ khác nhau nhé, trong phạm vi bài viết này mình sẽ tạm tính là đăng ký tại thành phố hồ chí minh.
– Phần phí ra biển số xe hino 15 tấn đóng thùng ép rác 20 khối có giá: 1.762.000.000vnđ + 844.000.000vnđ = 2.606.000.000vnđ.
Tổng phí dịch vụ: 20.390.000vnđ.
Như vậy để tính giá lăn bánh xe hino 15 tấn thùng ép rác 20 khối thì quý khách chỉ việc cộng thêm giá dịch vụ vào giá xe hino 15 tấn thùng ép rác 20 khối là xong nhé.
Phí lăn bánh = 1.762.000.000 + 844.000.000 + 20.390.000 = 2.626.390.000vnđ.
– Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại:
0966393646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập vào website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :13205 kG
Phân bố : – Cầu trước :3825 kG
– Cầu sau :9380 kG
Tải trọng cho phép chở :10600 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :24000 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :8780 x 2500 x 3620 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
— x — x —/— mm
Khoảng cách trục :4030 + 1350 mm
Vết bánh xe trước / sau :2050/1855 mm
Số trục :3
Công thức bánh xe :6 x 4
Loại nhiên liệu :Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:J08E-WD
Loại động cơ:
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :7684 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :206 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/04/—/—
Lốp trước / sau:11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Kích thước lòng thùng chở rác: 3.320/3.220 x 2.220 x 2.150 mm; – Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu cuốn, ép, xả rác và nâng hạ cơ cấu nhận rác; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá.