Trang chủ Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5

Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5

Giá: 1tỷ780
  • Tổng trọng tải: 24 (tấn)
  • Công suất : 280ps

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5.

Quý khách cùng tham khảo Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5 nhé.

Tham khảo bài biết: Xe tải hino 15 tấn euro 5, để biết thêm về thông số kỹ thuật động cơ và nhưng ưu điểm của sản phẩm nhé.

1. Chi tiết thùng Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5:

  • Đà dọc và đà ngang: Dùng U140 và U100 hoặc đà I200 và I100.
  • Sàn thùng: Dùng sàn phẳng dày 3 (mm) hoặc sàn dập sóng dày 1.5 (mm).
  • Biên thùng/lường thùng: Chấn định hình dày 4 (mm).
  • Bửng thùng: Bửng sắt, inox hoặc nhôm.
  • Trụ thùng: U140 và U120.
  • Khung xương cắm kèo/khung chuồng heo: Hộp 40×80 và 40×40.
  • Kèo thùng: Kèo phi hoặc kèo Đà Lạt.
  • Vách trước: Phẳng hoặc lá me, dày 1.5 (mm), khung xương hộp: 40×40.
  • Vách sau: Vỉ hoặc cửa mở hai cánh.
  • Bạt thùng: 3 mảnh hoặc 5 mảnh.
  • Hệ thống đèn thùng: Led hoặc tuỳ chọn.

2. Phân loại Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5:

2.1 Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5 FL8JT8A (cầu lếch) dài 7.8 mét:

  • Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 10090 x 2500 x 3900 (mm).
  • Kích thước lọt lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 7850 x 2360 x 2510/760 (mm).
  • Tổng tải trong/khối lượng toàn bộ: 24000 (kg).
  • Tải trọng hàng hoá/khối lượng chở cho phép lớn nhất: 14800 (kg).
  • Khối lượng bản thân/tải trọng bản thân: 9003 (kg).

2.2 Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5 FL8JW8A (cầu lếch) dài 9.4 mét:

  • Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 11680 x 2500 x 3910 (mm).
  • Kích thước lọt lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 9450 x 2360 x 2510/760 (mm).
  • Tổng tải trong/khối lượng toàn bộ: 24000 (kg).
  • Tải trọng hàng hoá/khối lượng chở cho phép lớn nhất: 14350 (kg).
  • Khối lượng bản thân/tải trọng bản thân: 9455 (kg).

2.3 Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5 FM8JW8A (hai cầu thật) dài 9.4 mét:

  • Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 11680 x 2500 x 3910 (mm).
  • Kích thước lọt lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 9450 x 2360 x 2510/760 (mm).
  • Tổng tải trong/khối lượng toàn bộ: 24000 (kg).
  • Tải trọng hàng hoá/khối lượng chở cho phép lớn nhất: 14350 (kg).
  • Khối lượng bản thân/tải trọng bản thân: 9455 (kg).

3. Phân tích ưu điểm Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5:

  • Độ bền cao: Giúp giảm chi phí và thời gian sửa chữa, giúp xe hoạt động liên tục, tính ổn định cao, an toàn.
  • Giữ giá tốt: Xe hino luôn được định giá cao và bán lại giá cao, dễ bán
  • Tiết kiệm nhiên liệu: Nhờ hệ thống xử lý khí thải được tách biệt với động cơ.
  • Mạnh mẽ: Xe Hino 15 tấn được thiết kế công suất lớn phù hợp với cung đường ở Việt Nam.
  • Hệ thống đại lý: Trải dài từ Bắc vào Nam giúp cho việc cung ứng phụ tùng, bảo dưỡng, bảo hành trở nên thuận tiện và tiết kiệm thời gian nhất.
  • Xe hino 15 tấn được hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 5 năm/60 tháng, bảo hành 7 năm/500,000 (km) lớn nhất trong phân khúc xe tải 15 tấn.
  • Hỗ trợ ngân hàng nội bộ Hino: Mức vay lên tới 85% và đứng tên chính chủ, thời gian vay lên tới 7 năm/84 tháng.

4. Cơ sở đóng thùng Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5:

 

5. Đại lý bán Xe Tải Hino 15 Tấn Thùng Mui Bạt Euro 5 giá tốt nhất..!

– Hiện nay có rất nhiều đại lý bán xe tải hino 15 tấn, việc lựa chọn đại lý bán sản phẩm chất lượng và giá thành tốt thì không hề dễ dàng chút nào.

– Hãy đến đại lý HINO ĐẠI PHÁT TÍN là đại lý 3S đạt chuẩn của nhà máy Hino.

– Với những ưu điểm của đại lý như chất lượng sản phẩm, giá thành, thời gian giao hàng nhanh chóng, hệ thống bảo dưỡng, sửa chữa, phụ tùng sẵn có. Đặc biệt có xưởng đóng thùng với quý mô lớn, trang bị nhiều máy móc và thiết bị hiện đại giúp đảm bảo chất lượng và giảm giá thành. Tăng tính cạnh tranh với các đại lý khác một cách vượt trội.

– Để biết thêm thông tin, xin quý khách hãy liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin chi tiết nhé.

– Tham khảo video: Xe tải hino 15 tấn thùng mui bạt euro 5, để biết thêm thông tin nhé.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO FL8JW8A-XHV/DPT-MB GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG  MUI BẠT Tự trọng: 9455kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 11680x2500x3910 Hàng hóa: 14300kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 9450x2350x760/2510 Tổng tải: 24000kg
STT Vật liệu Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U140 Thép 2 cây
1.2 Đà ngang U100 Thép 25 cây
1.4 Mặt sàn SUS430 Phẳng
1.5 Bao hông SUS430 sáng bóng Chấn
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Trụ trước U120 Thép 2 cây
2.2 Xương vách trước H40 Thép Theo thiết kế
2.3 Vách trước SUS430 lá me Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG 3.1 Trụ giữa U140 Thép 6 cây
3.2 Bửng hông Nhôm 8 bửng
3.3 Bản lề bửng SUS201 đúc Theo thiết kế
3.4 Khóa bửng SUS201 đúc Theo thiết kế
3,5 Xương ngang chính H40 kẽm Theo thiết kế
3,6 Xương ngang và đứng khung kèo  H40 kẽm Theo thiết kế
3,7 Kèo U60 Thép/4 cáp vải Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Thanh ngang vách sau H40x80 Kẽm 1 cây
4.2 Trụ sau U120 Thép 2 cây
4.3 Bửng sau Nhôm 1 bửng
4.4 Vỉ sau Kẽm 1 bộ
4,5 Cửa sau
4,6 Khung bao đuôi sau SUS430 sáng bóng Chấn
4,7 Bản lề cửa
4,8 Bản lề vỉ CT3 Theo thiết kế
4,9 Bản lề bửng sau SUS201 đúc Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản sau SUS430 chấn 1.2 mm Theo thiết kế
5.2 Vè sau SUS430 (Vè tròn) Theo thiết kế
5.3 Chắn bùn Cao su Theo thiết kế
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Theo thiết kế
5.5 Đèn hông Màu vàng Theo thiết kế
5.6 Bulong quang Thép Theo thiết kế
5.7 Bát chống xô Thép hoặc SUS Theo thiết kế
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo thiết kế
5.9 Bạt phủ Theo thiết kế
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO FL8JW8A-XHV/DPT-MB GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG  MUI BẠT Tự trọng: 9455kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 11680x2500x3910 Hàng hóa: 14300kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 9450x2350x760/2510 Tổng tải: 24000kg
STT Vật liệu Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U140 Thép 2 cây
1.2 Đà ngang U100 Thép 25 cây
1.4 Mặt sàn SUS430 Phẳng
1.5 Bao hông SUS430 sáng bóng Chấn
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Trụ trước U120 Thép 2 cây
2.2 Xương vách trước H40 Thép Theo thiết kế
2.3 Vách trước SUS430 lá me Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG 3.1 Trụ giữa U140 Thép 6 cây
3.2 Bửng hông Nhôm 8 bửng
3.3 Bản lề bửng SUS201 đúc Theo thiết kế
3.4 Khóa bửng SUS201 đúc Theo thiết kế
3,5 Xương ngang chính H40 kẽm Theo thiết kế
3,6 Xương ngang và đứng khung kèo  H40 kẽm Theo thiết kế
3,7 Kèo U60 Thép/4 cáp vải Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Thanh ngang vách sau H40x80 Kẽm 1 cây
4.2 Trụ sau U120 Thép 2 cây
4.3 Bửng sau Nhôm 1 bửng
4.4 Vỉ sau Kẽm 1 bộ
4,5 Cửa sau
4,6 Khung bao đuôi sau SUS430 sáng bóng Chấn
4,7 Bản lề cửa
4,8 Bản lề vỉ CT3 Theo thiết kế
4,9 Bản lề bửng sau SUS201 đúc Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản sau SUS430 chấn 1.2 mm Theo thiết kế
5.2 Vè sau SUS430 (Vè tròn) Theo thiết kế
5.3 Chắn bùn Cao su Theo thiết kế
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Theo thiết kế
5.5 Đèn hông Màu vàng Theo thiết kế
5.6 Bulong quang Thép Theo thiết kế
5.7 Bát chống xô Thép hoặc SUS Theo thiết kế
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo thiết kế
5.9 Bạt phủ Theo thiết kế