Trang chủ Đầu kéo hino

Đầu kéo hino

Giá: 1tỷ690
  • Tổng trọng tải: 24000 Kg
  • Công suất : 420PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Bài viết sau đây sẽ phân tích chi tiết và đánh giá những ưu điểm của sản phẩm đầu kéo Hino đến quý khách hàng.

1. Phân tích đầu kéo hino:

1.1 Phân tích nguồn gốc xuất xứ sản phẩm đầu kéo hino:

Đầu kéo hino 700.

– Đầu kéo Hino được sản xuất bởi TẬP ĐOÀN TOYOTA NHẬT BẢN một hãng xe ô tô lâu đời và lớn mang tầm cỡ thế giới.

1.2 Phân tích thông số kỹ thuật của đầu kéo hino:

1.2.1 Đầu kéo hino thuộc phân khúc nào..?

Dau-keo-hino-700S

Ca bin đầu kéo hino 700S

  • Đầu kéo hino thuộc series 700 của sản phẩm hino thuộc dòng tải nặng, phân khúc có 2 cầu chủ động và có công thức bánh xe là 6×4.

1.2.2 Ngoại thất đầu kéo hino có kết cấu và ưu điểm gì nổi trội..?

ngoai-that-dau-keo-hino

Ngoại thất đầu kéo hino.

Ca-bin-EGIS-tren-dau-keo-hino

Ca bin biên dạng EGIS trên đầu kéo hino.

  • Mặt ga lăng được thiết kế rộng giúp làm mát động cơ nhanh chống và tăng tuổi thọ động cơ.
  • Ca bin được thiết theo biên dạng EGIS giúp giảm lực cản gió, xe tăng tốc nhanh, ổn định khi chạy ở tốc độ cao (vận tốc thiết kế lên tới 131 km/h), giảm tiêu hao nhiên liệu do lực cản không khí gây ra.

1.2.3 Nội thất đầu kéo hino có gì nổi trội..?

noi-that-dau-keo-hino-trang-bi-2-giuong-nam

Nội thất đầu kéo hino trang bị 2 giường nằm.

bang-dong-ho-dien-tu-duoc-trang-bi-tren-dau-keo-hino

Bảng đồng hồ điện tử được trang bị trên đầu kéo hino.

cong-tac-dieu-khien-tung-che-do-chay-duoc-trang-bi-tren-dau-keo-hino

Công tắc điều khiển từng chế độ chạy được trang bị trên đầu kéo hino.

  • Nội thất đầu kéo hino được thiết kế không gian rộng rãi với 2 giường nằm giúp lái xe và phụ xe có thể nghỉ ngơi cùng lúc trên những hành trình dài. Xu thế thiết kế đầu kéo 2 giường trở nên phổ biến hơn bởi vì những ưu điểm nó mang lại cho quý khách hàng.
  • Hệ thống điều hòa trên đầu kéo hino cũng được trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao. Với ưu điểm là lọc không khí sạch và độ bền cao.
  • Bảng đồng hồ hiển thị thông tín trên xe đầu kéo hino được thiết kế hiển thị bằng điện tử giúp cung cấp thông tin chính xác và quan sát tín hiệu dễ dàng.

1.2.4 Động cơ đầu kéo hino có gì nổi bật..?

bang-dieu-khien-ga-tu-dong-tren-dau-keo-hino

Công tắc chuyển chế độ chạy trên đầu kéo hino.

Tiêu chuẩn đo lường Thông số động cơ đầu kéo hino được đo lường theo tiêu chuẩn ISO.
Dung tích động cơ 10.520 (cc).
Công suất động cơ 420 (PS) tại vòng tua 1.900 (vòng/phút).
Mô men xoắn cực đại của động cơ 1.765 (N.m) tại vòng tua 1.000-1.600 (vòng/phút).
Điều khiển phun nhiên liệu 2 hộp ECU
Bình dung dịch xử lý khí thải Nhập từ BOSCH (Đức).
Khả năng vượt dốc 34.2 (%).
  • Động cơ đầu kéo hino được đo lường các thông số theo tiêu chuẩn ISO có độ chính xác và tin cậy cao.
  • Khả năng vượt dốc lớn giúp xe linh hoạt trên mọi cung đường.

1.2.5 Bình dung dịch xử lý khí thải trên đầu kéo hino có ưu điểm gì..?

binh-xu-ly-khi-thai-duoc-trang-bi-tren-dau-keo-hino

Bình dung dịch xử lý khí thải trang bị trên đầu kéo hino.

  • Hệ thống xử lý khí thải BOSCH (Đức) được trang bị trên đầu kéo hino mang lại tiết kiệm nhiên liệu, tiết kiệm chi phí, đạt khí thải EURO 5 theo yêu cầu.

1.2.6 Hộp số đầu kéo hino có ưu điểm gì..?

Hộp số

Hop-so-fast-dau-keo-hino-700s-nhat-ban

Hộp số FAST dùng trên đầu kéo hino 700S Nhật Bản.

Tốc độ thiết kế
131 (km/h)
Cấp số 12 cấp số, hai chế độ nhanh và chậm
  • Hộp số đầu kéo hino được làm bằng nhôm độ bền cao và nhẹ.
  • Hộp số được thiết kế với tốc độ lên tới 131 (km/h) giúp rút ngắn thời gian di chuyển một cách tối ưu.

1.2.7 Sát xi đầu kéo hino được thiết kế như thế nào..?

  • Sát xi đầu kéo hino đươc thiết kế theo tiêu chuẩn Hino Nhật Bản với ưu điểm nhẹ, chịu tải cao giúp giảm trọng lượng bản thân qua đó giảm tiêu hao nhiên liệu.

1.2.8 Cầu sau xe đầu kéo hino có tỷ số truyền bao nhiêu..?

ty-so-truyen-cau-sau-tren-dau-keo-hino

Tỷ số truyền cầu sau trên xe đầu kéo hino.

  • Tỷ số truyền cầu sau của đầu kéo hino được trang bị lên tới 4.11 khá lớn giúp việc chịu tải tốt hơn.

1.2.9 Hệ thống phanh đầu kéo hino có trang bị gì nổi bật..?

he-thong-phanh-ABS-tren-dau-keo-hino

Hệ thống phanh ABS trên xe đầu kéo Hino.

  • Hệ thống phanh trên xe đầu kéo hino ngoài trang bị phanh chính, phanh dừng, phanh khí xả thì còn trang bị thêm hệ thống phanh ABS giúp an toàn hơn. Xe sở hữu tốc độ cao lên tới 131 (km/h) thì việc trang bị hệ thống phanh ABS (hệ thống phanh điện tử) là điều cần thiết để đảm bảo an toàn khi vận chuyển trên đường.

1.2.10 Mâm lốp xe đầu kéo hino là mâm sắt hay mâm nhôm..?

mam-nhom-duoc-trang-bi-tren-dau-keo-hino

Mâm nhôm được trang bị trên đầu kéo hino.

  • Mâm nhôm được trang bị trên xe đầu kéo hino với ưu điểm nhẹ và khả năng chịu tải cao.

2. Phân tích những ưu điểm và tính kinh tế của đầu kéo hino:

2.1 Đầu kéo hino có chính sách bảo hành, bảo dưỡng như thế nào..?

2.1.1 Đầu kéo hino được bảo hành bao nhiêu năm..?

so-bao-hanh-va-bao-duong-dau-keo-hino-700s

Sổ kiểm tra và bảo dưỡng trên xe đầu kéo hino 700 euro 5.

bao-hanh-tren-xe-dau-keo-hino-700

Bảo hành xe đầu kéo hino 700 lên tới 7 năm/700.000km.

  • Đầu kéo hino được bảo hành lên tới 7 năm/700.000km lớn nhất trong phân khúc đầu kéo giúp khách hàng yên tâm về chất lượng.

2.1.2 Đầu kéo hino có được hỗ trợ chi phí khi bảo dưỡng không..?

so-kiem-tra-va-bao-duong-tren-dau-keo-hino-700-euro5

Sổ kiểm tra và bảo dưỡng trên xe đầu kéo hino 700 euro 5.

lan-11-cap-bao-duong-300000-km

Lần 11 cấp bảo dưỡng 300000km trên đầu kéo hino 700s.

  • Tất cả sản phẩm đầu kéo hino được bán ra thị trường điều được nhà máy hỗ trợ gói bảo dưỡng lên tới 3 năm/300.000km tương đương 11 lần bảo dưỡng.

2.1.3 Khi sửa chữa đầu kéo hino thì phụ tùng thay thế ở đâu? giá bao nhiêu? và thời gian mất bao lâu?

phu-tung-nhot-dau-keo-hino-700-chinh-hang

Phụ tùng nhớt đầu kéo hino 700 chính hãng

phu-tung-hino-chinh-hang

Phụ tùng hino chính hãng.

dai-ly-bao-hanh-bao-duong-dau-keo-hino-700-hino-dai-phat-tin-dat-chuan-Hino

Đại lý bảo hành, bảo dưỡng đầu kéo hino 700 HINO ĐẠI PHÁT TÍN đạt chuẩn Hino.

phu-tung-hino-chinh-hang-san-co

Phụ tùng hino chính hãng sẵn có.

  • Hiện nay có trên 20 đại lý đạt chuẩn 3S của Hino trải dài từ Bắc vào Nam do đó vấn đề sửa chữa đầu kéo hino trở nên dễ dàng, thuận tiện và tiết kiệm cho quý khách hàng.
  • Giá tùng phụ tùng được niêm yết theo nhà máy và có sẵn tại hệ thống đại lý của hino.

2.1.4 Đầu kéo hino có được hỗ trợ ngân hàng không? vay được bao nhiêu? thời gian vay bao lâu?

  • Hiện nay đầu kéo hino được ngân hàng nhà máy hino HFS tài trợ lên tới 85% giá trị vay, thời gian vay lên tới 7 năm và lãi suất cực kỳ ưu đãi.

2.2 Phân tích tính kinh tế trên đầu kéo hino:

2.2.1 Giá đầu kéo hino là bao nhiêu? và nên mua ở đâu để có giá tốt?

dau-keo-hino-nhat-ban

Đầu kéo hino nhật bản

dai-ly-3s-hino-dai-phat-tin

Đại lý 3S hino Đại Phát Tín.

– Đầu kéo hino hiện nay đang có giá rất tốt tầm khoảng 1.650.000.000vnđ – 1.690.000.000vnđ giá thành cực kỳ hấp dẫn.

– Hiện nay có rất nhiều đại lý hino trên thị trường nhưng để tìm được đại lý hino có uy tín, chất lượng và giá tốt thì quý khách hàng hãy đến đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ: số 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh nhé.

– Là một đại lý 3S được nhà máy Hino công nhận nhiều năm là đại lý bán hàng xuất sắc nhất hệ thống.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac-nhat-cua-hino-2017

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2017.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac-nhat-hino-nam-2018

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2018.

Dai-ly-ban-hang-xuat-sac-hino-nam-2020

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2020.

Dai-ly-ban-hang-xuat-sac-2022

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất của hino 2022.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac

Đại lý bán hàng xuất sắc năm 2021.

2.2.2 Đầu kéo hino có tiết kiệm nhiên liệu không ?

– Hệ thống phun nhiên liệu trên đầu kéo hino được điều khiển bởi 2 hộp ECU giúp kiểm soát nhiên liệu một cách tối ưu trên từng cung đường và từng phân khúc tải trọng.

– Đặc biệt với việc trang bị bình xử lý URE giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí.

Nếu quý khách là doanh nghiệp vận tải đang cạnh tranh về giá cước, đang tiết kiệm về chi phí và đang cần sử dụng sản phẩm đầu kéo thì sản phẩm đầu kéo hino có phải là lựa chọn mang tính kinh tế tối ưu hay không..?

– Liên hệ:0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn nhé hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.

– Quý khách tham khảo các bài viết về đầu kéo hino:

MODEL YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT
Authorized towed mass
Kg 40,000
Tự trọng

Vehicle Mass

Kg 8,855
 

Kích thước xe

Vehicle Dimensions

Chiều dài cơ sở

Wheelbase

mm 3,300 +1,350
Kích thước bao ngoài (DxRxC)

Body Dimension (OLxOWxOH)

mm 6,875 x 2,530 x 3,515
Chiều rộng Cabin/Cabin width mm 2,490
Chiều cao Cabin/Cabin height mm 3,515
 

 

 

 

 

Động cơ

Engine

Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level Euro 5
Model/ Type P11C- WE

Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng

Công suất cực đại (Jis Gross)

Maximum output (Jis Gross)

PS 420 (1,900 vòng/ phút)

420 (1,900 rounds/ minute)

Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)

Maximum torque (Jis Gross)

 

N.m

1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute)
Dung tích xylanh

Displacement

cc 10,520
Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Fuel injection system

Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system
 

Ly hợp

Clutch

 

Loại

Type

Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng

tự động

Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control

Hộp số

Transmission

 

Model/ Type

FAST 12JSD180TA

Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd

Hệ thống lái/Steering system Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster
Hệ thống phanh chính/Service bake system Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type
 

Phanh đỗ/Parking brake

Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ

Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose

Cỡ lốp/Tire size 295/80R22.5
Tốc độ cực đại/ Maximum speed Km/h 131
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) Tan(%) 34.2
Lật cabin /Cabin – tilted Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện
Treo cabin/Cab suspension Cabin treo bóng hơi toàn phần

Forward control, full floating cab suspension

Thùng nhiên liệu/ Fuel tank L 380
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank L 35
Tính năng khác / Other features
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake Phanh khí xả

Exhausted brake

 

Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng

Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer

Hệ thống treo cầu sau

Rear suspension

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá

Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods.

Cửa sổ điện/ Power window Có trang bị/ equipped
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock Có trang bị/ equipped
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player Có trang bị/ equipped
Điều hoà không khí/ Airconditioner Có trang bị/ equipped
Số chỗ ngồi/ Seating capacity Người 2 người/ 02 persons