




















– Ưu điểm về sản phẩm.
– Báo giá chi tiết về sản phẩm.
– Ưu điểm xe nền hino 5 tấn.
– Ưu điểm về thùng gia cầm.
– Độ bền cao giúp quý khách ổn định trong kinh doanh, giảm chi phí và thời gian bảo dưỡng.
– Hoạt động an toàn và hiệu quả, bảo vệ sức khoẻ của quý khách hàng.
– Giữ giá tốt (thu lại giá cao và dễ bán).
– Thiết kế ngoại thất sang trọng với mẫu mã đẹp và theo chuẩn của Hino toàn cầu.
– Nội thất thiết kế rộng rãi và trang bị nhiều tiện nghi, chất liệu thiết kế có độ bền cao và bảo về sức khoẻ cho quý khách hàng.
– Đây được xem là ưu điểm lớn nhất của xe hino 5 tấn với sức mạnh vượt trội như vậy giúp xe của quý khách dễ dàng vượt qua những cung đường xấu, ghồ ghề, đèo dốc một cách dễ dàng. Động cơ không bị ép máy và tăng tuổi thọ động cơ. Hộp số có dãy tỉ số truyền rộng giúp xe mạnh mẽ hơn khi vào số thấp (số 1) và nhanh hơn khi vào số cao (số 6).
– Xe có trang bị hệ thống điều hoà lực phanh kết hợp phanh khí xả làm tăng hiệu quả và tăng tuổi thọ cho hệ thống phanh.
– Xe trang bị hệ thống điều hoà DENSO chất lượng cao.
– Xe được bảo hành 7 năm/350km dài nhất trên thị trường xe tải hiện nay giúp tối ưu chi phí.
– Xe được bảo dưỡng miễn phí 50% công và 30% phụ tùng thay thế là một ưu điểm vượt của xe hino.
– Ngoài ra để sở hữu sản phẩm chất lượng thì ngân hàng nhà máy Hino hỗ trợ lên tới 85%.
Để biết thêm chi tiết thùng chở gia cầm xin mời tham khảo bài viết: Xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm mới nhất.
– Với sức chứa lên 256 (lồng) giúp sản phẩm chứa được nhiều hàng hoá hơn và lợi nhuận tốt hơn.
– Độ bền thùng cao giúp ổn định trong chuyển vận chuyển.
– Lên xuống hàng hoá thuận tiện và tiết kiệm chi phí nhất.
– Đảm bảo về sinh môi trường và đúng theo luật nhà nước quy định.
– Hàng hoá được bảo quản cách tốt nhất. Và nhiều ưu điểm vượt trội khác.
– Báo giá xe nền hino 5 tấn.
– Báo giá thùng gia cầm.
– Phần phục lục ra biển số.
Giá xe nền hino 5 tấn hiện tại có giá là 701 (triệu) giá có thể thay đổi tuỳ vào thời điểm quý khách nhé.
Phần thùng gia cầm do cầu tạo nhiều chi tiết và phụ thuộc vào yêu cầu vật tư nên có giá từ 150 (triệu) quý khách hàng nhé.
Phận phụ lục ra biển số tuỳ thuộc vào địa chỉ hộ khẩu của quý khách hàng thì sẽ có phí tương ứng. Ở đây mình giới thiệu đến quý khách theo quy trình như sau:
– Thuế trước bạ 2% (tạm tính trên xe tải) = Giá trị xuất hoá đơn x 0.02.
– Phí đường bộ (01 năm) = 4.680.000vnđ.
– Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) = 1.850.000vnđ.
– Định vị (01 năm) = 2.000.000vnđ.
– Phù hiệu hợp tác xã (01 năm) = 1.000.000vnđ.
– Bảo hiểm thân vỏ (ay bảo hiểm vật chất (01 năm) = 1.4% x Giá trị hợp đồng.
– Phí dịch vụ đăng ký và đăng kiểm tại thành phố Hồ Chí Minh = 5.700.000vnđ.
Như vậy, để tính chi phí lăn bánh của xe hino 5 tấn thùng chở gia cầm thì quý khách cộng: (1) + (2) + (3) là có giá lăn bánh nhé.
Đề biết biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn nhé.
Trọng lượng bản thân : 5005 kG
Phân bố : – Cầu trước : 2195 kG
– Cầu sau : 2810 kG
Tải trọng cho phép chở : 3300 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 8500 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 7690 x 2190 x 3570 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 5860 x 2120 x 2490/— mm
Loại nhiên liệu : Diesel
Động cơ : Nhãn hiệu động cơ: N04C-WK
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 4009 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 110 kW/ 2500 v/ph
Lốp trước / sau: 7.50 – 16 (7.50R16) /7.50 – 16 (7.50R16)
Ghi chú: 256 lồng chứa gia cầm, kích thước bao mỗi lồng: 730 x 530 x 310 (mm); – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
||||
Loại xe | HINO XZU730L-WKFTP3/DPT-CGC | GHI CHÚ | ||
Loại thùng | THÙNG CHỞ GIA CẦM | TT: 5005 Kg | ||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 7690 x 2190 x 3570 | HH: 3300 Kg | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 5860 x 2120 x 2490 | Tổng: 8500 Kg | ||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | |
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U100, U đúc, thép CT3 | 2 cây |
1.2 | Đà ngang | U80, U đúc, thép CT3 | 19 cây | |
1.3 | Mặt sàn | Inox 430, dày 1.5mm | Sóng | |
1.4 | Bao hông | Inox 430 | Chấn | |
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | U100, inox 430 | 2 cây |
2.2 | Xương vách trước | Inox 201 | Theo thiết kế | |
2.3 | Vách trước | Inox 430, dày 1.5mm | Phẳng | |
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ đứng giữa | U100, inox 430 | Chấn |
3.2 | Xương ngang chính | Inox 201 | Theo thiết kế | |
3.3 | Xương ngang phụ | Hộp 25×50, inox 201 | Theo thiết kế | |
4. VÁCH SAU | 4.1 | Khung cửa sau | Hộp 25×50, inox 201 | Theo thiết kế |
4.2 | Trụ sau | U100, inox 430 | 2 cây | |
4.3 | Bản lế cửa | Inox 201 | 6 bộ | |
4.4 | Khóa cửa | Inox 201 | 2 bộ | |
4.5 | Bửng sau | Hộp 25×50, inox 201và tấm inox 430, lá me, dày 1.5mm. | 1 bộ | |
4.6 | Bản lề vỉ sau | Inox 201 | 3 bộ | |
4.7 | Bản lề bửng sau | Inox 201 | 5 bộ | |
5.VÁCH MUI | 5.1 | Xương ngang vách mui | Inox 201 | Theo thiết kế |
5.2 | Xương dọc vách mui | Hộp 25×50, inox 201 | Theo thiết kế | |
6. CHI TIẾT PHỤ | 6.1 | Cản sau | Hộp 40×80, inox 201 | 1 bộ |
6.2 | Cản hông | Hộp 60×30, inox 201 | Theo thiết kế | |
6.2 | Vè sau | Inox 430 | 2 bộ | |
6.3 | Chắn bùn | Cao su | 2 bộ | |
6.4 | Cao su lót sát xi | Cao su | 2 bộ | |
6.5 | Đèn hông | Màu vàng | 6 cái | |
6.6 | Bulong quang | Thép C45 | 8 cái | |
6.7 | Bát chống xô | Inox 430 | 4 cái | |
6.8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | 2 bộ | |
6.9 | Bạt phủ | Không | 1 bộ |