– Đà dọc là bằng nhôm chữ Z, đà ngàng làm bằng gỗ âm.
– Sàn thùng là sàn dập sóng, dày 1.2 mm, dùng inox 304.
– Sàn thùng được thiết bao gồm: lớp composite, foam PU, khung xương, sàn inox 304, độ dày khoảng 90 mm.
– Phần sàn thùng thiết kế mở 2 máng nước.
– Vách thùng đông lạnh trên xe hino 2.5 tấn có cấu tạo bao gồm: lớp composite, khung xương, foam PU là các bộ phận chính.
– Có độ dày khoảng 60 mm.
– Thùng đông lạnh trên xe hino 2.5 tấn được thiết kế mở hai cửa sau và một cửa hông.
– Sản xuất Hàn Quốc.
– Công suất lên tới 3000W.
– Làm lạnh nhanh.
– Giá thành hợp lý.
– Chất lượng ổn định.
– Xe hino 710 2.5 tấn thùng đông lạnh có tổng tải trọng là: 5.5 tấn.
– Xe hino 710 2.5 tấn thùng đông lạnh có tải trọng hàng hoá là: 1.9 tấn hay 1t9.
– Xe hino 710 2.5 tấn thùng đông lạnh tải trọng bản thân là: 3.405 tấn.
– Xe hino 710 2.5 tấn thùng đông lạnh có kích thước tổng thể (D x R x C) là: 6450 x 2140 x 2950 (mm).
– Xe hino 710 2.5 tấn thùng đông lạnh có kích thước lọt lòng (D x R x C) là: 4500 x 1980 x 1830 (mm).
– Đại lý 3S hino ĐẠI PHÁT TÍN là đại lý duy nhất của hino đóng thùng đông lạnh và bảo ôn.
– Đại lý có xưởng thùng lớn đạt chuẩn, trang bị máy móc hiện đại, thợ nhiều năm kính đó là thế mạnh của đại lý.
– Xưởng đóng thùng xe hino 2.5 tấn đông lạnh nằm ở thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Long An.
– Ngoài ra xưởng đóng thùng còn gia công các loại thùng như mui bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng ben, thùng lửng lắp cẩu, thùng bảo ôn v.v…
– Đại lý 3S hino ĐẠI PHÁT TÍN nhập trực tiếp xe hino 710 2t5 từ Nhà Máy Hino nên giá sản phẩm rất cạnh tranh.
– Thùng đông lạnh xe hino 710 được gia công tại công ĐẠI PHÁT TÍN nên bán giá gốc tới tay quý khách hàng.
– Xe hino 710 được biết đến với ưu điểm:
– Thùng xe hino 710 2.5 tấn thùng đông lạnh:
– Vì là đơn vì tự sản xuất thùng đông lạnh không qua trung gian nên sản phẩm thùng đông lạnh của công ty cũng có giá rất tốt so với cùng chất lượng.
– Giá xe và thùng đông lạnh dao động từ 870 (triệu) đến 910 (triệu), giá thay đổi tuỳ thời điểm nhé.
– Sản phẩm thùng đông lạnh của công ty ĐẠI PHÁT TÍN thược phân khúc cao cấp.
– Hiện nay có rất nhiều đại lý cấp 1 và cấp 2 bán thương mại các sản phẩm xe hino lắp thùng đông lạnh. Nhưng để tìm một đại lý cung cấp sản phẩm xe tải đóng thùng đông lạnh có giá tốt, chất lượng, mẫu mã đẹp, cơ sở bảo hành, bảo dưỡng thuận tiện thì quý khách hãy đến CÔNG TY HINO ĐẠI PHÁT TÍN nhé. Đại lý có địa chỉ số 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, tp. Hồ Chí Minh để chúng ta trực tiếp xem sản phẩm và trải nghiệm chất lượng dịch bên em nhé.
– Quý khách có thể liên hệ số điện thoại: 0966393646 (mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin về sản phẩm nhé.
– Quý khách tham khảo video xe hino 710 2.5 tấn thùng đông lạnh nhé.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Loại thùng | ĐÔNG LẠNH | Model xe: | XZU710L | |
Số loại chứng nhận chất lượng: | HINO XZU710L-WKFMP3/DPT-ĐLS.T2500 | |||
Tải trọng hàng hóa/ Tổng tải: | 1900/5500 (Kg) | |||
Kích thước lọt lòng thùng xe: | D x R x C = 4500 x 1980 x 1830 (mm) | |||
STT | CHI TIẾT | QUY CÁCH | ||
1 | Đà dọc | Đà nhôm Z120 | ||
2 | Đà ngang | Đà gỗ, âm trong sàn thùng | ||
3 | Sàn thùng | Composite dày 90mm Sàn sóng inox 304 dày 1.2mm |
||
4 | Phía ngoài thùng | Nhôm V đúc bao xung quanh thùng | ||
5 | Vách hông, nóc, mặt đầu | Composite dày 60mm | ||
6 | Bo vách mặt đầu | Composite | ||
7 | Ốp thành thùng phía trong | Nhôm V | ||
8 | Loại thùng | 2 cửa sau ,01 cửa hông. | ||
9 | Hệ thống đèn thùng | Tiêu chuẩn | ||
10 | Vè chắn bùn | Composite(02) | ||
11 | Khóa cửa,bản lề | Nhôm đúc, Inox dày | ||
13 | Đệm lót sát xi | Cao su bố | ||
14 | Lỗ thoát nước | 4 lỗ | ||
15 | Cản sau | Inox | ||
16 | Cản hông | Nhôm bọc composite | ||
17 | Trang bị theo thùng | Bảo vệ bình điện: Inox | ||
MÁY LẠNH THÙNG XE | ||||
1 | THERMAL MASTER | Xuất xứ: Hàn Quốc | ||
2 | Model: T2500 | Chất lượng: Mới 100% | ||
3 | Công suất: 3000W | Bảo hành: 12 tháng | ||
4 | Loại ga: 404a | Điện dự phòng: Không |