


Quý khách cùng tham khảo Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5 nhé.
Tham khảo bài biết: Xe tải hino 15 tấn euro 5, để biết thêm về thông số kỹ thuật động cơ và nhưng ưu điểm của sản phẩm nhé.
– Tổng tải trọng dự kiến là 24 tấn.
– Tải trọng hàng hoá dự kiến là 14.9 tấn.
– Kích thước tổng thể dự kiến (dài x rộng x cao) là 9980 x 2500 x 3910 (mm).
– Kích thước lọt lòng thùng dự kiến (dài x rộng x cao) là 7800 x 2345 x 760/2510 (mm).
– Các mẫu thùng mui bạt đóng trên xe hino 15 tấn điều theo chiều cao mới lên tới 2500mm.
– Kích thước thùng ngắn dễ xoay sở không gian hẹp và cung đường nhỏ.
– Tải trọng cao giúp gia tăng lợi nhuận.
– Giá thành đầu tư thấp nhanh thu hồi vốn.
– Sử dụng động cơ tiên tiến nhất giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
– Sản phẩm xe tải hino FL8JT8A euro 5 là phân khúc xe tải cao cấp nên được định giá cũng khá cao. Giá sát xi mẫu sản phẩm Euro 5 dự kiến là 1,780,000,000 (vnđ) (Một tỷ, bảy trăm tám mươi triệu đồng chẵn) nhé.
– Giá thùng mui bạt tiêu chuẩn (đã bao gồm thuế VAT và hồ sơ thiết kế) dự kiến là 105,000,000 (vnđ) (Một trăm lẻ năm triệu đồng chẵn) nhé.
– Tổng tải trọng lên tới 24 tấn.
– Tải trọng hàng hoá dự kiến là 14.8 tấn.
– Kích thước tổng thể dự kiến (dài x rộng x cao) là 11680 x 2500 x 3910 (mm).
– Kích thước lọt lòng thùng dự kiến (dài x rộng x cao) là 9450 x 2360 x 760/2510 (mm).
– Kích thước thùng dài giúp vận chuyển hàng hoá cồng kềnh
– Tải trọng cao giúp gia tăng lợi nhuận.
– Sử dụng động cơ tiên tiến nhất giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
– Sản phẩm xe tải hino FL8JW8A euro 5 là phân khúc xe tải cao cấp nên được định giá cũng khá cao. Giá sát xi mẫu sản phẩm Euro 5 dự kiến là 1,820,000,000 (vnđ) (Một tỷ, tám trăm hai mươi triệu đồng chẵn) nhé.
– Giá thùng mui bạt tiêu chuẩn (đã bao gồm thuế VAT và hồ sơ thiết kế) dự kiến là 135,000,000 (vnđ) (Một trăm ba mươi lăm triệu đồng chẵn) nhé.
– Tổng tải trọng lên tới 24 tấn.
– Tải trọng hàng hoá dự kiến là 13.8 tấn.
– Kích thước tổng thể dự kiến (dài x rộng x cao) là 11680 x 2500 x 3910 (mm).
– Kích thước lọt lòng thùng dự kiến (dài x rộng x cao) là 9450 x 2360 x 760/2510 (mm).
– Kích thước thùng dài vận chuyển hàng hoá cồng kềnh dễ dàng.
– Hai cầu thật nên đa năng cung đường, tính cơ động cao.
– Sử dụng động cơ tiên tiến nhất giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
– Sản phẩm xe tải hino FM8JW8A euro 5 là phân khúc xe tải cao cấp nên được định giá cũng khá cao. Giá sát xi mẫu sản phẩm Euro 5 dự kiến là 1,915,000,000 (vnđ) (Một tỷ, chín trăm mười lăm triệu đồng chẵn) nhé.
– Giá thùng mui bạt tiêu chuẩn (đã bao gồm thuế VAT và hồ sơ thiết kế) dự kiến là 127,000,000 (vnđ) (Một trăm hai mươi bảy triệu đồng chẵn) nhé.
– Hiện nay có rất nhiều đại lý bán xe tải hino 15 tấn, việc lựa chọn đại lý bán sản phẩm chất lượng và giá thành tốt thì không hề dễ dàng chút nào.
– Hãy đến đại lý HINO ĐẠI PHÁT TÍN là đại lý 3S đạt chuẩn của nhà máy Hino.
– Với những ưu điểm của đại lý như chất lượng sản phẩm, giá thành, thời gian giao hàng nhanh chóng, hệ thống bảo dưỡng, sửa chữa, phụ tùng sẵn có. Đặc biệt có xưởng đóng thùng với quý mô lớn, trang bị nhiều máy móc và thiết bị hiện đại giúp đảm bảo chất lượng và giảm giá thành. Tăng tính cạnh tranh với các đại lý khác một cách vượt trội.
– Để biết thêm thông tin, xin quý khách hãy liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin chi tiết nhé.
– Tham khảo video: Xe tải hino 15 tấn thùng mui bạt euro 5, để biết thêm thông tin nhé.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | |||||
Loại xe | HINO FL8JW8A-XHV/DPT-MB | GHI CHÚ | |||
Loại thùng | THÙNG MUI BẠT | Tự trọng: 9455kg | |||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 11680x2500x3910 | Hàng hóa: 14300kg | |||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 9450x2350x760/2510 | Tổng tải: 24000kg | |||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | ||
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U140 Thép | 2 cây | |
1.2 | Đà ngang | U100 Thép | 25 cây | ||
1.4 | Mặt sàn | SUS430 | Phẳng | ||
1.5 | Bao hông | SUS430 sáng bóng | Chấn | ||
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | U120 Thép | 2 cây | |
2.2 | Xương vách trước | H40 Thép | Theo thiết kế | ||
2.3 | Vách trước | SUS430 lá me | Theo thiết kế | ||
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ giữa | U140 Thép | 6 cây | |
3.2 | Bửng hông | Nhôm | 8 bửng | ||
3.3 | Bản lề bửng | SUS201 đúc | Theo thiết kế | ||
3.4 | Khóa bửng | SUS201 đúc | Theo thiết kế | ||
3,5 | Xương ngang chính | H40 kẽm | Theo thiết kế | ||
3,6 | Xương ngang và đứng khung kèo | H40 kẽm | Theo thiết kế | ||
3,7 | Kèo | U60 Thép/4 cáp vải | Theo thiết kế | ||
4. VÁCH SAU | 4.1 | Thanh ngang vách sau | H40x80 Kẽm | 1 cây | |
4.2 | Trụ sau | U120 Thép | 2 cây | ||
4.3 | Bửng sau | Nhôm | 1 bửng | ||
4.4 | Vỉ sau | Kẽm | 1 bộ | ||
4,5 | Cửa sau | ||||
4,6 | Khung bao đuôi sau | SUS430 sáng bóng | Chấn | ||
4,7 | Bản lề cửa | ||||
4,8 | Bản lề vỉ | CT3 | Theo thiết kế | ||
4,9 | Bản lề bửng sau | SUS201 đúc | Theo thiết kế | ||
5. CHI TIẾT PHỤ | 5.1 | Cản sau | SUS430 chấn 1.2 mm | Theo thiết kế | |
5.2 | Vè sau | SUS430 (Vè tròn) | Theo thiết kế | ||
5.3 | Chắn bùn | Cao su | Theo thiết kế | ||
5.4 | Cao su lót sát xi | Cao su | Theo thiết kế | ||
5.5 | Đèn hông | Màu vàng | Theo thiết kế | ||
5.6 | Bulong quang | Thép | Theo thiết kế | ||
5.7 | Bát chống xô | Thép hoặc SUS | Theo thiết kế | ||
5.8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | Theo thiết kế | ||
5.9 | Bạt phủ | – | Theo thiết kế |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | |||||
Loại xe | HINO FL8JW8A-XHV/DPT-MB | GHI CHÚ | |||
Loại thùng | THÙNG MUI BẠT | Tự trọng: 9455kg | |||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 11680x2500x3910 | Hàng hóa: 14300kg | |||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 9450x2350x760/2510 | Tổng tải: 24000kg | |||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | ||
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U140 Thép | 2 cây | |
1.2 | Đà ngang | U100 Thép | 25 cây | ||
1.4 | Mặt sàn | SUS430 | Phẳng | ||
1.5 | Bao hông | SUS430 sáng bóng | Chấn | ||
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | U120 Thép | 2 cây | |
2.2 | Xương vách trước | H40 Thép | Theo thiết kế | ||
2.3 | Vách trước | SUS430 lá me | Theo thiết kế | ||
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ giữa | U140 Thép | 6 cây | |
3.2 | Bửng hông | Nhôm | 8 bửng | ||
3.3 | Bản lề bửng | SUS201 đúc | Theo thiết kế | ||
3.4 | Khóa bửng | SUS201 đúc | Theo thiết kế | ||
3,5 | Xương ngang chính | H40 kẽm | Theo thiết kế | ||
3,6 | Xương ngang và đứng khung kèo | H40 kẽm | Theo thiết kế | ||
3,7 | Kèo | U60 Thép/4 cáp vải | Theo thiết kế | ||
4. VÁCH SAU | 4.1 | Thanh ngang vách sau | H40x80 Kẽm | 1 cây | |
4.2 | Trụ sau | U120 Thép | 2 cây | ||
4.3 | Bửng sau | Nhôm | 1 bửng | ||
4.4 | Vỉ sau | Kẽm | 1 bộ | ||
4,5 | Cửa sau | ||||
4,6 | Khung bao đuôi sau | SUS430 sáng bóng | Chấn | ||
4,7 | Bản lề cửa | ||||
4,8 | Bản lề vỉ | CT3 | Theo thiết kế | ||
4,9 | Bản lề bửng sau | SUS201 đúc | Theo thiết kế | ||
5. CHI TIẾT PHỤ | 5.1 | Cản sau | SUS430 chấn 1.2 mm | Theo thiết kế | |
5.2 | Vè sau | SUS430 (Vè tròn) | Theo thiết kế | ||
5.3 | Chắn bùn | Cao su | Theo thiết kế | ||
5.4 | Cao su lót sát xi | Cao su | Theo thiết kế | ||
5.5 | Đèn hông | Màu vàng | Theo thiết kế | ||
5.6 | Bulong quang | Thép | Theo thiết kế | ||
5.7 | Bát chống xô | Thép hoặc SUS | Theo thiết kế | ||
5.8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | Theo thiết kế | ||
5.9 | Bạt phủ | – | Theo thiết kế |