– Tổng tải trọng xe là 24 tấn.
– Tải trọng hàng hoá dao động từ 10.5 tấn đến 14.5 tấn, tải trọng hàng hoá tuỳ loại cẩu và phân khúc xe nền sát xi xe hino 15 tấn.
– Kích thước thùng xe hino 15 tấn lắp cẩu dao động từ 7 mét đến 8.7 mét, tuỳ loại xe nền hino 15 tấn.
– Đà dọc và đà ngang dùng: U140, U120 và U100, hoặc dùng đà I.
– Sàn thùng dùng: sàn phẳng hoặc sàn lá me là chủ yếu.
– Bửng thùng dùng: bửng một vách hoặc bửng hai vách.
– Trụ thùng dùng: U, hàn cố định hoặc làm sóng.
– Và các chi tiết phụ khác theo tiêu chuẩn thiết kế.
– Vật tư tuỳ thuộc vào yêu cầu của quý khách hàng, có thể là sắt, thép, kẽm, inox, hoặc nhôm, v.v…
– Xe hino 15 tấn thùng ngắn loại FL8JT7A.
– Xe hino 15 tấn thùng dài loại FL8JW7A.
– Xe hino 15 tấn loại hai cầu thật FM8JW7A.
– Lắp cẩu UNIC 340.
– Lắp cẩu UNIC 550.
– Lắp cẩu UNIC 800.
– Lắp cẩu SOOSAN SCS 525.
– Lắp cẩu SOOSAN SCS 746L.
– Chuyên cung cấp các sản phẩm xe tải thùng lắp cẩu, với chất lượng và giá thành tốt nhất.
– Địa chỉ sản xuất đóng thùng xe tải gồm:
– Công ty Hino ĐẠI PHÁT TÍN là đại lý chuyên cung cấp các sản phẩm chuyên dùng, trong đó có xe tải cẩu, với các phân khúc từ 1 tấn đến 15 tấn, các loại cẩu như UNIC, SOOSAN, DONGYANG, TANADO, KANG LIM.v.v… Với chất lượng và giá thành tốt nhất hiện nay.
– Địa chỉ showrow:
– Xe hino hino 15 tấn lắp cẩu có những ưu điểm sau: Độ bền cao, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống đại lý, phụ tùng, ngân hàng. Phân tích:
– Giúp ổn định.
– Giảm chi phí sửa chữa.
– Giảm thời gian nằm đường.
– Hoạt động liên tục.
– Tận dụng tối đa nhân lực.
– An toàn và tin cậy.
– Hoạt động hiệu quả trên mọi cung đường.
– Duy trì tuổi thọ động cơ.
– Giảm tiêu hao nhiên liệu.
– Giảm chi phí sửa chữa.
– Dễ dàng sửa chữa.
– Tiết kiệm thời gian đi bảo dưỡng.
– Thuận tiện.
– Dễ dàng thay thế.
– Giá thành hợp lý.
– Dễ kiếm.
– Giảm thời gian sửa chữa.
– Hỗ trợ lên tới 85% từ ngân hàng nhà máy Hino.
– Xoay vòng vốn dễ dàng.
– Đầu tư dễ dàng.
– Xe hino 15 tấn mang lại điều gì cho quý khách..? Khi quý khách đầu tư thì sẽ tiết kiệm những gì..? Phân tích:
– Sản phẩm được bảo hành lên tới 7 năm hoặc 500,000km, dài nhất hiện nay trên xe tải. Giúp khách hàng yên tâm về chất lượng cũng giảm chi phí sửa chữa của sản phẩm.
– Sản phẩm được hỗ bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 340,000km. Giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và chăm sóc sản phẩm tốt hơn.
– Đây là ưu điểm khá nổi trội của sản phẩm hino so với các dòng sản phẩm khác. Quý khách hàng sẽ tối đa hoá lợi nhuận sau khi đổi sản phẩm hino với mức giá cao.
– Tính năng mạnh mẽ và độ bền cao giúp sản phẩm hino tỏ ra vượt trội hơn các dòng sản phẩm khác.
– Sản phẩm hino có độ tin cậy cao hơn so với các dòng sản phẩm khác. Giúp an toàn hơn, bảo vệ khách hàng tốt hơn.
– Sản phẩm hino giúp khách hàng tiết kiệm rất nhiều loại chi phí, giúp quý khách kinh doanh vận tải hiệu quả hơn nhé.
– Giá xe hino 15 tấn cũng tuỳ vào thời điểm, model xe, loại cẩu, yêu cầu vật tư, và các yêu cầu của quý khách hàng nhé.
– Giá xe lăn bánh bao gồm: giá sát xe hino 15 tấn, giá thùng lửng, loại cẩu, chi phí dịch vụ ra biển số và các chi phí khác. Giá lăn bánh dao động từ 2.2 tỷ đến 3 tỷ nhé, giá có thể thay đổi tuỳ theo thời điểm và option quý khách chọn nhé.
– THAM KHẢO VIDEO XE HINO 15 TẤN GẮN CẨU SOOSAN 8 TẤN:
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
2386/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
1604/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |