Trang chủ xe hino 15 tấn lắp cẩu

xe hino 15 tấn lắp cẩu

Giá: 2.2 tỷ
  • Tổng trọng tải: 24 (tấn)
  • Công suất : 280ps

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-hino-15-tan-lap-cau-soosan-SCS-746l

Xe hino 15 tấn lắp cẩu SOOSAN SCS 746l

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe hino 15 tấn lắp cẩu, quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Cấu tạo xe hino 15 tấn lắp cẩu:

1.1. Thông số kỹ thuật xe hino 15 tấn lắp cẩu:

xe-hino-lap-cau-tai-trong-24-tan

Xe hino lắp cẩu tổng tải trọng 24 tấn

– Tổng tải trọng xe là 24 tấn.

– Tải trọng hàng hoá dao động từ 10.5 tấn đến 14.5 tấn, tải trọng hàng hoá tuỳ loại cẩu và phân khúc xe nền sát xi xe hino 15 tấn.

– Kích thước thùng xe hino 15 tấn lắp cẩu dao động từ 7 mét đến 8.7 mét, tuỳ loại xe nền hino 15 tấn.

1.2 Thông số kỹ thuật thùng xe hino 15 tấn lắp cẩu:

xe-hino-15-tan-lap-cau-gia-co-sat-xi

Xe hino 15 tấn lắp cẩu sát xi được gia cố dày 10mm

– Đà dọc và đà ngang dùng: U140, U120 và U100, hoặc dùng đà I.

– Sàn thùng dùng: sàn phẳng hoặc sàn lá me là chủ yếu.

xe-hino-15-tan-lap-cau-san-la-me

Xe hino 15 tấn lắp cẩu sàn là me

– Bửng thùng dùng: bửng một vách hoặc bửng hai vách.

– Trụ thùng dùng: U, hàn cố định hoặc làm sóng.

– Và các chi tiết phụ khác theo tiêu chuẩn thiết kế.

– Vật tư tuỳ thuộc vào yêu cầu của quý khách hàng, có thể là sắt, thép, kẽm, inox, hoặc nhôm, v.v…

2. Phân loại xe hino 15 tấn lắp cẩu:

2.1 Phân loại xe nền sát xi hino 15 tấn lắp cẩu:

xe-hino-15-tan-lap-cau-FL8JT7A-thung-dai-7-met

Xe hino 15 tấn lắp cẩu FL8JT7A thùng dài 7 mét

– Xe hino 15 tấn thùng ngắn loại FL8JT7A.

  • Tổng tải trọng: 24 tấn.
  • Tải hàng hoá: 14 tấn.
  • Kích thước lọt lòng thùng 7 mét.

– Xe hino 15 tấn thùng dài loại FL8JW7A.

xe-hino-FL8JW7A-ca-bin-mau-vang-lap-cau-tai-13-tan-thung-dai-8.5-met

Xe hino FL8JW7A ca bin màu vàng lắp cẩu tải hàng hoá 13 tấn thùng dài 8.5 mét

  • Kích thước thùng khoảng: 8.5 mét.
  • Tải trọng hàng hoá: 13 tấn.

– Xe hino 15 tấn loại hai cầu thật FM8JW7A.

xe-hino-FM8JW7A-lap-cau-thung-dai-8.5-met

Xe hino FM8JW7A lắp cẩu thùng dài 8.5 mét

  • Tải trọng hàng hoá: 12.1 tấn.
  • Kích thước lọt lòng thùng: 8.5 mét.

2.2 Phân loại cẩu đóng trên xe hino 15 tấn lắp cẩu:

xe-hino-15-tan-lap-cau-unic-340-3-tan

Xe hinpo 15 tấn lắp cẩu UNIC 340 3 tấn

  • Sức nâng 3 tấn tại 2.6 mét.
  • Các phân khúc cẩu UNIC 343, UNIC 344, UNIC 345.

– Lắp cẩu UNIC 340.

xe-hino-15-tan-lap-cau-unic-550-5-tan

Xe hino 15 tấn lắp cẩu UNIC 550 5 tấn

– Lắp cẩu UNIC 550.

  • Sức nâng tối đa: 5 tấn tại vị trí 2.5 mét.
  • Các phân khúc như UNIC 553,UNIC 554, UNIC 555.

– Lắp cẩu UNIC 800.

  • Sức nâng lớn nhất 8 tấn.
  • Gồm các phân khúc sau đây: UNIC 803, UNIC 804, UNIC 805.
xe-hino-15-tan-lap-cau-unic-800-8-tan

Xe hino 15 tấn lắp cẩu UNIC 800 8 tấn

– Lắp cẩu SOOSAN SCS 525.

xe-hino-15-lap-cau-soosan-scs-525-5-tan

Xe hino 15 tấn lắp cẩu SOOSAN SCS 525 5 tấn

  • Sức nâng lớn nhất: 5.2 tấn.
  • Các phân khúc bao gồm: SOOSAN SCS 523, SOOSAN SCS 524, SOOSAN SCS 525, SOOSAN SCS 526

– Lắp cẩu SOOSAN SCS 746L.

xe-hino-15-tan-lap-cau-soosan-scs-746l-8-tan

Xe hino 15 tấn lắp cẩu SOOSAN SCS 746L 8 tấn

  • Sức nâng lớn nhất: 8 tấn.
  • Bao gồm các phân khúc: SOOSAN SCS 744L,SOOSAN SCS 746L.

3. Xưởng đóng thùng xe tải hino 15 tấn lắp cẩu:

xuong-dong-thung-xe-tai-dai-phat-tin

Xưởng đóng thùng xe tải ĐẠI PHÁT TÍN

– Chuyên cung cấp các sản phẩm xe tải thùng lắp cẩu, với chất lượng và giá thành tốt nhất.

– Địa chỉ sản xuất đóng thùng xe tải gồm:

  • Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh số: 171/6 Quốc Lộ 1A, P.Bình Chiểu, TP.Thủ Đức, TP.HCM.
  • Xưởng Long An số: Ấp 2, Xã Nhị Thành, Huyện Thủ Thừa, Long An.

4. Đại lý bán xe hino 15 tấn lắp cẩu:

dai-ly-3s-dai-phat-tin-chuyen-cung-cap-xe-hino-15-tan-lap-cau

Đại lý 3S ĐẠI PHÁT TÍN chuyên cung cấp xe hino 15 tấn lắp cẩu chất lượng cao

– Công ty Hino ĐẠI PHÁT TÍN là đại lý chuyên cung cấp các sản phẩm chuyên dùng, trong đó có xe tải cẩu, với các phân khúc từ 1 tấn đến 15 tấn, các loại cẩu như UNIC, SOOSAN, DONGYANG, TANADO, KANG LIM.v.v… Với chất lượng và giá thành tốt nhất hiện nay.

– Địa chỉ showrow:

  • Tại Hồ Chí Minh: số 1286, quốc lộ 1A, p. Thới An, q. 12, tp. Hồ Chí Minh.
  • Tại Cà Mau: số 333 Lý Thường Kiệt, P.6, Tp.Cà Mau.
  • Chi nhánh Cần Thơ.
  • Chi nhánh Lâm Đồng.
  • Chi nhánh Đắk Lắk.
  • Chi nhanh Tiền Giang.

5. Phân tích ưu điểm xe hino 15 tấn lắp cẩu:

xe-hino-15-tan-lap-cau-bao-hanh-7-nam-hoac-500,000-km

Xe hino 15 tấn lắp cẩu được bảo hành 7 năm hoặc 500,000km

– Xe hino hino 15 tấn lắp cẩu có những ưu điểm sau: Độ bền cao, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống đại lý, phụ tùng, ngân hàng. Phân tích:

  • Độ bền cao:

– Giúp ổn định.

– Giảm chi phí sửa chữa.

– Giảm thời gian nằm đường.

– Hoạt động liên tục.

– Tận dụng tối đa nhân lực.

– An toàn và tin cậy.

  • Tính mạnh mẽ:

– Hoạt động hiệu quả trên mọi cung đường.

– Duy trì tuổi thọ động cơ.

– Giảm tiêu hao nhiên liệu.

– Giảm chi phí sửa chữa.

  • Hệ thống đại lý:

– Dễ dàng sửa chữa.

– Tiết kiệm thời gian đi bảo dưỡng.

– Thuận tiện.

  • Phụ tùng:

– Dễ dàng thay thế.

– Giá thành hợp lý.

– Dễ kiếm.

– Giảm thời gian sửa chữa.

  • Ngân hàng:

– Hỗ trợ lên tới 85% từ ngân hàng nhà máy Hino.

– Xoay vòng vốn dễ dàng.

– Đầu tư dễ dàng.

6. Phân tích tính kinh tế trên xe hino 15 tấn lắp cẩu:

xe-hino-15-tan-lap-cau-giu-gia-tot

Xe hino 15 tấn lắp cẩu giữ giá tốt

– Xe hino 15 tấn mang lại điều gì cho quý khách..? Khi quý khách đầu tư thì sẽ tiết kiệm những gì..? Phân tích:

  • Bảo hành:

– Sản phẩm được bảo hành lên tới 7 năm hoặc 500,000km, dài nhất hiện nay trên xe tải. Giúp khách hàng yên tâm về chất lượng cũng giảm chi phí sửa chữa của sản phẩm.

  • Bảo dưỡng:

– Sản phẩm được hỗ bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 340,000km. Giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và chăm sóc sản phẩm tốt hơn.

  • Giữ giá:

– Đây là ưu điểm khá nổi trội của sản phẩm hino so với các dòng sản phẩm khác. Quý khách hàng sẽ tối đa hoá lợi nhuận sau khi đổi sản phẩm hino với mức giá cao.

  • Hiệu quả:

– Tính năng mạnh mẽ và độ bền cao giúp sản phẩm hino tỏ ra vượt trội hơn các dòng sản phẩm khác.

  • An toàn:

– Sản phẩm hino có độ tin cậy cao hơn so với các dòng sản phẩm khác. Giúp an toàn hơn, bảo vệ khách hàng tốt hơn.

  • Chi phí:

– Sản phẩm hino giúp khách hàng tiết kiệm rất nhiều loại chi phí, giúp quý khách kinh doanh vận tải hiệu quả hơn nhé.

7. Giá xe hino 15 tấn lắp cẩu:

xe-hino-15-tan-lap-cau-gia-tu-2.2-ty

Xe hino 15 tấn lắp cẩu có giá từ 2.2 tỷ

– Giá xe hino 15 tấn cũng tuỳ vào thời điểm, model xe, loại cẩu, yêu cầu vật tư, và các yêu cầu của quý khách hàng nhé.

– Giá xe lăn bánh bao gồm: giá sát xe hino 15 tấn, giá thùng lửng, loại cẩu, chi phí dịch vụ ra biển số và các chi phí khác. Giá lăn bánh dao động từ 2.2 tỷ đến 3 tỷ nhé, giá có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm và option quý khách chọn nhé.

– THAM KHẢO VIDEO XE HINO 15 TẤN GẮN CẨU SOOSAN 8 TẤN:

 

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

2386/VAQ09 – 01/18 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

1604/VAQ09 – 01/19 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: