Trang chủ Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét

Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét

Giá: 1tỷ450
  • Tổng trọng tải: 24 (tấn)
  • Công suất : 260 (ps)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét.

xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met-composite

Xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét composite

Quý khách cùng tham khảo Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét nhé.

Đây là dòng sản phẩm thuộc phân khúc hino 500 FG8JT8A-UTL, tải trọng tầm trung.

Tham khảo bài biết: xe hino FG 8 tấn euro 5 để biết thêm về thông số kỹ thuật động cơ và nhưng ưu điểm của sản phẩm nhé.

1. Thông số kỹ thuật Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét:

ngoai-that-xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met

Ngoại thất xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét

1.1 Tải trọng Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét:

– Tổng tải trọng dự kiến 16 tấn.

– Tải trọng hàng hoá dự kiến 7.1 tấn.

1.2 Kích thước Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét:

– Kích thước tổng thể dự kiến (dài x rộng x cao) là: 12200 x 2500 x 3650 (mm).

– Kích thước thùng kín dự kiến (dài x rộng x cao) là: 10000 x 2380 x 2320 (mm).

1.3 Thiết kế ngoại thất Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét:

tem-euro-5-tren-xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-dai-10-met

Tem euro 5 trên xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét

– Giữ nguyên so với phiên bản hino 8 tấn euro 4.

– Điểm khác biệt là tem dán cánh cửa euro 5.

1.4 Thiết kế nội thất Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét:

noi-that-xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met

Nội thất xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét

– Có một số thay đổi về đồng hồ hiển thị thông tin của xe, trong đó có thêm đồng hồ chỉ báo mức u rê.

– Định vị được lắp từ nhà máy Hino.

– Phần còn lại hầu như giữ nguyên giống với phiên bản FG euro 4.

1.5 Động cơ Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét:

dong-co-xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met

Động cơ xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét

– Được thiết kế hoàn toàn mới so với phiên bản FG 8 tấn euro 4.

– Loại bỏ hệ thống tuần hoàn khí xả EGR và thay vào đó là hệ thống SCR (xử lý khí thải bằng dung dịch).

– Tiết kiệm nhiên liệu và tăng tuổi thọ động cơ.

– Sửa chữa dễ dàng.

– Loại bỏ tu bo điện giúp giảm chi phí sửa chữa.

1.6 Lốp Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét:

lop-khong-sam-tren-xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met

Lốp không săm trên xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét

– Trang bị lốp không săm giúp an toàn, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng, thay thế, tiết kiệm nhiên liệu.

2. Cấu tạo thùng kín Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét:

2.1 Kết cấu phần sàn thùng:

da-doc-u-140-va-da-ngang-u-100-trend-for-tail-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met

Đà dọc U 140 và đà ngang U 100 trên xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét

– Đà dọc và đà ngang dùng U 140 và U 100.

– Bao hông (lườn thùng) chấn và dày 3 mm.

– Sàn thùng phẳng, dày 3 mm.

2.2 Kết cấu vách thùng:

khung-xuong-tren-xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met

Khung xương trên xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét

– Vách hông và vách trước: ngoài inox chấn sóng, khung xương và mút xốp ở giữa, vách trong tôn kẽm phẳng.

vach-trong-ton-kem-tren-xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met

Vách trong tôn kẽm trên xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét

– Vách nóc: vách dùng tôn kẽm phẳng, khung xương và mút xốp ở giữa, đèn chiếu sáng bên trong thùng.

2.3 Kết cấu cánh cửa mở:

cua-sau-tren-xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met

Cửa sau trên xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét

– Vách ngoài và vách trong dùng inox phẳng và tôn kẽm phẳng.

– Khung xương hộp kẽm.

– Bản lề và bộ khoá inox.

2.4 Các chi tiết phụ khác:

can-sau-xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met

Cản sau xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét

– Cản hông và cản sau làm bằng sắt hộp và chấn.

– Vè chắn bùn chấn và bằng inox.

– Hệ thống đèn tín hiệu theo chuẩn thiết kế.

3. Phân tích những ưu điểm của Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét:

xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met-hang-hoa-nhieu-hon

Xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét chở hàng hoá nhiều hơn

– Thùng siêu dài giúp chở được hàng hoá cồng kềnh, có trọng lượng riêng nhẹ.

– Tiết kiệm được rất nhiều chi phí vận chuyển.

  • Độ bền cao giúp tiết kiệm:

– Chi phí sửa chữa.

– Hoạt động liên tục giúp tiết kiệm nhân công thuê mướn.

– Tăng tính cạnh tranh với đối thủ.

  • Mạnh mẽ giúp:

– Đa dạng cung đường.

– Hiệu quả trong hoạt động.

– Tiết kiệm nhiên liệu.

– Rút ngắn thời gian vận hành.

  • Giữ giá tốt giúp:

– Tiết kiệm chi phí đầu tư.

– Thanh lý hay bán lại dễ dàng.

– Giá bán lại thường cao hơn các hãng xe khác.

  • An toàn:

– Xe mang đến an toàn cao trong vận hành.

– Bảo vệ người và tài sản.

  • Tiết kiệm nhiên liệu:

– Do sử động cơ hoàn toàn mới nên nhiên liệu sẽ phun ít hơn.

– Khí thải được thải sạch nên tuổi thọ động cơ tăng lên.

– Chi phí bảo dưỡng định kỳ sẽ giảm xuống.

4. Giá lăn bánh Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét:

– Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét có giá lăn bánh dự kiến là 1,600,000,000 vnđ (Một tỷ, sáu trăm triệu đồng chẵn).

– Ngân hàng Hino HFS sẽ hỗ trợ cho quý khách vay lên tới 85% giá trị xe và thời gian vay cao lên tới 7 năm.

– Ngân hàng Hino với mục đích giúp khách hàng tiếp cận sản phẩm Hino một cách dễ dàng nên mức lãi suất cũng cực kỳ ưu đãi. Thường thấp hơn so với các ngân hàng thương mại cho vay xe ở Việt Nam.

5. Phân loại Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét:

Tham khảo bài viết: Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 để biết thêm thông tin một số sản phẩm nhé.

5.1 Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét thùng kín tiêu chuẩn:

xe-tai-hino-cho-8-thong-nhưng-euro-5-10-met-tieu-chuan

Xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét tiêu chuẩn

– Kết cấu tiêu chuẩn.

– Giá thành thấp dễ đầu tư.

– Sửa chữa dễ dàng và ít chi phí.

5.2 Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét thùng inox:

– Kết cấu bằng inox chắn chắc.

– Độ bền cao.

– Giá thành cao.

– Sửa chữa thường cao hơn thùng tiêu chuẩn.

5.3 Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét Composite:

xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met-vach-composite

Xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét vách ngoài composite

– Kết cấu giống thùng kín tiêu chuẩn chỉ có vách ngoài bằng composite.

– Thiết kế đẹp.

– Giá thành cao.

– Sửa chữa thường tốn nhiều chi phí hơn thùng kín tiêu chuẩn.

5.4 Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét kiểu công ten nơ:

xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met-kieu-cong-ten-no

Xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét kiểu công ten nơ

– Kết cấu chắc chắn.

– Độ bền cao.

– Tải trọng hàng hoá thấp.

– Giá thành tương đối cao

5.3 Một số Loại Thùng Kín Khác:

xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met-mo-8-cua

Xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét mở 8 cửa hông

– Thùng kín có lắp thiết bị nâng hạ phía sau thùng (thiết bị bàn nâng).

– Thùng kín có bửng mở phía sau.

xe-tai-hino-8-tan-thung-kin-euro-5-10-met-bung-sau

Xe tải hino 8 tấn thùng kín euro 5 dài 10 mét bửng sau

– Thùng kín mở nhiều cửa hông: loại 4 cửa, loại 6 cửa, loại 8 cửa v.v…

6. Đại lý bán Xe Tải Hino 8 Tấn Thùng Kín Euro 5 10 Mét:

– Hiện nay có rất nhiều đại lý bán xe tải hino 8 tấn, việc lựa chọn đại lý bán sản phẩm chất lượng và giá thành tốt thì không hề dễ dàng chút nào.

– Hãy đến đại lý HINO ĐẠI PHÁT TÍN là đại lý 3S đạt chuẩn của nhà máy Hino.

– Với những ưu điểm của đại lý như chất lượng sản phẩm, giá thành, thời gian giao hàng nhanh chóng, hệ thống bảo dưỡng, sửa chữa, phụ tùng sẵn có. Đặc biệt có xưởng đóng thùng với quý mô lớn, trang bị nhiều máy móc và thiết bị hiện đại giúp đảm bảo chất lượng và giảm giá thành. Tăng tính cạnh tranh với các đại lý khác một cách vượt trội.

– Để biết thêm thông tin, xin quý khách hãy liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin chi tiết nhé.

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO FG8JT7A-UTL/DPT-TK1A
(CÓ CỬA HÔNG) FULL CT3
HINO FG8JT7A-UTL/DPT-TK1A
(CÓ CỬA HÔNG)
FULL INOX 430
HINO FG8JT7A-UTL/DPT-TK1A
(CÓ CỬA HÔNG)
Vách ngoài Composite
GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG KÍN THÙNG KÍN THÙNG KÍN Tự trọng: 8005 kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 12200x2500x3650 12200x2500x3650 12200x2500x3650 Hàng hóa: 6900 kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 10000x2380x2320 10000x2380x2320 10000x2380x2320 Tổng tải: 15100 kg
STT Vật liệu Qui cách Qui cách Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U140x58x5 CT3 U140x58x5 CT3 U140x58x5 CT3 2 cây
1.2 Đà ngang U100x45x4 CT3 U100x45x4 CT3 U100x45x4 CT3 25 cây
1.4 Mặt sàn CT3 Inox 430 Inox 430 3mm
1.5 Bao hông CT3 Inox 430 CT3 (có ốp nhôm bên ngoài) 3mm Chấn
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Vách ngoài Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Chấn sóng hoặc phẳng
2.2 Xương vách trước H40 kẽm H40 Inox 201 H40 kẽm
2.3 Vách trong Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Phẳng
3.VÁCH HÔNG 3.1 Vách ngoài Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Chấn sóng hoặc phẳng
3.2 Vách trong Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Phẳng
3.4 Xương vách hông H40 kẽm H40 Inox 201 H40 kẽm
3.5 Xương cửa hông  H20x40 kẽm  H20x40 Inox 201  H20x40 kẽm
3.6 Vách ngoài cửa hông Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng phẳng
4. VÁCH SAU 4.1 Khung thành sau CT3 Inox 430 Inox 430 Chấn
4.2 Xương cửa sau  H20x40 kẽm  H20x40 Inox 201  H20x40 kẽm
4.3 Vách ngoài cửa sau Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng phẳng
4.4 Vách trong cửa sau Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Phẳng
5. VÁCH
MUI
5.1 Tôn trên vách mui Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Phẳng
5.2 Tôn dưới vách mui Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Phẳng
5.3 Xương vách mui H40 kẽm H40 Inox 201 H40 kẽm
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản hông / cản sau H30x60 kẽm / CT3 H30x60 Inox 201 / Inox 430 H30x60 Inox 201 / Inox 430 2 bộ
5.2 Vè sau Inox 430 Inox 430 Inox 430 2 bộ
5.3 Chắn bùn Cao su Cao su Cao su 2 bộ
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Cao su Cao su 2 bộ
5.5 Đèn hông Màu vàng Màu vàng Màu vàng 8 cái
5.6 Bulong quang Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn 10 cái
5.7 Bát chống xô CT3 CT3 CT3 4 cặp
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở 2 bộ