Trang chủ Phân tích xe ben hino 8 tấn

Phân tích xe ben hino 8 tấn

Giá: 1tỷ250
  • Tổng trọng tải: 16.000kg
  • Công suất : 260 PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-ben-hino-8-tan

Xe ben hino 8 tấn.

Nếu bạn là một vị vận chuyển hay cá nhân dự định đầu tư sản phẩm xe ben 8 tấn thì bạn quan tâm đến những yếu tố nào ? Chi phí đầu tư ban đầu, chi phí bảo dưỡng, chi phí sửa chữa, tính ổn định của sản phẩm, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, chế độ bảo hành, thương hiệu hay yếu tố nào khác chăng ? Tham khảo bài viết: phân tích xe ben hino 8 tấn nhé.

Bài viết sau đây sẽ phân tích những ưu điểm và tính kinh tế của xe ben hino 8 tấn, quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Phân tích những ưu điểm của xe ben hino 8 tấn:

1.1 Phân tích Xe ben hino 8 tấn về thiết kế xe nền sát xi ?

xe-ben-hino-8-tan-xe-sat-xi-fg8jj7a

Xe ben hino 8 tấn sát xi FG8JJ7A.

– Xe ben hino 8 tấn được đóng trên nền sát xi FG8JJ7A thuộc phân khúc hino 500.

– Các linh kiện trên xe nền sát xi FG8JJ7A được nhập 3 cục từ Nhật Bản.

1.2 Phân tích động cơ xe ben hino 8 tấn có ưu điểm gì ?

dong-co-xe-ben-hino-8-tan-trang-bi-cong-suat-260-ps

Động cơ xe ben hino 8 tấn trang bị công suất lên tới 260 (PS).

– Xe ben hino 8 tấn được trang bị động cơ có công suất lớn vượt qua cung đường xấu một cách dễ dàng. Tỷ số nén động cơ lên tới 18:1 giúp động cơ tiết kiệm nhiên liệu.

1.3 Phân tích khung gầm xe ben hino 8 tấn có ưu điểm gì ?

sat-xi-xe-ben-hino-8-tan

Sát xi xe ben hino 8 tấn chịu tải cao.

– Khung gầm được thiết kế cao khả năng vượt dốc lên tới 33.0% giúp xe đa năng trên mọi cung đường.

Cau-sau-xe-ben-hino-8-tan

Cầu sau xe ben hino 8 tấn có tỉ số cao lên tới 6.428.

– Cầu sau xe ben hino 8 tấn được trang bị loại lớn giúp xe chịu tải tốt hơn. Đặc biệt điều kiện hoạt động ở cung đường xấu hoặc gồ ghề xe trở nên ưu việt.

lop-xe-ben-hino-8-tan

Xe ben hino 8 tấn trang bị cỡ lốp 11.00R20 (lốp có ruột).

– Lốp xe được thiết kế cỡ lốp 11.00R20 có ruột giúp xe chịu tải và vượt đường gồ ghề tốt hơn.

1.4 Phân tích nội thất xe ben hino 8 tấn có ưu điểm gì ?

noi-that-xe-ben-hino-8-tan

Nội thất xe ben hino 8 tấn trang bị cao cấp.

– Nội thất xe ben hino 8 tấn trang bị 1 giường nằm rộng rãi, máy lạnh DEN SO chất lượng cao.

2. Phân tích tính kinh tế của xe ben hino 8 tấn:

2.1 Phân tích tính kính tế về chất lượng của xe ben hino 8 tấn ?

xe-ben-hino-8-tan-chat-luong-cao

Xe ben hino 8 tấn chất lượng hàng đầu Nhật Bản.

– Xe nền sát xi hino 8 tấn được sản suất theo tiêu chuẩn Nhật Bản đảm bảo chất lượng đến tay khách hàng.

– Xe ben hino 8 tấn mang đến:

  • Tính ổn định cao giúp xe hoạt động liên tục.
  • Giảm thời gian hư hỏng hay nằm đường.
  • Mang lại cảm giác tuyệt vời khi lái xe.
  • Sản phẩm giữ giá tốt giúp khách hàng bán lại giá cao và dễ bán.

2.2 Phân tích tính kinh tế về sức mạnh động cơ của xe ben hino 8 tấn?

Xe-ben-hino-8-tan-trang-bi-mo-men-xoan-lon

Xe ben hino 8 tấn trang bị mô men xoắn lớn lên tới 794 (N.m).

– Xe ben hino 8 tấn trang bị công suất lớn: 260 (Ps) và mô men xoắn lớn: 794 (N.m) mang đến:

  • Mạnh mẽ phù hợp để vận chuyển vật liệu xây dựng, san lấp …
  • Cung đường hoạt động đa năng, thích hợp chạy đường trường, đèo dốc, đường hỗn hợp.
  • Hoạt động hiệu quả trong vận chuyển hàng hóa.
  • Kéo dài thời gian bảo dưỡng.
  • Tiết kiệm nhiên liệu.
  • Tăng tuổi thọ động cơ.

2.3 Phân tích tải trọng và kích thước thùng xe ben hino 8 tấn mang lại điều gì ?

2.3.1 Phân tích tính kinh tế tải trọng hàng hóa cho phép tham gia giao thông của xe ben hino 8 tấn?

xe-ben-hino-8-tan-tai-trong-cao

Xe ben hino 8 tấn tải trọng lên tới 8.2 tấn.

– Xe ben hino 8 tấn có tải trọng hàng hóa lên tới 8.2 tấn giúp mang lại lợi nhuận tối đa cho khách hàng.

– Tổng tài trọng lên tới 16 tấn.

2.3.2 Phân tích tính kinh tế về kích thước thùng trên xe ben hino 8 tấn?

xe-ben-hino-8-tan-kich-thuoc-thung-7-khoi

Xe ben hino 8 tấn kích thước thùng lớn lên tới 7 khối.

– Kích thước thùng ben: 4400 x 2180/1840 x 700/550 (mm) giúp xe chở được nhiều hàng hóa hơn.

2.4 Phân tích tính kinh tế về bảo dưỡng và bảo hành trên xe ben hino 8 tấn?

2.4.1 Phân tích tính kinh tế trong bảo dưỡng xe ben hino 8 tấn:

Bao-duong-xe-ben-hino-8-tan

Bảo dưỡng xe ben hino 8 tấn.

– Xe ben hino 8 tấn được hỗ trợ miễn phí bảo dưỡng lên tới 3 năm hoặc 200.000km nhiều nhất phân khúc hiện nay giúp tiết kiệm chi phí bảo dưỡng cho quý khách hàng.

2.4.2 Phân tích tính kinh tế trong bảo hành trên xe ben hino 8 tấn:

xe-ben-hino-8-tan-bao-hanh-7-nam

Xe ben hino 8 tấn được bảo hành 7 năm/500.000km.

– Xe ben hino 8 tấn được bảo hành lên tới 7 năm/500.000km cao nhất phân khúc 8 tấn hiện nay giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sửa chữa rất nhiều cho quý khách hàng.

2.5 Phân tích phần ngân hàng trên xe ben hino 8 tấn?

Ngan-hang-nha-may-hino-HFS

Ngân hàng nhà máy hino HFS tài trợ vay lên tới 85% giá trị xe.

– Sản phẩm hino nói chung được ngân hàng Nhà Máy Hino HFS tài trợ lên tới 85% giá trị xe giúp khách hàng lợi thế trong chi phí đầu tư ban đầu.

– Đặc biệt ngân hàng Nhà Máy Hino HFS có thời gian vay lên tới 7 năm tương đương 84 tháng giúp khách hàng cân đối tài chính từng kỳ sẽ tốt và đa dạng gói vay hơn.

2.6 Phân tích giá xe ben hino 8 tấn?

gia-xe-ben-hino-8-tan

Giá xe ben hino 8 tấn chỉ từ 1.235.000.000vnd.

– Hiện nay giá xe ben hino 8 tấn đang rất tốt, vì xe lắp ráp trong nước nên:

  • Không phải chịu thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT nhập nguyên chiếc.
  • Xe ben hino 8 tấn được lắp ráp trong nước nên được giảm 50% thuế trước bạ và giảm 2% thuế VAT, phải nói thời điểm này đầu tư xe ben hino 8 tấn mang đến cho khách hàng tiết kiệm rất nhiều chi phí.

– Thời điểm đang cạnh tranh gay gắt về cước phí, khách hàng cũng có nhiều chọn lựa trong sản phẩm 8 tấn phân khúc xe ben. Vậy yếu tố nào giúp bạn quyết định đầu tư xe ben hino 8 tấn ?

– Liên hệ: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để tham khảo bai viết về chi tiết xe ben hino 8 tấn nhé.

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: