Quý khách cùng tham khảo Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét nhé.
Đây là dòng sản phẩm thuộc phân khúc hino 500 FG8JT8A-UTL, tải trọng tầm trung.
Tham khảo bài biết: xe hino FG 8 tấn euro 5 để biết thêm về thông số kỹ thuật động cơ và nhưng ưu điểm của sản phẩm nhé.
– Tổng tải trọng dự kiến 16 tấn.
– Tải trọng hàng hoá dự kiến 7.1 tấn.
– Kích thước tổng thể dự kiến (dài x rộng x cao) là: 12200 x 2500 x 3650 (mm).
– Kích thước thùng kín dự kiến (dài x rộng x cao) là: 10000 x 2380 x 2320 (mm).
– Giữ nguyên so với phiên bản hino 8 tấn euro 4.
– Điểm khác biệt là tem dán cánh cửa euro 5.
– Có một số thay đổi về đồng hồ hiển thị thông tin của xe, trong đó có thêm đồng hồ chỉ báo mức u rê.
– Định vị được lắp từ nhà máy Hino.
– Phần còn lại hầu như giữ nguyên giống với phiên bản FG euro 4.
– Được thiết kế hoàn toàn mới so với phiên bản FG 8 tấn euro 4.
– Loại bỏ hệ thống tuần hoàn khí xả EGR và thay vào đó là hệ thống SCR (xử lý khí thải bằng dung dịch).
– Tiết kiệm nhiên liệu và tăng tuổi thọ động cơ.
– Sửa chữa dễ dàng.
– Loại bỏ tu bo điện giúp giảm chi phí sửa chữa.
– Trang bị lốp không săm giúp an toàn, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng, thay thế, tiết kiệm nhiên liệu.
– Đà dọc và đà ngang dùng U 140 và U 100.
– Bao hông (lườn thùng) chấn và dày 3 mm.
– Sàn thùng phẳng, dày 3 mm.
– Vách hông và vách trước: ngoài inox chấn sóng, khung xương và mút xốp ở giữa, vách trong tôn kẽm phẳng.
– Vách nóc: vách dùng tôn kẽm phẳng, khung xương và mút xốp ở giữa, đèn chiếu sáng bên trong thùng.
– Vách ngoài và vách trong dùng inox phẳng và tôn kẽm phẳng.
– Khung xương hộp kẽm.
– Bản lề và bộ khoá inox.
– Cản hông và cản sau làm bằng sắt hộp và chấn.
– Vè chắn bùn chấn và bằng inox.
– Hệ thống đèn tín hiệu theo chuẩn thiết kế.
– Thùng siêu dài giúp chở được hàng hoá cồng kềnh, có trọng lượng riêng nhẹ.
– Tiết kiệm được rất nhiều chi phí vận chuyển.
– Chi phí sửa chữa.
– Hoạt động liên tục giúp tiết kiệm nhân công thuê mướn.
– Tăng tính cạnh tranh với đối thủ.
– Đa dạng cung đường.
– Hiệu quả trong hoạt động.
– Tiết kiệm nhiên liệu.
– Rút ngắn thời gian vận hành.
– Tiết kiệm chi phí đầu tư.
– Thanh lý hay bán lại dễ dàng.
– Giá bán lại thường cao hơn các hãng xe khác.
– Xe mang đến an toàn cao trong vận hành.
– Bảo vệ người và tài sản.
– Do sử động cơ hoàn toàn mới nên nhiên liệu sẽ phun ít hơn.
– Khí thải được thải sạch nên tuổi thọ động cơ tăng lên.
– Chi phí bảo dưỡng định kỳ sẽ giảm xuống.
– Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét có giá lăn bánh dự kiến là 1,600,000,000 vnđ (Một tỷ, sáu trăm triệu đồng chẵn).
– Ngân hàng Hino HFS sẽ hỗ trợ cho quý khách vay lên tới 85% giá trị xe và thời gian vay cao lên tới 7 năm.
– Ngân hàng Hino với mục đích giúp khách hàng tiếp cận sản phẩm Hino một cách dễ dàng nên mức lãi suất cũng cực kỳ ưu đãi. Thường thấp hơn so với các ngân hàng thương mại cho vay xe ở Việt Nam.
Tham khảo bài viết: Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 để biết thêm thông tin một số sản phẩm nhé.
– Kết cấu tiêu chuẩn.
– Giá thành thấp dễ đầu tư.
– Sửa chữa dễ dàng và ít chi phí.
– Kết cấu bằng inox chắn chắc.
– Độ bền cao.
– Giá thành cao.
– Sửa chữa thường cao hơn thùng tiêu chuẩn.
– Kết cấu giống thùng kín tiêu chuẩn chỉ có vách ngoài bằng composite.
– Thiết kế đẹp.
– Giá thành cao.
– Sửa chữa thường tốn nhiều chi phí hơn thùng kín tiêu chuẩn.
– Kết cấu chắc chắn.
– Độ bền cao.
– Tải trọng hàng hoá thấp.
– Giá thành tương đối cao
– Thùng kín có lắp thiết bị nâng hạ phía sau thùng (thiết bị bàn nâng).
– Thùng kín có bửng mở phía sau.
– Thùng kín mở nhiều cửa hông: loại 4 cửa, loại 6 cửa, loại 8 cửa v.v…
– Hiện nay có rất nhiều đại lý bán xe tải hino 8 tấn, việc lựa chọn đại lý bán sản phẩm chất lượng và giá thành tốt thì không hề dễ dàng chút nào.
– Hãy đến đại lý HINO ĐẠI PHÁT TÍN là đại lý 3S đạt chuẩn của nhà máy Hino.
– Với những ưu điểm của đại lý như chất lượng sản phẩm, giá thành, thời gian giao hàng nhanh chóng, hệ thống bảo dưỡng, sửa chữa, phụ tùng sẵn có. Đặc biệt có xưởng đóng thùng với quý mô lớn, trang bị nhiều máy móc và thiết bị hiện đại giúp đảm bảo chất lượng và giảm giá thành. Tăng tính cạnh tranh với các đại lý khác một cách vượt trội.
– Để biết thêm thông tin, xin quý khách hãy liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin chi tiết nhé.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ||||||
Loại xe | HINO FG8JT7A-UTL/DPT-TK1A (CÓ CỬA HÔNG) FULL CT3 |
HINO FG8JT7A-UTL/DPT-TK1A (CÓ CỬA HÔNG) FULL INOX 430 |
HINO FG8JT7A-UTL/DPT-TK1A (CÓ CỬA HÔNG) Vách ngoài Composite |
GHI CHÚ | ||
Loại thùng | THÙNG KÍN | THÙNG KÍN | THÙNG KÍN | Tự trọng: 8005 kg | ||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 12200x2500x3650 | 12200x2500x3650 | 12200x2500x3650 | Hàng hóa: 6900 kg | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 10000x2380x2320 | 10000x2380x2320 | 10000x2380x2320 | Tổng tải: 15100 kg | ||
STT | Vật liệu | Qui cách | Qui cách | Qui cách | Ghi chú | |
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U140x58x5 CT3 | U140x58x5 CT3 | U140x58x5 CT3 | 2 cây |
1.2 | Đà ngang | U100x45x4 CT3 | U100x45x4 CT3 | U100x45x4 CT3 | 25 cây | |
1.4 | Mặt sàn | CT3 | Inox 430 | Inox 430 | 3mm | |
1.5 | Bao hông | CT3 | Inox 430 | CT3 (có ốp nhôm bên ngoài) | 3mm Chấn | |
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Vách ngoài | Inox 430 0.5mm | Inox 430 0.5mm | Composite phẳng | Chấn sóng hoặc phẳng |
2.2 | Xương vách trước | H40 kẽm | H40 Inox 201 | H40 kẽm | – | |
2.3 | Vách trong | Kẽm 0.5mm | Inox 430 0.5mm | Kẽm 0.5mm | Phẳng | |
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Vách ngoài | Inox 430 0.5mm | Inox 430 0.5mm | Composite phẳng | Chấn sóng hoặc phẳng |
3.2 | Vách trong | Kẽm 0.5mm | Inox 430 0.5mm | Kẽm 0.5mm | Phẳng | |
3.4 | Xương vách hông | H40 kẽm | H40 Inox 201 | H40 kẽm | – | |
3.5 | Xương cửa hông | H20x40 kẽm | H20x40 Inox 201 | H20x40 kẽm | – | |
3.6 | Vách ngoài cửa hông | Inox 430 0.5mm | Inox 430 0.5mm | Composite phẳng | phẳng | |
4. VÁCH SAU | 4.1 | Khung thành sau | CT3 | Inox 430 | Inox 430 | Chấn |
4.2 | Xương cửa sau | H20x40 kẽm | H20x40 Inox 201 | H20x40 kẽm | – | |
4.3 | Vách ngoài cửa sau | Inox 430 0.5mm | Inox 430 0.5mm | Composite phẳng | phẳng | |
4.4 | Vách trong cửa sau | Kẽm 0.5mm | Inox 430 0.5mm | Kẽm 0.5mm | Phẳng | |
5. VÁCH MUI |
5.1 | Tôn trên vách mui | Kẽm 0.5mm | Inox 430 0.5mm | Inox 430 0.5mm | Phẳng |
5.2 | Tôn dưới vách mui | Kẽm 0.5mm | Inox 430 0.5mm | Kẽm 0.5mm | Phẳng | |
5.3 | Xương vách mui | H40 kẽm | H40 Inox 201 | H40 kẽm | – | |
5. CHI TIẾT PHỤ | 5.1 | Cản hông / cản sau | H30x60 kẽm / CT3 | H30x60 Inox 201 / Inox 430 | H30x60 Inox 201 / Inox 430 | 2 bộ |
5.2 | Vè sau | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | 2 bộ | |
5.3 | Chắn bùn | Cao su | Cao su | Cao su | 2 bộ | |
5.4 | Cao su lót sát xi | Cao su | Cao su | Cao su | 2 bộ | |
5.5 | Đèn hông | Màu vàng | Màu vàng | Màu vàng | 8 cái | |
5.6 | Bulong quang | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | 10 cái | |
5.7 | Bát chống xô | CT3 | CT3 | CT3 | 4 cặp | |
5.8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | Theo xe cơ sở | Theo xe cơ sở | 2 bộ |