– Tổng tải trọng 4.99 tấn.
– Tải trọng hàng hoá 1.99 tấn.
– Kích thước tổng thể sản phẩm (Dài x Rộng x Cao) là:
– Kích thùng lửng (Dài x Rộng x Cao) là: 4550x 1710 x 500 (mm).
– Đà dọc và đà ngang: U 140, U 80.
– Sàn thùng lửng: Dày khoảng 2.5 mm.
– Ốp biên thùng: Dày khoảng 2.5 mm.
– Trụ thùng lửng: Dùng U 100 và U 140
– Bửng thùng: Dùng một vách, dày khoảng 1.5 mm.
– Vách trước: Xương hộp 40×40, dày 1.5 mm.
– Vách sau: Bửng sau kết cấu giống bửng hông.
– Các chi tiết phụ khác: Cản hông, cản sau, vè chắn bùn inox, đèn thùng, khoá tôm, bản lề theo thiết kế.
– Độ bền và tính ổn định cao. Sản phẩm được bảo hành 7 năm hoặc 350,000 (km) cao nhất phân khúc.
– Mạnh mẽ, xe trang bị công suất lên tới 150 (Ps), mô men xoắn cực đại lên tới 420 (N.m) lớn nhất phân khúc.
– Thùng được thiết kế chắc chắn, đà dọc thùng dùng U 140, trụ thùng U 140.
– Lên xuống hàng hoá dễ dàng.
– Giữ giá tốt, bán lại giá cao.
– Chi phí bảo dưỡng thấp, số lần bảo dưỡng trong năm thấp, hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000 (km).
– Giá xe hino 1.9 tấn thùng lửng lăn bánh từ 650 triệu, giá thay đổi tuỳ thời điểm nhé.