– Xe hino xzu 720 euro 5.
– Xe hino xzu 650-AP euro 5.
– Kết cấu động cơ giống nhau, đều là động cơ N04C-WL, có công suất 150Ps và mô men xoắn cực đại là 420N.m.
– Hệ thống khí thải tiểu chuẩn EURO 5.
– Xe hino xzu 720 euro 5 thiết kế rộng rãi, thùng dài hơn phù hợp cung đường trường và liên tỉnh.
– Xe hino xzu 650-AP euro 5 thiết kế nhỏ gọn, thùng ngắn hơn thích hợp chạy cung đường thành thị.
– Xe hino xzu 650-AP có tỷ số cầu sau lớn hơn 5.571 so với 4.875.
– Hai xe có thông số lốp khác nhau dẫn đến khả năng chịu tải khác nhau.
– Xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5 có tổng tải trọng 7.5 tấn.
– Xe hino xzu 720 euro 5 đóng thùng mui bạt có tải trọng hàng hoá 3.490 tấn (dùng cho lái xe có bằng B2).
– Xe hino 3t5 thùng mui bạt euro 5 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) là: 7100 x 2190 x 2980 (mm).
– Xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5 có kích thước thùng (dài x rộng x cao) là: 5250 x 2050 x 600/1890 (mm).
– Xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5 loại 5 bửng.
– Xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5 loại 7 bửng.
– Thiết kế theo tiêu chuẩn.
– Thiết kế theo mẫu Đà Lạt.
– Thiết kế theo yêu cầu khách hàng.
– Thùng tiêu chuẩn sắt.
– Thùng bửng inox.
– Thùng bửng nhôm.
– Thùng bửng nhôm trụ inox.
– Thùng full inox (cả đà dọc và đà ngang). v.v…
THAM KHẢO VIDEO GIỚI THIỆU VỀ XƯỞNG THÙNG NHÉ.
– Tải trọng sấp sỉ xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5.
– Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 6210 x 2000 x 2820 (mm).
– Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao): 4500 x 1850 x 600/1800 (mm).
– Xe hino xzu 650-AP thùng mui bạt tiêu chuẩn.
– Xe hino xzu 650-AP thùng mẫu Đà Lạt.
– Thùng tiêu chuẩn sắt.
– Thùng bửng inox.
– Thùng bửng nhôm.
– Thùng bửng nhôm trụ inox.
– Thùng full inox (cả đà dọc và đà ngang). v.v…
– Giá xe và thùng mui bạt của xe hino xzu 720 euro 5 dao động từ 750 triệu đến 780 triệu.
– Giá xe và thùng mui bạt của xe hino xzu 650-AP euro 5 dao động từ 690 triệu đến 720 triệu.
– Thiết kế rộng rãi.
– Mạnh mẽ vượt trội so với đối thủ cùng phân khúc (công suất động cơ lên tới 150Ps).
– Độ bền cao.
– Giữ giá tốt, bán lại giá cao.
– Kích thước thùng dài.
– Vay ngân hàng cao.
– Bảo hành dài hạn (bảo hành 7 năm hoặc 350,000km).
– Hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000km.
– Thiết kế nhỏ gọn (xoay sở trong không gian hẹp dễ dàng).
– Giá thành thấp hơn so với đối thủ.
– Mạnh mẽ (công suất động cơ 150Ps).
– Độ bền cao.
– Giữ giá tốt, bán lại giá cao.
– Vay ngân hàng cao.
– Bảo hành dài hạn (bảo hành 7 năm hoặc 350,000km).
– Hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000km.
– Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị bán xe hino nhưng để có được sản phẩm hino 300 euro 5 chất lượng chính hãng và giá tốt thì quý khách hãy đến đại lý 3S Hino ĐẠI PHÁT TÍN nhé.
– Công ty Đại Phát Tín là đại lý 3S của hino chuyên cung các sản phẩm xe hino từ 1 tấn đến 15 tấn, đầu kéo hino có giá thành tốt nhất hiện nay.
– Địa chỉ showrow:
Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.
– Tham khảo video sản phẩm euro 5 nhé !
– Tham khảo hino xzu 650l-ap 3.5 tấn thùng mui bạt 4.5 mét:
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0035/VAQ09 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | |||||||
Loại xe | HINO XZU720L-WKFRP3-DPT-MB3.5 | GHI CHÚ | |||||
Loại thùng | THÙNG MUI BẠT SẮT | THÙNG MUI BẠT INOX 430 | THÙNG MUI BẠT NHÔM SẮT | THÙNG MUI BẠT NHÔM INOX 430 | Tự trọng: 3815 kg | ||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 7100x2190x2980 | Hàng hóa: 3490kg | |||||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 5250x2050x600/1890 | Tổng tải: 7500 kg | |||||
STT | Vật liệu | Qui cách | Qui cách | Qui cách | Qui cách | Ghi chú | |
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U120 CT3 | U120 CT3 | U120 CT3 | U120 CT3 | 2 cây |
1.2 | Đà ngang | U80 CT3 | U80 CT3 | U80 CT3 | U80 CT3 | 15 cây | |
1.4 | Mặt sàn | 3MM CT3 | 3MM Inox 430 | 3MM Inox 430 | 3MM Inox 430 | 3MM | |
1.5 | Bao hông | CT3 | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | 3mm Chấn | |
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | U100 CT3 | U100 Inox 430 | U100 CT3 | U100 Inox 430 | 2 cây |
2.2 | Xương vách trước | H40 KẼM | H40 Inox 201 | H40 KẼM | H40 Inox 201 | Theo thiết kế | |
2.3 | Vách trước | CT3 1.5mm phẳng | Inox 430 1.5mm | Inox 430 1.5mm | Inox 430 1.5mm | Theo thiết kế | |
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ giữa | U140 CT3 | U140 Inox 430 | U140 CT3 | U140 Inox 430 | 2 cây |
3.2 | Bửng hông | CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) | Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) | Bửng Nhôm | Bửng Nhôm | 4 bửng | |
3.3 | Bản lề bửng | CT3 | Inox 201 | Inox 201 | Inox 201 | Theo thiết kế | |
3.4 | Khóa bửng | CT3 | Inox 201 | Inox 201 | Inox 201 | Theo thiết kế | |
3,5 | Xương ngang chính | H40 KẼM | H40 Inox 201 | H40 KẼM | H40 Inox 201 | Theo thiết kế | |
3,6 | Xương ngang và đứng khung kèo | H40 KẼM | H40 Inox 201 | H40 KẼM | H40 Inox 201 | Theo thiết kế | |
3,7 | Kèo | Ống ⏀27 mạ kẽm | Ống ⏀27 mạ kẽm | Ống ⏀27 mạ kẽm | Ống ⏀27 mạ kẽm | Theo thiết kế | |
4. VÁCH SAU | 4.1 | Thanh ngang vách sau | H40x80 KẼM | H40x80 Inox 201 | H40x80 KẼM | H40x80 Inox 201 | 1 cây |
4.2 | Trụ sau | U100 CT3 | U100 Inox 430 | U100 CT3 | U100 Inox 430 | 2 cây | |
4.3 | Bửng sau | CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) | Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) | Bửng Nhôm | Bửng Nhôm | 1 bửng | |
4.4 | Vỉ sau | CT3 (nếu phương án vỉ mở) | Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) | CT3 (nếu phương án vỉ mở) | Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) | 1 bộ | |
4.5 | Cửa sau | CT3 (nếu phương án cửa mở) | Inox 201 (nếu phương án cửa mở) | CT3 (nếu phương án cửa mở) | Inox 201 (nếu phương án cửa mở) | 1 bộ (2 cánh) | |
4.6 | Khung bao đuôi sau | CT3 | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | Chấn | |
4.7 | Bản lế vỉ | CT3 (nếu phương án vỉ mở) | Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) | CT3 (nếu phương án vỉ mở) | Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) | Theo thiết kế | |
4,8 | Bản lề cửa | CT3 (nếu phương án cửa mở) | Inox 201 (nếu phương án cửa mở) | CT3 (nếu phương án cửa mở) | Inox 201 (nếu phương án cửa mở) | Theo thiết kế | |
4,9 | Bản lề bửng sau | CT3 | Inox 201 | Inox 201 | Inox 201 | Theo thiết kế | |
5. CHI TIẾT PHỤ | 5.1 | Cản sau / cản hông | CT3 / CT3 H30x60 | Inox 430 / Inox 201 H30x60 | Inox 430 / Inox 201 H30x60 | Inox 430 / Inox 201 H30x60 | Theo thiết kế |
5.2 | Vè sau | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | Theo thiết kế | |
5.3 | Chắn bùn | Cao su | Cao su | Cao su | Cao su | Theo thiết kế | |
5.4 | Cao su lót sát xi | Cao su | Cao su | Cao su | Cao su | Theo thiết kế | |
5.5 | Đèn hông | Màu vàng | Màu vàng | Màu vàng | Màu vàng | Theo thiết kế | |
5.6 | Bulong quang | Thép C45 | Thép C45 | Thép C45 | Thép C45 | Theo thiết kế | |
5.7 | Bát chống xô | CT3 | CT3 | CT3 | CT3 | Theo thiết kế | |
5.8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | Theo xe cơ sở | Theo xe cơ sở | Theo xe cơ sở | Theo thiết kế | |
5.9 | Bạt phủ | Bạt 3 mảnh | Bạt 3 mảnh | Bạt 3 mảnh | Bạt 3 mảnh | Theo thiết kế |