













Để đầu tư xe tải chuyên chở gia cầm thùng inox 304 thì chi phí hết bao nhiêu tiền. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng chi phí lăn bánh thùng chở gia cầm inox 304 (inox loai 1) trên nền xe hino 8 tấn. Chi phí đó gồm những hạng mục nào mời quý khách hàng tham khảo bài viết dưới đây.
1. Phần giá xe nền chassi hino 8 tấn bao gồm:
Ở phân khúc xe nền chassi thì có rất nhiều kích thước nhưng để phù hợp với kích thước lồng và tải trọng thì chỉ có hai phân khúc trên là đáp ứng tốt nhất.
Phần giá có thể thay đổi theo thời điểm quý khách hàng có thể liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để nhận báo giá tốt nhất.
Với kích thước lồng (DxRxC): 730 x 530 x 310 (mm).
Nếu quý khách đóng thùng dài 7.3 mét với inox 304 (inox loại 1) có giá 230.000.000vnd.
Nếu quý khách đóng thùng dài 8.1 mét với inox 304 (inox loại 1) có giá 260.000.000vnd.
Nếu quý khách thay đổi vật tư thì giá thùng sẽ thay đổi nhé.
Bao gồm:
Như vậy để bài viết trên đã cho chúng ta biết chi phí lăn bánh hoàn thiện xe đóng thùng chở gia cầm. Để biết giá tổng lăn bánh ta chỉ việt cộng 3 mục ở trên lại với nhau là xong.
Ngoài ra tùy thuộc vào nhu cầu quý khách có thể chọn vật tư là inox 430 (inox loại 3), inox 201 (inox loại 2) hoặc sắt thép để đóng thùng gia cầm. Thì giá của sản phẩm sẽ thay đổi nhé tham khảo bài viết chi tiết thùng chở gia cầm full inox 304.
Mỗi vật tư sẽ có một số ưu điểm và nhược điểm khác nhau. Quý khách truy cập website: hinomiennamoto.com để tham khảo thêm các ưu và nhược điểm nhé.
Video về thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn:
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |