Trang chủ Đầu kéo hino

Đầu kéo hino

Giá: 1tỷ700
  • Tổng trọng tải: 60.000 (Kg)
  • Công suất : 420 (Hp)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Đầu kéo Hino chất lượng Nhật Bản được xem là một bước tiến trong phân khúc xe đầu kéo của tập đoàn Hino Motor Việt Nam. Kết hợp giữa sự bền bỉ và giá thành đầu tư thấp giúp cho quý khách hàng dễ dàng đầu từ một sản phẩm đầu kéo chất lượng và giá thành hợp lý.

Bài viết giới thiệu sản phẩm đầu kéo hino quý khách hàng cùng tham khảo nhé:

A. Phân tích thông số kỹ thuật đầu kéo hino 420 (Ps):

1. Ngoại thất:

-Thiết kế kiểu dáng ca bin.

-Cản trước.

-Hệ thống đèn chiếu sáng.

-Mặt ga lăng và lo go.

-Kính chắn gió và cụm gạt mưa.

-Gương chiếu hậu.

-Cánh cửa và bậc lên xuống.

1.1 Thiết kế kiểu dáng ca bin đầu kéo 700:

Đầu kéo hino mới nhất

Đầu kéo hino mới nhất

-Phía trước ca bin được thiết kế hiện đại vừa đảm bảo tính thẩm mỹ vừa đảm bảo khí động học của xe.

Ca bin Egis

Ca bin Egis

-Thiết kế kiểu mới giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.

1.2 Cản trước:

Đèn chiếu sáng xe đầu kéo Hino

Cản trước xe đầu kéo Hino

-Thiết kế tích hợp với đèn chiếu sáng giúp tăng cường độ sáng. Bên cạnh đó còn thiết kế hai bậc bước chân giúp cho việc vệ sinh ca bin thêm thuận tiện.

1.3 Hệ thống đèn chiếu sáng:

Đèn chiếu sáng xe đầu kéo hino

Đèn chiếu sáng xe đầu kéo hino

-Hệ thống đèn chiếu sáng và đèn rẽ hướng được thiết kế tách rời giúp việc sửa chữa thuận lợi hơn và nhận biết tín hiệu một cách tốt nhất.

1.4 Mặt ga lăng và lo go:

Mặt ga lăng đầu kéo hino

Mặt ga lăng đầu kéo hino

-Mặt ga lăng được thiết kế khoản hở lớn giúp tản nhiệt động cơ tốt hơn làm tăng tuổi thọ động cơ. Mặt ga lăng được tô màu xám và lo go hino làm tăng độ chắc chắn và tính thẩm mỹ.

-Phía trên mặt ga lăng có chữ Hino và chữ số 700 thể hiện phân khúc sản phẩm.

1.5 Kính chắn gió và cụm gạt mưa:

Kính chắn gió và cụm gạt mưa xe đầu kéo Hino

Kính chắn gió và cụm gạt mưa xe đầu kéo Hino

-Kính chắn gió thiết kế tràn viền giúp quan sát tốt hơn.

-Xe trang bị 3 cần gạt mưa giúp việc vệ sinh kính chắn gió sạch hơn.

-Phía dưới cần gạt mưa có trang bị thêm hai tay vịnh giúp việc vệ sinh kính chắn gió dễ dàng hơn.

1.6 Gương chiếu hậu:

Gương chiếu hậu xe đầu kéo hino

Gương chiếu hậu xe đầu kéo hino

-Gương chiếu hậu được thiết kế gương đôi và có bề mặt lồi khác nhau đảm bảo việc quan sát tốt hơn.

-Thiết kế gương soi đầu ca bin và gương soi bên phụ xe để tăng góc quan sát cho bát tài.

1.7 Cánh cửa và bậc lên xuống:

1.7.1 Cánh cửa:
Cánh cửa xe đầu kéo hino

Cánh cửa xe đầu kéo hino

-Cánh cửa được trang bị các thanh tăng cứng giúp giảm tiến ồn bên trong ca bin.

1.7.2 Bậc lên xuống:
Bậc lên xuống xe đầu kéo hino

Bậc lên xuống xe đầu kéo hino

-Xe được thiết kế ba bậc lên xuống giúp việc lên xuống ca bin thuận tiện và dễ dàng hơn.

2. Nội thất:

-Ghế ngồi và giường nằm.

-Tap lo.

-Vô lăng

-Nóc ca bin.

2.1. Ghế ngồi và giường nằm:

2.1.1 Giường nằm:
Ghế ngồi xe đầu kéo hino

Ghế ngồi xe đầu kéo hino

– Trang bị hai giường nằm với chất liệu cao cấp tạo cảm giác thoải mái và cho giấc ngủ sâu đến với khách hàng.

2.1.2 Ghế ngồi:
Ghế ngồi xe đầu kéo Hino.

Ghế ngồi xe đầu kéo Hino.

-Xe trang bị hai ghế ngồi với chất liệu cao cấp giúp giảm sốc khi tham gia lưu thông trên đường và tùy chỉnh vị trí.

2.2. Táp lo:

Táp lo xe đầu kéo Hino.

Táp lo xe đầu kéo Hino.

-Táp lô xe được thiết kế hiện đại và rất thuận tiện cho quý bác tài. Vị trí thao tác các nút bấm được thiết kế gần vị trí bác tài và quan sát dễ dàng.

2.3. Vô lăng:

Vô lăng xe đầu kéo Hino

Vô lăng xe đầu kéo Hino

-Vô lăng được trang bị 4 chấu giúp việc đánh lái trở nên dễ dàng.

-Phía dưới vô lăng có trang bị các cành gạt dùng để điều khiển các hệ thống như hệ thống đèn, gạt mưa, rơ móc.

-Trang bị cành chỉnh vô lăng.

2.4. Nóc ca bin:

Nóc cabin xe đầu kéo Hino

Nóc cabin xe đầu kéo Hino

-Nóc cabin xe được thiết kế rộng rãi bao gồm các học để đồ, đèn chiếu sáng (loại lớn) và hai tấm che nắng hai bên, phía trên thiết kế lớp cách nhiệt cho cabin.

3. Động cơ và hộp số:

3.1.Động cơ:

Động cơ xe đầu kéo Hino

Động cơ xe đầu kéo Hino

-Xe trang bị động cơ model P11C-WE, dung tích động cơ là 10.520 (cc)  thế hệ mới nhất của Hino, công suất động cơ là 420 PS tại vòng tua 1900 vòng/phút, mô men xoắn là 1765 N.m tại vòng tua 1000-1600 vòng/phút, tiêu chuẩn EURO 5.

-Xe trang bị hai hộp ECU điều khiển hai chế độ phun nhiên liệu.

3.2. Hộp số:

Hộp số xe đầu kéo Hino

Hộp số xe đầu kéo Hino

– Xe trang bị hộp số Fast bằng nhôm với ưu điểm nhẹ và bền bỉ.

4. Cầu và láp:

4.1.Cầu xe:

Cầu sau đầu kéo hino

Cầu sau đầu kéo hino

-Cầu sau được trang bị tỉ số truyền lên tới 4.11 giúp xe mạnh hơn khi lên dốc và đầy tải.

4.2.Láp dẫn động:

-Láp có chức năng truyền động từ hộp số đến cầu sau, được thiết kế loại thép chịu uốn cao giúp xe hoạt động ổn định.

5. Khung gầm sát xi:

5.1.Sát xi xe đầu kéo:

Chassi xe đầu kéo Hino

Chassi xe đầu kéo Hino

– Sát xi được dùng thép chuyên dụng chịu tải cao.

5.2.Hệ thống nhíp:

Hệ thống treo xe đầu kéo Hino

Hệ thống treo xe đầu kéo Hino

-Hệ thống treo cầu trước: Là hệ thống phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng.

-Hệ thống treo cầu sau: Là hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá.

5.3. Lốp xe:

Lốp xe đầu kéo Hino

Lốp xe đầu kéo Hino

-Xe trang bị lốp 295/80R22.5 tương đương lốp 12, hiệu DUNLOP chất lượng cao tăng khả năng bám đường, ổn định khi chạy tốc độ cao, nhẹ và độ bền cao.

6. Các chi tiết phụ khác:

6.1.Mâm kéo:

Mâm kéo xe đầu kéo Hino

Mâm kéo xe đầu kéo Hino

-Mâm kéo FUWA được sử dụng trên xe Hino là sản phẩm mâm kéo chính hãng có chất lượng hàng đầu hiện nay trên thị trường.

6.2. Thùng nhiên liệu:

Thùng nhiên liệu xe đầu kéo Hino

Thùng nhiên liệu xe đầu kéo Hino

-Xe sử dụng thùng nhiên liệu 380 (lít) làm bằng thép hợp kim có tính chống ăn mòn cao.

6.3.Bình sử lý khí thải:

Bình xử lý khí thải xe đầu kéo Hino

Bình xử lý khí thải xe đầu kéo Hino

-Bình chứa dung dịch U rê có thể tích lên tới lên tới 35 (lít). Giúp sản phẩm vừa tiết kiệm nhiên liệu vừa đạt tiêu chuẩn khí thải theo yêu cầu của chính phủ.

6.4. Bộ đồ nghề theo xe:

Bộ đồ nghề xe đầu kéo Hino

Bộ đồ nghề xe đầu kéo Hino

-Bộ đồ nghề xe bao gồm: Đội thủy lực, khóa mở tắc kê bánh xe, dây hơi.v.v….

Bàn giao xe đầu kéo Hino

Bàn giao xe đầu kéo Hino

B. Phân tích những ưu điểm của sản phẩm đầu kéo SS2P:

1. Phân tích ưu điểm về giá:

dau-keo-hino-nhat-ban-chat-luong-cao

Đầu kéo hino 700.

– Sản phẩm với giá thành tương đối phù hợp với các công ty vận tải, khách hàng cá nhân, v.v… Vì với mức giá tầm trung rơi vào khoảng 1ty660 đến 1ty720 giúp khách hàng dễ dàng đầu tư hơn.

2. Phân tích ưu điểm về chất lượng:

dau-keo-hino-bao-hanh-7-nam

Đầu kéo hino bảo hành 7 năm.

– Sản phẩm thuộc dòng phân khúc cao cấp về chất lượng.

– So với các sản phẩm khác trên thị trường thì đầu kéo hino có độ tin cậy cao hơn.

– Cụ thể là sản phẩm được bảo hành lên tới 7 năm hoặc 700,000 (km) chỉ có duy nhất trên đầu kéo hino.

– Khẳng định chất lượng tuyệt đối của sản phẩm so với các dòng đầu kéo khác.

3. Phân tích ưu điểm về tính kinh tế:

dau-keo-hino-duoc-bao-duong-3-nam

Đầu kéo hino được bảo dưỡng 3 năm.

– Với ưu thế được hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 3 năm hoặc 300,000 (km) giúp cho đầu kéo hino được chăm sóc tốt và tiết kiệm chi phí bảo dưỡng hơn so với các sản phẩm đầu kéo khác.

4. Phân tích ưu điểm về sức mạnh và tiết kiệm nhiên liệu của đầu kéo công suất 420 (Ps):

dau-keo-hino-trang-bi-dong-co-cong-suat-420-ps

Động cơ hino công suất 420 (PS).

– Đầu kéo hino với dung tích động cơ chỉ 10.520 (cc) nhưng cho công suất lên tới 420 (PS) là dòng đầu kéo có dung tích nhỏ nhưng cho công suất lớn giúp tiết kiệm nhiên liệu và đáp ứng độ mạnh mẽ một cách hoàn hảo.

– Đặc biệt là dòng sản phẩm duy nhất trên thị trường mà động cơ trang bị 2 hộp ECU điều khiển phun nhiên liệu. Giúp việc phun nhiên liệu được linh hoạt hơn ở từng chế độ của xe như không tải hoặc tải nặng, xe chạy đường trường hoặc đường đèo dốc.

phan-tich-dau-keo-hino

phân tích đầu kéo hino.

Bài viết tiếp theo sẽ giới thiệu đến quý khách hàng những ưu nhược điểm và báo giá đến quý khách hàng. Quý khách tham khảo thêm các bài viết tại website: hinomiennamoto.com hoặc liên hệ: 0966 393 646 ( Lâm) để được hỗ trợ tư vấn và báo giá tốt nhất nhé. Hoặc đến tại đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN số 1286, quốc lộ 1A, P. Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh để tham khảo sản phẩm nhé.

Mặt trước đầu kéo Hino

Mặt trước đầu kéo Hino

https://hinomiennamoto.com/

Phía bên tài đầu kéo Hino

Bên phụ xe đầu kéo Hino

Bên phụ xe đầu kéo Hino

Phần sau xe đầu kéo Hino

Phần sau xe đầu kéo Hino

Quý khách tham khảo thêm “Video Phân tích ưu điểm của đầu kéo Hino”:

Quý khách có thể tham khảo thêm bài viết:

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT XE ĐẦU KÉO HINO SS2P (420PS):

MODEL YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT

Authorized towed mass

Kg 40,000
Tự trọng

Vehicle Mass

Kg 8,855
 

Kích thước xe

Vehicle Dimensions

Chiều dài cơ sở

Wheelbase

mm 3,300 +1,350
Kích thước bao ngoài (DxRxC)

Body Dimension (OLxOWxOH)

mm 6,875 x 2,530 x 3,515
Chiều rộng Cabin/Cabin width mm 2,490
Chiều cao Cabin/Cabin height mm 3,515
 

 

 

 

 

Động cơ

Engine

Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level Euro 5
Model/ Type P11C- WE

Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng

Công suất cực đại (Jis Gross)

Maximum output (Jis Gross)

PS 420 (1,900 vòng/ phút)

420 (1,900 rounds/ minute)

Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)

Maximum torque (Jis Gross)

 

N.m

1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute)
Dung tích xylanh

Displacement

cc 10,520
Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Fuel injection system

Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system
 

Ly hợp

Clutch

 

Loại

Type

Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng

tự động

Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control

Hộp số

Transmission

 

Model/ Type

FAST 12JSD180TA

Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd

Hệ thống lái/Steering system Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster
Hệ thống phanh chính/Service bake system Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type
 

Phanh đỗ/Parking brake

Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ

Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose

Cỡ lốp/Tire size 295/80R22.5
Tốc độ cực đại/ Maximum speed Km/h 131
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) Tan(%) 34.2
Lật cabin /Cabin – tilted Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện
Treo cabin/Cab suspension Cabin treo bóng hơi toàn phần

Forward control, full floating cab suspension

Thùng nhiên liệu/ Fuel tank L 380
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank L 35
Tính năng khác / Other features
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake Phanh khí xả

Exhausted brake

 

Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng

Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer

Hệ thống treo cầu sau

Rear suspension

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá

Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods.

Cửa sổ điện/ Power window Có trang bị/ equipped
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock Có trang bị/ equipped
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player Có trang bị/ equipped
Điều hoà không khí/ Airconditioner Có trang bị/ equipped
Số chỗ ngồi/ Seating capacity Người 2 người/ 02 persons