Trang chủ Xe Hino 8 Tấn | Thùng Mui Bạt Nhôm 7.3 Mét | Hino 500 FG8JP8A

Xe Hino 8 Tấn | Thùng Mui Bạt Nhôm 7.3 Mét | Hino 500 FG8JP8A

Giá: 1tỷ600
  • Tổng trọng tải: 16 (tấn)
  • Công suất : 260 (ps)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Bài viết sẽ đề cập đến Xe Hino 8 Tấn Thùng Mui Bạt Nhôm 7.3 Mét Hino 500 FG8JP8A về thông số kỹ thuật, cấu tạo thùng, những ưu nhược điểm và báo giá lăn bánh sơ bộ.

xe-hino-8-tan-thung-mui-bat-nhom

Xe hino 8 tấn thùng mui bat nhôm.

1. Thông số kỹ thuật Xe Hino 8 Tấn Thùng Mui Bạt Nhôm 7.3 Mét Hino 500 FG8JP8A:

1.1 Kích thước Xe Hino 8 Tấn Thùng Mui Bạt Nhôm 7.3 Mét Hino 500 FG8JP8A:

xe-hino-FG8JP8A-mui-bat-dai-7.3-met

Xe hino FG8JP8A mui bạt dài 7.3 mét.

  • Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 9510 x 2500 x 3855 (mm).
  • Kích thước lọt lòng (Dài x Rộng x Cao): 7300 x 2360 x 2485/760 (mm).

1.2 Tải trọng Xe Hino 8 Tấn Thùng Mui Bạt Nhôm 7.3 Mét Hino 500 FG8JP8A:

Xe-hino-FG8JP8A-tai-hang-hoa-7.9-tan

Xe hino FG8JP8A tải hàng hoá 7.9 tấn.

  • Tải trọng bản thân: 7.185 (tấn).
  • Tải trọng hàng hoá: 7.9 (tấn).
  • Tổng tải trọng: 15.28 (tấn).

2. Cấu tạo thùng Xe Hino 8 Tấn Thùng Mui Bạt Nhôm 7.3 Mét Hino 500 FG8JP8A:

da-doc-u140-da-ngang-u100

Đà dọc U140 và đà ngang U100 thép CT3.

  • Đà dọc và đà ngang: dùng U, U140 và U100, vật tư dùng thép CT3, đúc.
  • Sàn thùng: Sàn phẳng, dày 3mm, vật tư inox 430.
  • Ốp đầu đà ngang/lườn thùng: dùng inox 430, chấn định hình.
  • Trụ thùng: dùng U120 và U140, U chấn, vật tư sắt.
  • Bửng: Bằng nhôm thẻ.
  • Khoá tôm, bản lề: Inox.
  • Khung xương cắm kèo: Hộp 40×40, 40×80, kẽm.
  • Kèo thùng: kèo phi và kèo U, kẽm.
  • Bạt phủ: loại 3 mảnh, 5 mảnh.
  • Vách trước: Hộp 40×40, 40×80, kẽm, vách inox, dày 1.5 mm.
  • Vách sau: Cửa mở hai cánh, thép hộp.
  • Hệ thống đèn: cản hông, cản sau tuỳ chọn và theo thiết kế.
san-inox-la-me

Sàn inox lá me.

3.Phân tích những ưu và nhược điểm của Xe Hino 8 Tấn Thùng Mui Bạt Nhôm 7.3 Mét Hino 500 FG8JP8A:

xe-hino-giu-gia-tot

Xe hino giữ giá tốt.

3.1 Những ưu điểm:

  • Độ bền cao: Tăng tính ổn định và giảm chi phí sửa chữa.
  • Giữ giá: Sản phẩm giữ giá tốt, bán lại giá cao, ít mất giá.
  • Mạnh mẽ: Thiết kế động cơ cho công suất lớn và mô men xoắn lớn. Bên cạnh đó tỷ số nén cao giúp tiết kiệm nhiên liệu. Tỷ số truyền lớn giúp tăng thêm độ mạnh mẽ của xe. Phù hợp với khách hàng đi tải nặng.
  • Kích thước thùng ngắn (7.3 mét) dễ xoay sở không gian hẹp.
  • Thùng bửng nhôm và sàn inox tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
  • Đà sắt và khung xương sắt giúp xe ổn định trên mọi địa hình.

3.2 Những nhược điểm:

  • Giá thành cao.
  • Máy lớn có thể sẽ gây hao nhiên liệu khi xe chạy không tải.
  • Số lượng sản xuất không nhiều.

4. Báo giá lăn bánh dự kiến Xe Hino 8 Tấn Thùng Mui Bạt Nhôm 7.3 Mét Hino 500 FG8JP8A:

Gia-xe-hino-FG8JP8A-mui-bat-khoang-1-ty-600

Giá xe hino FG8JP8A mui bạt khoảng 1 tỷ 600.

  • Với cấu tạo thùng như trên thì sản phẩm có giá lăn bánh dự kiến khoảng 1.6 tỷ (Một tỷ sáu trăm triệu đồng chẵn).
  • Sản phẩm được hỗ trợ từ ngân hàng từ 70-85% giá trị hợp đồng nhé.
  • Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo thời điểm nhé.

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DỰ KIẾN
Loại xe HINO FG8JP8A/DPT-MB GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG  MUI BẠT Tự trọng: kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) Hàng hóa: kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 7300x2360x760/2510 Tổng tải: kg
STT Vật liệu Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U140 Thép hoặc SUS 2 cây đúc
1.2 Đà ngang U100 Thép hoặc SUS 19 cây
1.4 Mặt sàn Thép hoặc SUS Phẳng 3mm hoặc sóng 1.5mm hoặc lá me
1.5 Bao hông Thép hoặc SUS Chấn 2.5mm
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Trụ trước  U120 Thép hoặc SUS 5mm
2.2 Xương vách trước H40 Thép hoặc SUS Theo thiết kế
2.3 Vách trước Thép hoặc SUS Theo thiết kế 1.2mm inox
3.VÁCH HÔNG 3.1 Trụ giữa U140 Thép hoặc SUS 4 cây 5mm
3.2 Bửng hông Nhôm 6 bửng
3.3 Bản lề bửng Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.4 Khóa bửng Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.5 Xương ngang chính H80 Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.6 Xương ngang và đứng khung kèo  H40 Thép hoặc SUS Theo thiết kế
3.7 Kèo U60 Thép tại trụ + F27 kẽm hoặc SUS Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Thanh ngang vách sau H40x80 Thép hoặc SUS 1 cây
4.2 Trụ sau U120 Thép hoặc SUS 2 cây 5mm
4.3 Bửng sau Nhôm 1 bửng
4.4 Cửa sau Thép hoặc SUS 1 bộ
4.5 Vỉ sau
4.6 Khung bao đuôi sau Thép hoặc SUS Chấn
4.7 Bản lề vỉ
4.8 Bản lề cửa Thép hoặc SUS Theo thiết kế
4.9 Bản lề bửng sau SUS Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản sau Thép hoặc SUS Theo thiết kế
5.2 Vè sau Thép hoặc SUS Theo thiết kế
5.3 Chắn bùn Cao su Theo thiết kế
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Theo thiết kế
5.5 Đèn hông Màu vàng Theo thiết kế
5.6 Bulong quang Thép Theo thiết kế
5.7 Bát chống xô Thép hoặc SUS Theo thiết kế
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo thiết kế
5.9 Bạt phủ Theo thiết kế