










– Khung gầm chắc chắn giúp xe chịu tải cao.
– Động cơ công suất lớn giúp xe hoạt động hiệu quả.
– Độ bền cao giúp xe ổn định và hoạt động liên tục.
– Kích lọt lòng thùng (dài x rộng x cao): 5550 x 2040 x 2040 (mm).
– Tải trọng hàng hoá: 3.7 (tấn).
– Kết cấu hai sàn.
– Đà dọc và đà ngang thiết kế U120 và U80.
– Trụ thùng dùng U120 và U140.
– Hệ thống thuỷ lực dùng bơm Winner SE24H60, bàn nâng chạy cáp.
– Vật tư chủ yếu là inox.
– Các chi tiết khác theo thiết kế.
– Giữ giá tốt và bán lại giá cao.
– Tính ổn định cao.
– Hạn chế hư hỏng và nằm đường.
– Mạnh mẽ.
– Hệ thống phụ tùng, bảo dưỡng, bảo hành rộng khắp từ Bắc vào Nam.
– Thùng được đóng tại công ty đảm bảo chất lượng và giá thành cạnh tranh.
– Đóng vật tư theo yêu cầu, thợ nhiều năm kinh nghiệm.
– Xưởng thùng trang bị máy móc hiện đại giúp tối đa hoá chi phí và thời gian.
– Tuỳ thuộc vào vật tư quý khách yêu cầu mà giá lăn bánh xe hino 5 tấn thùng gia súc sẽ tương ứng. Giá lăn bánh xe hino 730 thùng gia súc tạm tính là 1,024,000,000 (vnđ). Giá lăn bánh tuỳ thuộc vào thời điểm và yêu cầu vật tư của quý khách nữa nhé.
– Công ty hino ĐẠI PHÁT TÍN là đại lý 3S của nhà máy hino, chuyên cung cấp các sản phẩm hino chính hãng. Đặc biệt công ty còn đầu tư xưởng thùng với quy mô lớn và máy móc hiện đại. Giúp quý khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí đầu tư nhất. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư xe hino chuyên dùng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | |||||
Loại xe | HINO XZU730L-WKFTS3/DPT-CGS | GHI CHÚ | |||
Loại thùng | THÙNG CHỞ GIA SÚC | Tự trọng: 4605 kg | |||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 7690 x 2190 x 3570 | Hàng hóa: 3700 kg | |||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 5550x2040x2040 | Tổng tải: 8500 kg | |||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | ||
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U120x50x5 mm | 2 cây | |
1.2 | Đà ngang | U80x40x2.5 mm | 18 cây | ||
1.4 | Mặt sàn | SUS | Phẳng 2.5 mm hoặc sóng 1.5 mm | ||
1.5 | Bao hông | SUS | Chấn 2.5 mm | ||
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | U120x50x4 mm SUS | 2 cây | |
2.2 | Xương vách trước | H40x40x1.2 mm SUS | Theo thiết kế | ||
2.3 | Vách trước | SUS | Phẳng hoặc lá me 1 mm | ||
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ đứng giữa | U140x50x4 mm | Chấn 4 mm | |
3,2 | Xương ngang chính | H50x50x1.2mm/Phi27x1.2 mm | Theo thiết kế | ||
3,3 | Xương ngang phụ | H30x10 mm SUS | Theo thiết kế | ||
3,4 | Bửng hông | H80x40x1.2 mm/H30x30x1.2 mm | |||
3,5 | Vách trong bửng hông | Vách trong bửng hông SUS 1 mm | Phẳng hoặc lá me 1 mm | ||
3.VÁCH SAU | 4.2 | Trụ sau | U120x50x4 mm SUS | Chấn 4 mm | |
4,3 | Bản lế vỉ sau+Tầng 1 và 2 | H30x30x1.2 mm/Phi 27×1.2 mm/H60x30x1.2 mm SUS | |||
4,4 | Vách ngăn tầng 1+2 | H30x30x1.2 mm/Phi 27×1.2 mm SUS | |||
5.VÁCH MUI | 5,1 | Xương ngang vách mui | H50x50x1.2 mm/H80x40x1.2 mm | Theo thiết kế | |
5,2 | Xương dọc vách mui | H30x10x1.2 mm SUS | Theo thiết kế | ||
6. CHI TIẾT PHỤ | 6,1 | Cản sau | Chấn 1.2 mm | 1 bộ | |
6,2 | Cản hông | H60x30/chấn 1.2 mm SUS | Theo thiết kế | ||
6,2 | Vè sau | SUS | 2 bộ | ||
6,3 | Chắn bùn | Cao su | 2 bộ | ||
6,4 | Cao su lót sát xi | Cao su | 2 bộ | ||
6,5 | Đèn hông | Màu vàng | 6 cái | ||
6,6 | Bulong quang | Thép C45 | 8 cái | ||
6,7 | Bát chống xô | SUS | 4 cái | ||
6,8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | 2 bộ | ||
6,9 | Bạt phủ | – | 1 bộ | ||
7.BÀN NÂNG | 7,1 | Bơm thủy lực | Winner SE24H60 | ||
7,2 | Bàn nâng | Bàn nâng chạy cáp | |||
7,3 | Vật liệu bàn nâng | SUS |