












– Quý khách hàng đã tham khảo phần 1 bài viết về nội dung chương trình bảo hành, bảo dưỡng trên đầu kéo hino 700 (đầu kéo hino ss2p 420ps). Phần 1 chủ yếu giới thiệu đến quý khách hàng nội dung chương trình bảo dưỡng ( tham khảo bài viết bảo hành, bảo dưỡng trên đầu kéo hino 700 ).
– Như đã giới thiệu ở phần trước thì đầu kéo hino được bảo hành lên tới 7 năm, việc bảo hành sẽ được tiến hành như thế nào?, ở đâu?, quý khách cùng tham khảo nhé.
– Việc bảo hành đó là sự cam kết của nhà sản xuất đối với khách hàng, là sự cam kết về chất lượng sản phẩm cho nên các vấn đề hư hỏng trên xe đầu kéo được gây ra bởi khiếm khuyết của vật liệu và tay nghề công nhân trong khi xe được vận hành bình thường. Phạm vi sau đây:
– Đây là phần quan trọng để giúp khách hàng hiểu hơn về chính sách bảo hành của Nhà Máy Hino. Bảo gồm:
– Quý khách có trách nhiệm tuân theo đúng các chỉ dẫn trong Sổ tay Lái xe để vận hành hoàn hảo và theo đúng các yêu cầu bảo dưỡng được mô tả.
– Quý khách hàng phải tuân thủ bảo dưỡng định kì tại trạm dịch vụ ủy quyền của Hino và sử dụng phụ tùng chính hãng/SCP tại trạm ủy quyền của Hino.
– Để nhận được dịch vụ bảo hành, quý khách hàng có trách nhiệm:
– Chăm sóc sản phẩm đầu kéo tốt hơn.
– Phát hiện được những hư hỏng tiềm tàng.
– Hạn chế những hư hỏng nặng phát sinh do không kiểm tra thường xuyên.
– Tiết kiểm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa.
– Tiết kiệm thời gian bảo dưỡng cho quý khách hàng.
– Tăng cường khả năng cạnh trạnh với các đối thủ cùng ngành.
– Duy trì được chất lượng của sản phẩm một cách ổn định nhất.
– Tận dụng tối đa nhân công, người làm thuê một cách hiệu quả.
– Tăng tính an toàn trong vận hành.
– Tăng lợi nhuận trong kinh doanh.
– Giữ giá tốt.
– Đảm bảo sức khỏe cho người trực tiếp sử dụng. Và còn nhiều yếu tố khác.
– Phụ tùng thay thế chính hãng.
– Thợ sửa chữa được đào tạo tay nghề cao đảm bảo chất lượng trong sửa chữa.
– Việc bảo hành đầu kéo hino 700 lên tới 7 năm/700.000km đó sự khẳng định chất lượng vượt trội của sản phẩm với các đối thủ đầu kéo cũng phân khúc.
– Việc hư hỏng do khuyết tật sản xuất hay nhân công lắp ráp đã được bảo hành cho quý khách hàng yên tâm nhất.
– Việc bảo hành nói lên sự cam kết về chất lượng sản phẩm của nhà sản suất với khách hàng.
– Sản phẩm của quý khách hàng luôn được đảm bảo chất lượng từ nhà sản xuất ít nhất là 7 năm/700.000km.
– Phụ tùng thay thế chính hãng.
– Hệ thống đại lý bảo hành, bảo dưỡng rộng khắp.
– Xe đầu kéo hino 700 nói riêng và các dòng đầu kéo khác thường là hoạt động trong môi trường khắc nghiệt nên việc bảo hành thời gian dài và số km dài là một lợi thế dành cho quý khách hàng. Và còn nhiều ưu điểm khác của hino 700 sẽ được trình bày trong những bài viết tiếp theo nhé.
– Việc quý khách hàng sở hữu một dòng đầu kéo chất lượng và cao cấp như đầu kéo hino 700 trong hoạt động kinh doanh vận tải sẽ mang đến rất nhiều ưu điểm như độ bền cao (thể hiện trong bảo hành 7 năm/700.000km), giảm chi phí trong bảo dưỡng ít nhất là 3 năm/300.000km (thể hiện trong bảo dưỡng), tiết kiệm chi phí nhiên liệu (thể hiện trong kết cấu động cơ), mạnh mẽ (thể hiện ở công suất 420ps) v.v…
– Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
MODEL | YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5 | ||
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT
Authorized towed mass |
Kg | 40,000 | |
Tự trọng
Vehicle Mass |
Kg | 8,855 | |
Kích thước xe Vehicle Dimensions |
Chiều dài cơ sở
Wheelbase |
mm | 3,300 +1,350 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC)
Body Dimension (OLxOWxOH) |
mm | 6,875 x 2,530 x 3,515 | |
Chiều rộng Cabin/Cabin width | mm | 2,490 | |
Chiều cao Cabin/Cabin height | mm | 3,515 | |
Động cơ Engine |
Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level | Euro 5 | |
Model/ Type | P11C- WE
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng |
||
Công suất cực đại (Jis Gross)
Maximum output (Jis Gross) |
PS | 420 (1,900 vòng/ phút)
420 (1,900 rounds/ minute) |
|
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)
Maximum torque (Jis Gross) |
N.m |
1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute) | |
Dung tích xylanh
Displacement |
cc | 10,520 | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Fuel injection system |
Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system | ||
Ly hợp Clutch |
Loại Type |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng
tự động Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control |
|
Hộp số
Transmission |
Model/ Type |
FAST 12JSD180TA
Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd |
|
Hệ thống lái/Steering system | Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster | ||
Hệ thống phanh chính/Service bake system | Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type | ||
Phanh đỗ/Parking brake |
Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ
Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose |
||
Cỡ lốp/Tire size | 295/80R22.5 | ||
Tốc độ cực đại/ Maximum speed | Km/h | 131 | |
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) | Tan(%) | 34.2 | |
Lật cabin /Cabin – tilted | Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện | ||
Treo cabin/Cab suspension | Cabin treo bóng hơi toàn phần
Forward control, full floating cab suspension |
||
Thùng nhiên liệu/ Fuel tank | L | 380 | |
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank | L | 35 | |
Tính năng khác / Other features | |||
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake | Phanh khí xả
Exhausted brake |
||
Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng
Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer |
||
Hệ thống treo cầu sau
Rear suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods. |
||
Cửa sổ điện/ Power window | Có trang bị/ equipped | ||
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock | Có trang bị/ equipped | ||
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player | Có trang bị/ equipped | ||
Điều hoà không khí/ Airconditioner | Có trang bị/ equipped | ||
Số chỗ ngồi/ Seating capacity | Người | 2 người/ 02 persons |