














– Với mong muốn là đối tác tín cậy của Quý khách hàng, chúng tôi rất vui mừng giới thiệu tới quý khách hàng chương trình Bảo Dưỡng tối ưu (HMP).
Với chương trình HNP, mỗi chiếc xe của Quý khách hàng sẽ được kiểm tra bảo dưỡng theo chuẩn toàn cầu của Hino. Đặc biệt, Quý khách sẽ được miễn phí toàn bộ nhân công bảo dưỡng, giảm 70% chi phí phụ tùng và vật tư bảo dưỡng tại cấp 5.000km, giảm 30% chi phí phụ tùng và vật tư bảo dưỡng trong những cấp tiết theo, sẽ làm cho chiếc xe của Quý khách hàng không những được duy trì trạng thái chất lượng tốt nhất mà còn tối đa hóa thời gian và chi phí vận hành.
Quý khách hàng cùng tham khảo nhé, quý khách tham khảo thêm một số bài viết về đầu kéo hino 700S ở cuối bài viết nhé.
– Hiện nay tất cả các sản phẩm xe tải và đầu kéo Hino SS2P công suất 420PS điều được nhà máy Hino hỗ trợ gói bảo dưỡng 3 năm tương đương 36 tháng. Tùy vào từng phân khúc sẽ có số Km bảo dưỡng tương ứng, chẳng hạn như:
– Gói bảo dưỡng kéo dài tới 300.000km trong vòng 36 tháng được chia làm 11 lần bảo dưỡng như sau:
– Đây là cấp đầu tiên và cũng là cấp quan trọng nhất quý khách hàng phải hết sức lưu ý nhé. (số km có thể được bảo dưỡng là không quá 7.500km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.
– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 5.000km được quy định như sau:
– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 1 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 30.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 2 (số km có thể được bảo dưỡng 25.001 đến 35.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.
– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 30.000km được quy định như sau:
– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 2 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 60.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 3 (số km có thể được bảo dưỡng 55.001 đến 65.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.
– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 60.000km được quy định như sau:
– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 3 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 90.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 4 (số km có thể được bảo dưỡng 85.001 đến 95.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.
– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 90.000km được quy định như sau:
– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 4 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 120.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 5 (số km có thể được bảo dưỡng 115.001 đến 125.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.
– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 120.000km được quy định như sau:
– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 5 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 150.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 6 (số km có thể được bảo dưỡng 145.001 đến 155.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.
– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 150.000km được quy định như sau:
– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 6 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 180.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 7 (số km có thể được bảo dưỡng 175.001 đến 185.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.
– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 180.000km được quy định như sau:
– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 7 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 210.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 8 (số km có thể được bảo dưỡng 205.001 đến 215.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.
– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 210.000km được quy định như sau:
– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 8 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 240.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 9 (số km có thể được bảo dưỡng 235.001 đến 245.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.
– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 240.000km được quy định như sau:
– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 9 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 270.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 10 (số km có thể được bảo dưỡng 265.001 đến 275.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.
– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 270.000km được quy định như sau:
– Sau khi thực hiện cấp bảo dưỡng lần 10 thì xe đầu kéo hino sẽ đến mốc 300.000km thì mới đến cấp bảo dưỡng lần 11 (số km có thể được bảo dưỡng 295.001 đến 305.000km) tùy thuộc vào công việc vận tải của từng khách hàng.
– Các hạng mục bảo dưỡng và chi phí tại cấp 300.000km được quy định như sau:
– Phần bảo hành xe đầu kéo hino 700 (đầu kéo hino ss2p 420ps) sẽ được giới thiệu phần tiếp theo. Quý khách cùng đón đọc phần 2 bảo hành xe đầu kéo hino 700 (đầu kéo ss2p 420ps) nhé
– Để biết thêm thông về chính sách bảo hành và bảo dưỡng trên xe đầu kéo hino 700 (đầu kéo hino ss2p 420ps), xin quý khách hàng liên hệ qua số điện thoại:
0966 393 646 (Mr. Lâm) để nhận báo giá tốt nhất hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin về sản phẩm đầu kéo hino nhé.
– Quý khách có thể tham khảo thêm về đầu kéo hino 700 qua một số bài viết dưới đây:
– Tham khảo video giới thiệu về đầu kéo hino 700 nhé:
MODEL | YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5 | ||
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT
Authorized towed mass |
Kg | 40,000 | |
Tự trọng
Vehicle Mass |
Kg | 8,855 | |
Kích thước xe Vehicle Dimensions |
Chiều dài cơ sở
Wheelbase |
mm | 3,300 +1,350 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC)
Body Dimension (OLxOWxOH) |
mm | 6,875 x 2,530 x 3,515 | |
Chiều rộng Cabin/Cabin width | mm | 2,490 | |
Chiều cao Cabin/Cabin height | mm | 3,515 | |
Động cơ Engine |
Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level | Euro 5 | |
Model/ Type | P11C- WE
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng |
||
Công suất cực đại (Jis Gross)
Maximum output (Jis Gross) |
PS | 420 (1,900 vòng/ phút)
420 (1,900 rounds/ minute) |
|
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)
Maximum torque (Jis Gross) |
N.m |
1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute) | |
Dung tích xylanh
Displacement |
cc | 10,520 | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Fuel injection system |
Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system | ||
Ly hợp Clutch |
Loại Type |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng
tự động Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control |
|
Hộp số
Transmission |
Model/ Type |
FAST 12JSD180TA
Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd |
|
Hệ thống lái/Steering system | Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster | ||
Hệ thống phanh chính/Service bake system | Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type | ||
Phanh đỗ/Parking brake |
Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ
Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose |
||
Cỡ lốp/Tire size | 295/80R22.5 | ||
Tốc độ cực đại/ Maximum speed | Km/h | 131 | |
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) | Tan(%) | 34.2 | |
Lật cabin /Cabin – tilted | Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện | ||
Treo cabin/Cab suspension | Cabin treo bóng hơi toàn phần
Forward control, full floating cab suspension |
||
Thùng nhiên liệu/ Fuel tank | L | 380 | |
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank | L | 35 | |
Tính năng khác / Other features | |||
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake | Phanh khí xả
Exhausted brake |
||
Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng
Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer |
||
Hệ thống treo cầu sau
Rear suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods. |
||
Cửa sổ điện/ Power window | Có trang bị/ equipped | ||
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock | Có trang bị/ equipped | ||
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player | Có trang bị/ equipped | ||
Điều hoà không khí/ Airconditioner | Có trang bị/ equipped | ||
Số chỗ ngồi/ Seating capacity | Người | 2 người/ 02 persons |