Trang chủ Giá xe ben hino 15 tấn thùng 10 khối

Giá xe ben hino 15 tấn thùng 10 khối

Giá: 1tỷ700
  • Tổng trọng tải: 24000 (Kg)
  • Công suất : 280 PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Xe ben hino 15 tấn.

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng về sản phẩm cao cấp đến từ Nhật Bản giá xe ben hino 15 tấn, quý khách cùng tham khảo nhé.

Bài viết bao gồm:

  • Phân tích chi tiết xe ben hino 15 tấn.
  • Báo giá xe ben hino 15 tấn.

A. Phân tích cấu tạo xe ben hino 15 tấn:

  • Cấu tạo xe nền sát xi xe ben hino 15 tấn.
  • Cấu tạo thùng xe ben hino 15 tấn.

1. Cấu tạo xe nền sát xi xe ben hino 15 tấn:

1.1 Cấu tạo ngoại thất xe ben hino 15 tấn:

Ngoại thất xe ben hino 15 tấn.

– Điểm khác biệt phần ngoại thất của xe ben hino 15 tấn và xe tải hino 15 tấn đó là phần cản phía trước được thiết kế cao hơn và được sơn màu đen phù hợp với xe chạy địa hình dùng trong san lấp, vật liệu xây dựng.

– Phần cấu tạo còn lại của ngoại thất giống với xe tải hino 15 tấn đóng thùng phổ thông.

1.2 Cấu tạo nội thất xe ben hino 15 tấn:

Nội thất xe ben hino 15 tấn.

– Cũng giống như phần ngoại thất thì phần nội thất của xe ben hino 15 tấn có thiết kế tương tự xe tải 15 tấn đóng thùng phổ thông.

– Xe ben hino 15 tấn được trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao giúp làm lạnh nhanh và tạo cảm giác thoải mái nhất với khách hàng.

– Điểm khác biệt ở đây là nội thất của xe ben hino 15 tấn có trang bị thêm công tắc nâng hạ thùng ben và công tắc vận hành bơm thủy lực.

1.3 Động cơ xe ben hino 15 tấn:

Động cơ xe ben hino 15 tấn.

– Xe ben hino 15 tấn sử dụng động J08E thế hệ WD (mới nhất) cho công suất lên tới 280 (mã lực) tại vòng tua 2500 (vòng/phút) kết hợp mô men xoắn 824 (N.m) tại vòng tua 1500 (vòng/phút) giúp xe rất tiết kiệm nhiên liệu.

– Đặc biệt xe ben hino 15 tấn có tỷ số nén cao lên tới 18:1 giúp xe tiêu hao nhiên liệu một cách hiệu quả và tăng thêm sức mạnh một cách tối ưu nhất.

1.4 Hộp số xe ben hino 15 tấn:

Hộp số M009 cao cấp trang bị trên xe ben Hino 15 tấn.

– Xe ben hino 15 tấn trang bị hộp số M009 nhôm cao cấp có độ bền cao và trọng lượng nhẹ.

– Xe ben hino 15 tấn trang bị hộp số 9 cấp và 2 tầng nhanh chậm giúp xe vào số nhẹ nhàng và tận dụng tối đa công suất động cơ.

1.5 Khung gầm xe ben hino 15 tấn (cản trước, khung sát xi, cầu sau,:

Cản trước xe ben hino 15 tấn được thiết kế kiểu địa hình.

– Phần cản trước được thiết kế cao hơn so với phiên bản hino 15 tấn thùng mui bạt giúp xe linh hoạt trên mọi cung đường.

Khung sát xi xe ben hino 15 tấn được làm bằng thép chịu tải cao và dễ dàng tháo lắp thùng.

– Khung sát xi xe ben hino 15 tấn được thiết kế chắc chắn và chịu tải cao giúp xe hoạt động ổn định và an toàn hơn.

Cầu sau xe ben hino 15 tấn được thiết kế có tỷ số truyền cuối lên tới 5.250.

– Cầu sau xe ben hino 15 tấn được trang bị cầu lớn có tỷ số truyền lên tới 5.250 giúp xe dễ dàng vượt qua những cung đường xấu một cách dễ dàng.

2. Cấu tạo thùng 10 khối của xe ben hino 15 tấn:

2.1 Cấu tạo hệ thống PTO (cóc dẫn động hay hộp trích công suất) nâng hạ thùng của xe ben hino 15 tấn:

PTO (hệ thống dẫn động) trên xe ben hino 15 tấn được trang bị theo xe.

– Bộ trích công suất (PTO) được trang bị theo xe giúp hệ thống vận hành đồng bộ và hiệu quả hơn.

2.2 Hệ thống thủy lực trên xe ben hino 15 tấn:

Hệ thống nâng thùng ben MM-183B trên xe ben hino 15 tấn được nhập khẩu đồng bộ và có sức nâng lên tới 25 tấn.

– Hệ thống nâng thủy lực được thiết có sức nâng lớn và chỉ số an toàn cao hơn các sản phẩm cùng phân khúc.

2.3 Khung sát xi và đà dọc trên xe ben hino 15 tấn:

Khung dầm phụ trên xe ben hino 15 tấn.

– Khung dầm phụ và đà dọc thùng ben được thiết kế khá là dày và có tăng cường thêm các dầm phụ giúp cho thùng ben chắc chắn và chịu tải tốt hơn.

Đà thùng trên xe ben hino 15 tấn.

2.4 Sàn thùng trên xe ben hino 15 tấn:

Sàn thùng xe ben hino 15 tấn.

– Sàn thùng được thiết kế chắc chắn với độ dày lên tới 5mm giúp thùng ben chịu tải tốt hơn.

2.5 Vách thùng xe ben hino 15 tấn:

Xương gia cố vách thùng xe ben hino 15 tấn.

– Vách thùng xe ben hino 15 tấn được thiết kế chắc chắn và có độ dày lên tới 4mm và vách thùng xe ben hino 15 tấn còn được tăng cứng bởi các xương xung quanh thùng.

2.6 Các chi tiết phụ trên thùng xe ben hino 15 tấn:

Hệ thống thủy lực nâng hạ thùng trên xe ben hino 15 tấn.

– Các chi tiết phụ trên thùng xe ben hino 15 tấn bao gồm: Thùng đựng đồ nghề, thang leo, thanh chống thùng ben, lốp dự phòng, v.v… được trang bị theo xe.

B. Giá xe ben hino 15 tấn:

– Giá xe nền sát xi hino 15 tấn.

– Giá thùng xe ben hino 15 tấn.

– Giá dịch vụ xe ben hino 15 tấn.

1. Giá xe hino 15 tấn:

Xe sát xi hino 15 tấn.

– Giá xe ben hino 15 tấn hai cầu thật là: 1.762.000.000vnđ, giá có thể thay đổi theo thời điểm nhé.

2. Giá thùng ben hino 15 tấn:

Giá thùng xe ben hino 15 tấn.

– Thùng xe ben hino 15 tấn được gia công tại Đại Lý Hino Đại Phát Tín với thợ gia công nhiều năm kinh nghiệm, máy móc phụ trợ hiện đại đảm bảo sản phẩm thùng ben hino 15 tấn có chất lượng và giá tốt nhất.

– Giá thùng xe ben hino 15 tấn hiện tại là: 200.000.000vnđ, giá có thể thay đổi theo thời điểm nhé.

3. Giá dịch vụ ra biển số xe ben hino 15 tấn:

Giá xe ben hino 15 tấn.

Tùy thuộc vào địa chỉ hộ khẩu khách hàng thì sẽ có phí dịch vụ khác nhau nhé, trong phạm vi bài viết này mình sẽ tạm tính là đăng ký tại thành phố hồ chí minh.

– Phần phí ra biển số xe ben hino 15 tấn có giá: 1.700.000.000vnđ + 200.000.000vnđ = 1.900.000.000vnđ.

  • Chương trình khách hàng thanh toán tiền mặt lên tới: 10 triệu/xe.
  • Hoặc hỗ trợ lãi suất vay cho khách hàng lên tới: 10 triệu/xe.
  • Giá thùng hiện tại được hỗ trợ lên tới 51.000.000vnđ.

Như vậy khi quý khách mua sản phẩm tại thời điểm này sẽ được giảm số tiền lên tới 61 triệu/xe và nhiều chương trình khuyến mãi khác.

4. Phân tích những ưu điểm xe ben hino 15 tấn:

Vách bửng sau xe ben hino 15 tấn chạy vật liệu xây dựng.

– Xe ben hino 15 tấn với các ưu điểm như:

  • Rất tiết kiệm nhiên liệu, sản phẩm cực kỳ phù hợp vận chuyển vật liệu xây dựng như cát, đá, gạch v.v…
  • Độ bền cao giúp tăng sự ổn định, giảm chi phí và thời gian sửa chữa.
  • Mạnh mẽ, xe ben hino 15 tấn được trang bị tỷ số truyền cầu sau lên tới 5.250 và kết hợp tỷ số nén động cơ lên tới 18:1 giúp xe mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
  • Bảo hành thời gian lên tới 7 năm hoặc 500.000Km lớn nhất so với các hãng xe hiện nay.
  • Nhà máy hino còn hỗ trợ gói bảo dưỡng 50% nhân công và 30% phụ tùng thay thế chính hãng hino lên tới 3 năm hoặc 200.000Km giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí.
  • Ngoài ra nhà máy hino còn hỗ trợ vay ngân hàng lên tới 85% giá trị xe, lãi suất cực kỳ ưu đãi chỉ 12.99%/năm (lãi suất cho vay các ngân hàng hiện tại là 16%/năm) cực kỳ ưu đãi.
  • Để biết thêm thông tin về sản phẩm xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm nhé.
  • Quý khách có thể đến địa chỉ: 1286, Quốc Lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh để tham khảo sản phẩm xe ben hino 15 tấn nhé.
  • Quý khách tham khảo thêm video sau nhé:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :10455 kG
Tải trọng cho phép chở :13350 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :24000 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :7795 x 2500 x 2880 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
— x — x —/— mm
Khoảng cách trục :4030 + 1350 mm
Vết bánh xe trước / sau :2050/1855 mm
Số trục :3
Công thức bánh xe :6 x 4
Loại nhiên liệu :Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:J08E-WD
Loại động cơ:4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :7684 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :206 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/04/—/—
Lốp trước / sau:11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Kích thước lòng thùng hàng: 4950 x 2250/2040 x 920/720 mm; – Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (10,14 m3); – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá