Trang chủ Đầu kéo hino

Đầu kéo hino

Giá: 1tỷ690
  • Tổng trọng tải: 60 tấn
  • Công suất : 420 Ps

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Đầu kéo hino, quý khách cùng tham khảo nhé.

1.Thông số đầu kéo hino 700:

1.1 Ca bin đầu kéo hino có gì đặc biệt:

Đầu kéo hino mới nhất

Đầu kéo hino mới nhất

-Phía trước ca bin được thiết kế hiện đại vừa đảm bảo tính thẩm mỹ vừa đảm bảo khí động học của xe.

Ca bin Egis

Ca bin Egis

-Thiết kế kiểu mới giúp giảm lực cản gió và qua đó giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.

  • Cản trước:
Đèn chiếu sáng xe đầu kéo Hino

Cản trước xe đầu kéo Hino

-Thiết kế tích hợp với đèn chiếu sáng giúp tăng cường độ sáng. Bên cạnh đó còn thiết kế hai bậc bước chân giúp cho việc vệ sinh ca bin thêm thuận tiện.

  • Hệ thống đèn chiếu sáng:
Đèn chiếu sáng xe đầu kéo hino

Đèn chiếu sáng xe đầu kéo hino

-Hệ thống đèn chiếu sáng và đèn rẽ hướng được thiết kế tách rời giúp việc sửa chữa thuận lợi hơn và nhận biết tín hiệu một cách tốt nhất.

  • Mặt ga lăng và lo go:
Mặt ga lăng đầu kéo hino

Mặt ga lăng đầu kéo hino

– Mặt ga lăng được thiết kế khoản hở lớn giúp tản nhiệt động cơ tốt hơn làm tăng tuổi thọ động cơ.

– Mặt ga lăng được tô màu xám và lo go hino làm tăng độ chắc chắn và tính thẩm mỹ.

  • Kính chắn gió và cụm gạt mưa:
Kính chắn gió và cụm gạt mưa xe đầu kéo Hino

Kính chắn gió và cụm gạt mưa xe đầu kéo Hino

– Kính chắn gió thiết kế tràn viền giúp quan sát tốt hơn.

– Xe trang bị 3 cần gạt mưa giúp việc vệ sinh kính chắn gió sạch hơn.

– Phía dưới cần gạt mưa có trang bị thêm hai tay vịnh giúp việc vệ sinh kính chắn gió dễ dàng hơn.

  • Gương chiếu hậu:
Gương chiếu hậu xe đầu kéo hino

Gương chiếu hậu xe đầu kéo hino

– Gương chiếu hậu được thiết kế gương đôi và có bề mặt lồi khác nhau đảm bảo việc quan sát tốt hơn.

– Thiết kế gương soi đầu ca bin và gương soi bên phụ xe để tăng góc quan sát cho bát tài.

  • Cánh cửa:
Cánh cửa xe đầu kéo hino

Cánh cửa xe đầu kéo hino

– Cánh cửa được trang bị các thanh tăng cứng giúp giảm tiến ồn bên trong ca bin.

  • Bậc lên xuống:
Bậc lên xuống xe đầu kéo hino

Bậc lên xuống xe đầu kéo hino

– Xe được thiết kế ba bậc lên xuống giúp việc lên xuống ca bin thuận tiện và dễ dàng hơn.

  • Ghế ngồi và giường nằm:
Ghế ngồi xe đầu kéo hino

Ghế ngồi xe đầu kéo hino

– Trang bị hai giường nằm với chất liệu cao cấp tạo cảm giác thoải mái và cho giấc ngủ sâu đến với khách hàng.

Ghế ngồi xe đầu kéo Hino.

Ghế ngồi xe đầu kéo Hino.

– Xe trang bị hai ghế ngồi với chất liệu cao cấp giúp giảm sốc khi tham gia lưu thông trên đường và tùy chỉnh vị trí.

– Không gian bên trong ca bin đầu kéo hino được thiết kế rất rộng rãi.

  • Táp lô:
Táp lo xe đầu kéo Hino.

Táp lo xe đầu kéo Hino.

– Táp lô xe được thiết kế hiện đại và rất thuận tiện cho quý bác tài. Vị trí thao tác các nút bấm được thiết kế gần vị trí bác tài và quan sát dễ dàng.

Vô lăng xe đầu kéo Hino

Vô lăng xe đầu kéo Hino

– Vô lăng được trang bị 4 chấu giúp việc đánh lái trở nên dễ dàng.

– Phía dưới vô lăng có trang bị các cành gạt dùng để điều khiển các hệ thống như hệ thống đèn, gạt mưa, rơ móc.

– Trang bị cành chỉnh vô lăng.

Nóc cabin xe đầu kéo Hino

Nóc cabin xe đầu kéo Hino

– Nóc cabin xe được thiết kế rộng rãi bao gồm các học để đồ, đèn chiếu sáng (loại lớn) và hai tấm che nắng hai bên, phía trên thiết kế lớp cách nhiệt cho cabin.

1.2 Động cơ và hộp số đầu kéo có đặc điểm gì ?

Động cơ xe đầu kéo Hino

Động cơ xe đầu kéo Hino

– Xe trang bị động cơ model P11C-WE, dung tích động cơ là 10.520 (cc) thế hệ mới nhất của Hino.

– Công suất động cơ là 420 PS tại vòng tua 1900 vòng/phút, mô men xoắn là 1765 N.m tại vòng tua 1000-1600 vòng/phút, tiêu chuẩn EURO 5.

– Đặc biệt động cơ được trang bị hai hộp ECU (bộ điều khiển trung tâm) kiểm soát việc phun nhiên liệu từng cung đường, từng chế độ tải trọng.

– Với việc trang bị hệ thống phun nhiên liệu điều khiển bằng điện tử hoàn toàn sẽ giúp đầu kéo hino tiết kiệm nhiên liệu vượt trội hơn hẳn đối thủ cùng phân khúc.

1.3 Trục cầu chịu tải:

Cầu sau đầu kéo hino

Cầu sau đầu kéo hino

– Cầu sau được trang bị tỉ số truyền lên tới 4.11 giúp xe mạnh hơn khi lên dốc và đầy tải.

1.4 Khung gầm sát xi từ Nhật Bản:

Chassi xe đầu kéo Hino

Chassi xe đầu kéo Hino

– Sát xi được dùng thép chuyên dụng chịu tải cao đến từ Nhật Bản.

Hệ thống treo xe đầu kéo Hino

Hệ thống treo xe đầu kéo Hino

– Hệ thống treo cầu trước: Là hệ thống phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng.

– Hệ thống treo cầu sau: Là hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá.

Lốp xe đầu kéo Hino

Lốp xe đầu kéo Hino

– Xe trang bị lốp 295/80R22.5 tương đương lốp 12, hiệu DUNLOP chất lượng cao tăng khả năng bám đường, ổn định khi chạy tốc độ cao, nhẹ và độ bền cao.

1.5 Các chi tiết phụ khác:

  • Mâm kéo:
Mâm kéo xe đầu kéo Hino

Mâm kéo xe đầu kéo Hino

– Mâm kéo FUWA được sử dụng trên xe Hino là sản phẩm mâm kéo chính hãng có chất lượng hàng đầu hiện nay trên thị trường.

  • Bình nhiên liệu:
Thùng nhiên liệu xe đầu kéo Hino

Thùng nhiên liệu xe đầu kéo Hino

– Xe sử dụng thùng nhiên liệu 380 (lít) làm bằng thép hợp kim có tính chống ăn mòn cao.

  • Bình xử lý khí thải:
Bình xử lý khí thải xe đầu kéo Hino

Bình xử lý khí thải xe đầu kéo Hino

– Bình chứa dung dịch U rê có thể tích lên tới lên tới 35 (lít).

– Giúp sản phẩm vừa tiết kiệm nhiên liệu vừa đạt tiêu chuẩn khí thải theo yêu cầu của chính phủ.

Bộ đồ nghề xe đầu kéo Hino

Bộ đồ nghề xe đầu kéo Hino

– Bộ đồ nghề xe bao gồm: Đội thủy lực, khóa mở tắc kê bánh xe, dây hơi.v.v….

2. Ưu điểm của đầu kéo 700:

dau-keo-hino-bao-hanh-7-nam

Đầu kéo hino được bảo hành lên tới 7 năm hoặc 700,000 km khẳng định chất lượng cao của sản phẩm

– Một số ưu điểm của đầu kéo hino:

  • Độ bền cao:

– Sản phẩm đầu kéo hino được chứng minh chất lượng thông qua việc bảo hành lên tới 7 năm hoặc 700,000 (Km) cao nhất hiện nay trên dòng xe tải đầu kéo. Việc quý khách hàng sử dụng sản phẩm đầu kéo ổn định trong vòng 7 năm đã giúp quý khách thu hồi lại vốn một cách triệt để.

– Việc bảo hành cũng minh chứng chất lượng vượt trội của đầu kéo hino với các dòng sản phẩm khác trên thị trường.

– Sản phẩm là thương hiệu đến từ Tập Đoàn ToYoTa danh tiếng với chất lượng và giá thành hợp lý.

– Tăng tính ổn định cho công việc.

– Tiết kiệm thời gian và chi phí bảo dưỡng.

  • Tiết kiệm nhiên liệu được thể hiện qua:

– Trang bị công nghệ vượt trội với hai hộp ECU điều khiển phun nhiên liệu, cho sản phẩm ưu việt từng cung đường (phung nhiên liệu ở đường trường và đường đèo dốc) và tải trọng (phun khi chạy không tải và phun khi có tải) có mức phun nhiên liệu khác nhau.

– Trang bị tốc độ xe lên tới 131 (Km/h), cùng một chân ga rõ ràng xe đầu kéo hino sẽ chạy nhanh hơn và giúp tiết kiệm hơn.

– Hệ thống đường cao tốc đang mở rộng sản phẩm được thiết vận tốc lớn là một ưu thế.

  • Giảm chi phí trong bảo dưỡng:

– Được hỗ trợ bảo dưỡng 3 năm hoặc 300,000 (km) giúp quý khách tiết kiệm khoảng gần 100 (triêu) chỉ có ở đầu kéo hino.

– Sản phẩm vừa được chăm sóc định kỳ, vừa tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư vận tải.

  • Mạnh mẽ:

– Sở hữu công suất lên tới 420 (Ps), mức công suất khá lớn.

  • Phụ tùng dễ thay thế:

– Sản phẩm được phục vụ một cách hoàn hảo nhất từ dịch vụ sửa chữa đến phụ tùng thay thế.

– Giúp tiết kiệm thời gian, chi phí mua phụ tùng.

– Những hư hỏng đã được khắc phục một cách nhanh chóng.

– Hệ thống đại lý trải dài từ Bắc vào Nam hỗ trợ khách hàng một cách tốt nhất.

  • Giữ giá tốt:

– Đầu kéo hino luôn được định giá cao hơn các dòng sản phẩm khác nhờ việc bảo dưỡng, bảo hành và phụ tùng thay thế tốt.

– Chất lượng ổn định.

– Sản phẩm sử dụng về lâu dài.

  • Hỗ trợ ngân hàng Nhà Máy Hino:

– Lên tới 85% chỉ dành cho sản phẩm hino.

– Lãi suất ưu đãi giúp khách hàng giảm chi phí lãi vay.

– Thời gian vay lên tới 7 năm hoặc 84 tháng giúp linh động trong việc phân bổ vốn.

– Thủ tục duyệt nhanh không yêu cầu bảo hiểm nhân thọ hay bảo hiểm khoản vay (điều từng thấy ở các ngân hàng khác).

3. Giá xe đầu kéo hino 700 là bao nhiêu ?

gia-dau-keo-hino-dao-dong-tu-1ty650-den-1ty720

Giá đầu kéo hino dao động từ 1tỷ650 đến 1tỷ720 tuỳ thời điểm

– Việc áp dụng các công nghệ hiện đại vào sản xuất đầu kéo.

– Trang bị các tính năng hiện đại.

– Các dịch vụ tối ưu (từ bảo dưỡng đến phụ tùng thay thế…).

=> Dẫn đến mức giá sản phẩm đầu kéo hino khá là cạnh tranh so với đầu kéo các hãng xe khác cùng phân khúc.

– Giá đầu kéo hino khoảng 1,700,000,000 (vnđ), giá thay đổi tuỳ thời điểm, có thể thấp hơn hoặc cao hơn 10 (triệu) đến 20 (triệu), tuỳ thời điểm nhé.

– Với những lợi thế mà đầu kéo hino có được so với các các hãng khác thì rõ ràng mua đầu kéo hino sẽ được lợi rất nhiều (những ưu điểm đã được đề cập đầu bài viết).

4. Mức tiêu hao nhiên liệu của đầu kéo 700 là bao nhiêu ?

dau-keo-hino-muc-tieu-hao-nhien-lieu-chi-tu-25-lit-du-tai

Đầu kéo hino có mức tiêu hao nhiên liệu chỉ từ 25 (lít)

– Một số hãng bán xe đầu kéo quảng cáo là tiết kiệm nhiên liệu thì chúng ta phải tìm hiểu xem là vì sao tiết kiệm nhé. Tiết kiệm do trang bị công nghệ, thông số kỹ thuật hay vấn đề khác.? Lh: 0966393646 (mr. Lâm) để hỗ trợ tốt hơn. Hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm sản phẩm hino nhé.

5. Đại lý bán xe đầu kéo hino 700 ở đâu.?

Showrrom-hino-dai-phat-tin-dai-ly-3S-ban-dau-keo-hino

Showrrom hino ĐẠI PHÁT TÍN đại lý 3S bán đầu kéo hino giá tốt nhất thị trường

– Đại lý 3S hino ĐẠI PHÁT TÍN chuyên cung cấp đầu kéo hino giá tốt nhất thị trường và thời gian giao xe nhanh chóng.

– Khi quý khách hàng mua xe tại đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN thì việc bảo hành và bảo dưỡng trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn.

– TẠI SAO KHÔNG ĐẦU TƯ ĐẦU KÉO HINO…?

– Quý khách tham khảo xe đầu kéo hino:

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT XE ĐẦU KÉO HINO SS2P (420PS):

MODEL YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT

Authorized towed mass

Kg 40,000
Tự trọng

Vehicle Mass

Kg 8,855
 

Kích thước xe

Vehicle Dimensions

Chiều dài cơ sở

Wheelbase

mm 3,300 +1,350
Kích thước bao ngoài (DxRxC)

Body Dimension (OLxOWxOH)

mm 6,875 x 2,530 x 3,515
Chiều rộng Cabin/Cabin width mm 2,490
Chiều cao Cabin/Cabin height mm 3,515
 

 

 

 

 

Động cơ

Engine

Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level Euro 5
Model/ Type P11C- WE

Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng

Công suất cực đại (Jis Gross)

Maximum output (Jis Gross)

PS 420 (1,900 vòng/ phút)

420 (1,900 rounds/ minute)

Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)

Maximum torque (Jis Gross)

 

N.m

1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute)
Dung tích xylanh

Displacement

cc 10,520
Hệ thống cung cấp nhiên liệu

Fuel injection system

Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system
 

Ly hợp

Clutch

 

Loại

Type

Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng

tự động

Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control

Hộp số

Transmission

 

Model/ Type

FAST 12JSD180TA

Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd

Hệ thống lái/Steering system Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster
Hệ thống phanh chính/Service bake system Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type
 

Phanh đỗ/Parking brake

Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ

Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose

Cỡ lốp/Tire size 295/80R22.5
Tốc độ cực đại/ Maximum speed Km/h 131
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) Tan(%) 34.2
Lật cabin /Cabin – tilted Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện
Treo cabin/Cab suspension Cabin treo bóng hơi toàn phần

Forward control, full floating cab suspension

Thùng nhiên liệu/ Fuel tank L 380
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank L 35
Tính năng khác / Other features
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake Phanh khí xả

Exhausted brake

 

Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng

Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer

Hệ thống treo cầu sau

Rear suspension

Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá

Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods.

Cửa sổ điện/ Power window Có trang bị/ equipped
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock Có trang bị/ equipped
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player Có trang bị/ equipped
Điều hoà không khí/ Airconditioner Có trang bị/ equipped
Số chỗ ngồi/ Seating capacity Người 2 người/ 02 persons