Tham khảo bài viết: Xe hino 720l 3.5 tấn thùng mui bạt. để biết thêm những tính năng và những ưu điểm nhé.
– Xe hino 720l 3.5 tấn thùng chở gia cầm có tổng tải trọng 7.5 (tấn).
– Tải trọng hàng hoá hay còn gọi là tải trọng cho phép tham gia giao thông của xe hino 720l 3.5 tấn thùng chở gia cầm lên tới 3.15 (tấn).
– Kích thước tổng thể xe hino 720l 3t5 thùng chở gia cầm là (D x R x C): 6970 x 2190 x 3320 (mm).
– Kích thước lọt lòng thùng chở gia cầm trên xe hino 720l 3.5 tấn (D x R x C): 5200 x 2130 x 2250 (mm).
– Thùng gia cầm đóng trên xe hino 720l 3.5 tấn chứa tới 196 (lồng) với kích thước lồng: 730 x 530 x 305 (mm).
– Đà dọc và đà ngang thùng chở gia cầm đóng trên xe hino 3.5 tấn dùng U100 đà dọc và U80 đà ngang, vật tư có thể dùng inox, sắt hoặc nhôm.
– Sàn thùng chở gia cầm thường dùng là sàn inox dập sóng.
– Ốp dọc lường thùng cũng dùng inox chấn nhé.
– Trụ thùng dùng inox U80 chấn.
– Khung xương thùng chở gia cầm có thể dùng hộp 20×40, 30×60 hoặc phi tròn 27.
– Vách trước trang bị thêm tấm inox dày 1.5 (mm) để tăng độ cứng cáp cho thùng gia cầm.
– Vách sau dùng cửa mở hai cánh và bửng sau inox.
– Phần thùng gia cầm trên xe hino 3.5 tấn được thiết kế 4 ống thoát nước, cản hông và cản sau bằng inox, xích bửng sau.
– Thùng được gia công tại công ty đảm bảo chất lượng và giá thành tốt nhất.
– Thợ nhiều năm kinh nghiệm.
– Cơ sở và trang thiết bị hiện đại giúp tạo ra sản phẩm có chất lượng cao.
– Giá xe hino 720l 3.5 tấn thùng chở gia cầm dao động từ 800 (triệu) đến 850 (triệu) tuỳ thời điểm nhé.
– Ngoài ra cũng tuỳ yêu cầu vật tư như inox 430, inox 201 hay inox 304 nữa nhé.
– Hino ĐẠI PHÁT TÍN là đại lý chuyên bán xe hino 720l 3.5 tấn thùng chở gia cầm giá tốt.
– Chất lượng sản phẩm 720l 3.5 tấn thùng gia cầm chất lượng cao và giá cả cạnh trạnh.
– Là đại lý 3S của Nhà Máy Hino nên giá sản phẩm hino cũng rất là cạnh tranh nhé.
– Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số: 0966393646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |