– Xe tải hino 3.5 tấn thuộc dòng hino 300, phân khúc xzu 720l. Tham khảo bài viết: Xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt
– Mạnh mẽ, xe hino 3.5 tấn đóng thùng chở gia súc được trang bị động cơ lên tới 150 (Ps) tại vòng tua 2500 (vòng/phút). Mô men xoắn động cơ lên tới 420 (N.m) tại vòng tua 1400-2500 (vòng/phút).
– Độ bền cao, xe hino 3.5 tấn được bảo hành lên tới 7 năm/350.000km (cao nhất phân khúc).
– Chi phí vận hành thấp, xe hino 3.5 tấn được hỗ trợ gói bảo dưỡng lên tới 5 năm/260.000km.
– Nội thất cao cấp, nội thất xe hino 3.5 tấn được trang bị máy lạnh DEN SO chất lượng cao.
– Hệ thống đèn xe hino 3.5 tấn thiết kế điều chỉnh tùy ý.
– Hệ thống phanh xe hino 3.5 tấn được trang bị hệ thống điều hòa lực phanh LSPV giúp tăng hiệu quả phanh.
– Xe hino 720l 3t55 tấn thùng chở gia súc có tổng tải trọng là: 7.5 (tấn) hay 7500 (kg).
– Xe hino 720l 3t5 có tải trọng hàng hóa lên tới 3.2 (tấn) hay 3200 (kg).
– Tải trọng bản thân xe hino 720l 3t5 thùng chở gia súc là: 4.105 (tấn) hay 4105 (kg).
– Vì sản phẩm hàng hóa là gia súc (lợn, heo) nên chất thải có tính ăn mòn cao vì vậy để đảm bảo tính ổn định trong công việc thì quý khách nên dùng inox loại tốt.
– Một số inox thường dùng trên thùng chở gia súc là:
– Thùng được chia là 2 sàn, với 4 bửng mở, đặc biệt bửng phía sau thùng xe được thiết kế có bàn nâng.
– Bàn nâng thùng chở gia trên xe hino 3.5 tấn được thiết kế có sức nâng từ 0,3 (tấn) đến 1 (tấn) hay 300 (kg) -1000 (kg) tùy yêu cầu của quý khách hàng.
– Thùng chở giá súc trên xe hino 3.5 tấn có kích thước là: 5150 x 2040 x 2150 (mm).
– Kích thước tổng thể của xe hino 3.5 tấn thùng chở gia súc là: 7040 x 2190 x 3200 (mm).
– Đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN là đơn vị chuyên cung cấp xe tải hino 720l 3.5 tấn thùng chở gia súc chất lượng cao.
– Công ty trang bị máy móc hiện đại giúp sản phẩm đạt chất lượng cao khi đến tay quý khách hàng.
– Là đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm hino chất lượng cao với nhiều năm liền là đại lý bán hàng xuất sắc của nhà máy Hino.
– Xưởng đóng thùng công ty hino ĐẠI PHÁT TÍN chuyên cung cấp các sản phẩm xe hino 3.5 tấn thùng chở gia súc.
– Ga ra đóng thùng quy mô lớn, trang bị máy móc hiện đại, thợ nhiều năm kinh nghiệm.
– Giá cả cạnh tranh và chất lượng cao.
– Thời gian cung cấp sản phẩm thùng chở gia súc nhanh chóng.
– Là dòng xe tải cao cấp của Hino được TẬP ĐOÀN TOYOTA sản xuất.
– Sản phẩm được thiết kế với:
– Xe hino 3.5 tấn thùng chở gia súc được thiết kế bằng inox mang đến tính ổn định cao trong công việc.
– Xe hino 720l 3.5 tấn thùng chở gia súc được trang bị nhiều tính năng hiện đại như:
– Sản phẩm xe tải hino 720l 3.5 tấn thùng chở gia súc được bảo hành 7 năm hoặc 350,000 (km):
– Với số năm bảo dưỡng lớn và dài giúp khách hàng yên tâm hơn về chất lượng.
– Khẳng định chất lượng vượt trội so với đối thủ cùng phân khúc.
– Xe tải hino 720l 3.5 tấn thùng chở gia súc được hỗ trợ bảo dưỡng 5 năm hoặc 260.000 (km) ?
– Giúp khách hàng tiết kiệm chi phí trong vận hành.
– Sản phẩm của quý khách được chăm sóc tốt hơn.
– Hạn chế hư hỏng hay nằm đường.
– Phụ tùng thay thế chính hãng.
– Sản phẩm xe tải hino 720l 3.5 tấn với độ bền cao giúp xe giữ giá tốt, bán lại không lo mất giá.
– Giá xe hino 720l 3.5 tấn thùng chở gia súc dao động tầm khoảng 900 (triệu) đến 950 (triệu), tuỳ vào yêu cầu vật và thời điểm chốt giá nhé.
– Động cơ xe tải hino 3.5 tấn được thiết kế mạnh mẽ giúp xe hoạt động tiết kiệm nhiên liệu hơn.
– Bán lại giá cao.
– Và nhiều ưu điểm khác của sản phẩm hino sẽ giới thiệu đến quý khách hàng những bài viết tiếp theo nhé.
– Mọi chi tiết xin liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |