-Phía trước ca bin được thiết kế hiện đại vừa đảm bảo tính thẩm mỹ vừa đảm bảo khí động học của xe.
-Thiết kế kiểu mới giúp giảm lực cản gió và qua đó giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
-Thiết kế tích hợp với đèn chiếu sáng giúp tăng cường độ sáng. Bên cạnh đó còn thiết kế hai bậc bước chân giúp cho việc vệ sinh ca bin thêm thuận tiện.
-Hệ thống đèn chiếu sáng và đèn rẽ hướng được thiết kế tách rời giúp việc sửa chữa thuận lợi hơn và nhận biết tín hiệu một cách tốt nhất.
– Mặt ga lăng được thiết kế khoản hở lớn giúp tản nhiệt động cơ tốt hơn làm tăng tuổi thọ động cơ.
– Mặt ga lăng được tô màu xám và lo go hino làm tăng độ chắc chắn và tính thẩm mỹ.
– Kính chắn gió thiết kế tràn viền giúp quan sát tốt hơn.
– Xe trang bị 3 cần gạt mưa giúp việc vệ sinh kính chắn gió sạch hơn.
– Phía dưới cần gạt mưa có trang bị thêm hai tay vịnh giúp việc vệ sinh kính chắn gió dễ dàng hơn.
– Gương chiếu hậu được thiết kế gương đôi và có bề mặt lồi khác nhau đảm bảo việc quan sát tốt hơn.
– Thiết kế gương soi đầu ca bin và gương soi bên phụ xe để tăng góc quan sát cho bát tài.
– Cánh cửa được trang bị các thanh tăng cứng giúp giảm tiến ồn bên trong ca bin.
– Xe được thiết kế ba bậc lên xuống giúp việc lên xuống ca bin thuận tiện và dễ dàng hơn.
– Trang bị hai giường nằm với chất liệu cao cấp tạo cảm giác thoải mái và cho giấc ngủ sâu đến với khách hàng.
– Xe trang bị hai ghế ngồi với chất liệu cao cấp giúp giảm sốc khi tham gia lưu thông trên đường và tùy chỉnh vị trí.
– Không gian bên trong ca bin đầu kéo hino được thiết kế rất rộng rãi.
– Táp lô xe được thiết kế hiện đại và rất thuận tiện cho quý bác tài. Vị trí thao tác các nút bấm được thiết kế gần vị trí bác tài và quan sát dễ dàng.
– Vô lăng được trang bị 4 chấu giúp việc đánh lái trở nên dễ dàng.
– Phía dưới vô lăng có trang bị các cành gạt dùng để điều khiển các hệ thống như hệ thống đèn, gạt mưa, rơ móc.
– Trang bị cành chỉnh vô lăng.
– Nóc cabin xe được thiết kế rộng rãi bao gồm các học để đồ, đèn chiếu sáng (loại lớn) và hai tấm che nắng hai bên, phía trên thiết kế lớp cách nhiệt cho cabin.
– Xe trang bị động cơ model P11C-WE, dung tích động cơ là 10.520 (cc) thế hệ mới nhất của Hino.
– Công suất động cơ là 420 PS tại vòng tua 1900 vòng/phút, mô men xoắn là 1765 N.m tại vòng tua 1000-1600 vòng/phút, tiêu chuẩn EURO 5.
– Đặc biệt động cơ được trang bị hai hộp ECU (bộ điều khiển trung tâm) kiểm soát việc phun nhiên liệu từng cung đường, từng chế độ tải trọng.
– Với việc trang bị hệ thống phun nhiên liệu điều khiển bằng điện tử hoàn toàn sẽ giúp đầu kéo hino tiết kiệm nhiên liệu vượt trội hơn hẳn đối thủ cùng phân khúc.
– Cầu sau được trang bị tỉ số truyền lên tới 4.11 giúp xe mạnh hơn khi lên dốc và đầy tải.
– Sát xi được dùng thép chuyên dụng chịu tải cao đến từ Nhật Bản.
– Hệ thống treo cầu trước: Là hệ thống phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng.
– Hệ thống treo cầu sau: Là hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá.
– Xe trang bị lốp 295/80R22.5 tương đương lốp 12, hiệu DUNLOP chất lượng cao tăng khả năng bám đường, ổn định khi chạy tốc độ cao, nhẹ và độ bền cao.
– Mâm kéo FUWA được sử dụng trên xe Hino là sản phẩm mâm kéo chính hãng có chất lượng hàng đầu hiện nay trên thị trường.
– Xe sử dụng thùng nhiên liệu 380 (lít) làm bằng thép hợp kim có tính chống ăn mòn cao.
– Bình chứa dung dịch U rê có thể tích lên tới lên tới 35 (lít).
– Giúp sản phẩm vừa tiết kiệm nhiên liệu vừa đạt tiêu chuẩn khí thải theo yêu cầu của chính phủ.
– Bộ đồ nghề xe bao gồm: Đội thủy lực, khóa mở tắc kê bánh xe, dây hơi.v.v….
– Một số ưu điểm của đầu kéo hino:
– Sản phẩm đầu kéo hino được chứng minh chất lượng thông qua việc bảo hành lên tới 7 năm hoặc 700,000 (Km) cao nhất hiện nay trên dòng xe tải đầu kéo. Việc quý khách hàng sử dụng sản phẩm đầu kéo ổn định trong vòng 7 năm đã giúp quý khách thu hồi lại vốn một cách triệt để.
– Việc bảo hành cũng minh chứng chất lượng vượt trội của đầu kéo hino với các dòng sản phẩm khác trên thị trường.
– Sản phẩm là thương hiệu đến từ Tập Đoàn ToYoTa danh tiếng với chất lượng và giá thành hợp lý.
– Tăng tính ổn định cho công việc.
– Tiết kiệm thời gian và chi phí bảo dưỡng.
– Trang bị công nghệ vượt trội với hai hộp ECU điều khiển phun nhiên liệu, cho sản phẩm ưu việt từng cung đường (phung nhiên liệu ở đường trường và đường đèo dốc) và tải trọng (phun khi chạy không tải và phun khi có tải) có mức phun nhiên liệu khác nhau.
– Trang bị tốc độ xe lên tới 131 (Km/h), cùng một chân ga rõ ràng xe đầu kéo hino sẽ chạy nhanh hơn và giúp tiết kiệm hơn.
– Hệ thống đường cao tốc đang mở rộng sản phẩm được thiết vận tốc lớn là một ưu thế.
– Được hỗ trợ bảo dưỡng 3 năm hoặc 300,000 (km) giúp quý khách tiết kiệm khoảng gần 100 (triêu) chỉ có ở đầu kéo hino.
– Sản phẩm vừa được chăm sóc định kỳ, vừa tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư vận tải.
– Sở hữu công suất lên tới 420 (Ps), mức công suất khá lớn.
– Sản phẩm được phục vụ một cách hoàn hảo nhất từ dịch vụ sửa chữa đến phụ tùng thay thế.
– Giúp tiết kiệm thời gian, chi phí mua phụ tùng.
– Những hư hỏng đã được khắc phục một cách nhanh chóng.
– Hệ thống đại lý trải dài từ Bắc vào Nam hỗ trợ khách hàng một cách tốt nhất.
– Đầu kéo hino luôn được định giá cao hơn các dòng sản phẩm khác nhờ việc bảo dưỡng, bảo hành và phụ tùng thay thế tốt.
– Chất lượng ổn định.
– Sản phẩm sử dụng về lâu dài.
– Lên tới 85% chỉ dành cho sản phẩm hino.
– Lãi suất ưu đãi giúp khách hàng giảm chi phí lãi vay.
– Thời gian vay lên tới 7 năm hoặc 84 tháng giúp linh động trong việc phân bổ vốn.
– Thủ tục duyệt nhanh không yêu cầu bảo hiểm nhân thọ hay bảo hiểm khoản vay (điều từng thấy ở các ngân hàng khác).
– Việc áp dụng các công nghệ hiện đại vào sản xuất đầu kéo.
– Trang bị các tính năng hiện đại.
– Các dịch vụ tối ưu (từ bảo dưỡng đến phụ tùng thay thế…).
=> Dẫn đến mức giá sản phẩm đầu kéo hino khá là cạnh tranh so với đầu kéo các hãng xe khác cùng phân khúc.
– Giá đầu kéo hino khoảng 1,700,000,000 (vnđ), giá thay đổi tuỳ thời điểm, có thể thấp hơn hoặc cao hơn 10 (triệu) đến 20 (triệu), tuỳ thời điểm nhé.
– Với những lợi thế mà đầu kéo hino có được so với các các hãng khác thì rõ ràng mua đầu kéo hino sẽ được lợi rất nhiều (những ưu điểm đã được đề cập đầu bài viết).
– Một số hãng bán xe đầu kéo quảng cáo là tiết kiệm nhiên liệu thì chúng ta phải tìm hiểu xem là vì sao tiết kiệm nhé. Tiết kiệm do trang bị công nghệ, thông số kỹ thuật hay vấn đề khác.? Lh: 0966393646 (mr. Lâm) để hỗ trợ tốt hơn. Hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm sản phẩm hino nhé.
– Đại lý 3S hino ĐẠI PHÁT TÍN chuyên cung cấp đầu kéo hino giá tốt nhất thị trường và thời gian giao xe nhanh chóng.
– Khi quý khách hàng mua xe tại đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN thì việc bảo hành và bảo dưỡng trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.
– Quý khách tham khảo xe đầu kéo hino:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT XE ĐẦU KÉO HINO SS2P (420PS):
MODEL | YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5 | ||
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT
Authorized towed mass |
Kg | 40,000 | |
Tự trọng
Vehicle Mass |
Kg | 8,855 | |
Kích thước xe Vehicle Dimensions |
Chiều dài cơ sở
Wheelbase |
mm | 3,300 +1,350 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC)
Body Dimension (OLxOWxOH) |
mm | 6,875 x 2,530 x 3,515 | |
Chiều rộng Cabin/Cabin width | mm | 2,490 | |
Chiều cao Cabin/Cabin height | mm | 3,515 | |
Động cơ Engine |
Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level | Euro 5 | |
Model/ Type | P11C- WE
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng |
||
Công suất cực đại (Jis Gross)
Maximum output (Jis Gross) |
PS | 420 (1,900 vòng/ phút)
420 (1,900 rounds/ minute) |
|
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)
Maximum torque (Jis Gross) |
N.m |
1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute) | |
Dung tích xylanh
Displacement |
cc | 10,520 | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Fuel injection system |
Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system | ||
Ly hợp Clutch |
Loại Type |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng
tự động Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control |
|
Hộp số
Transmission |
Model/ Type |
FAST 12JSD180TA
Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd |
|
Hệ thống lái/Steering system | Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster | ||
Hệ thống phanh chính/Service bake system | Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type | ||
Phanh đỗ/Parking brake |
Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ
Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose |
||
Cỡ lốp/Tire size | 295/80R22.5 | ||
Tốc độ cực đại/ Maximum speed | Km/h | 131 | |
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) | Tan(%) | 34.2 | |
Lật cabin /Cabin – tilted | Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện | ||
Treo cabin/Cab suspension | Cabin treo bóng hơi toàn phần
Forward control, full floating cab suspension |
||
Thùng nhiên liệu/ Fuel tank | L | 380 | |
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank | L | 35 | |
Tính năng khác / Other features | |||
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake | Phanh khí xả
Exhausted brake |
||
Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng
Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer |
||
Hệ thống treo cầu sau
Rear suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods. |
||
Cửa sổ điện/ Power window | Có trang bị/ equipped | ||
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock | Có trang bị/ equipped | ||
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player | Có trang bị/ equipped | ||
Điều hoà không khí/ Airconditioner | Có trang bị/ equipped | ||
Số chỗ ngồi/ Seating capacity | Người | 2 người/ 02 persons |