Trang chủ xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5

xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5

Giá: 650 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 7,5 (tấn)
  • Công suất : 150 (Ps)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-hino-3.5-tan-mui-bat-euro-5

Xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5, quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5 có mấy phân khúc:

  • Xe hino 3.5 tấn thuộc serri hino 300 euro 5. Tham khảo bài viết: xe hino 300 euro 5 nhé.
  • Có hai phân khúc:

– Xe hino xzu 720 euro 5.

– Xe hino xzu 650-AP euro 5.

2. Điểm giống nhau giữa xe hino xzu 720 euro 5 và xzu 650-AP euro 5 là gì ?

xe-hino-3.5-tan-euro-5-dong-co-N04C-WL-cong-suat-150-ps

Xe hino 3.5 tấn euro 5 trang bị động cơ N04C-WL cho công suất 150Ps

– Kết cấu động cơ giống nhau, đều là động cơ N04C-WL, có công suất 150Ps và mô men xoắn cực đại là 420N.m.

– Hệ thống khí thải tiểu chuẩn EURO 5.

he-thong-xu-ly-khi-thai-euro-5-tren-xe-3.5-tan

Hệ thống xử lý khí thải euro 5 trên xe hino 3.5 tấn

3. Điểm khác nhau giữa xe hino xzu 720 euro 5 và xe xzu 650-AP euro 5 là gì. ?

3.1 Kích thước tổng thể xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5:

– Xe hino xzu 720 euro 5 thiết kế rộng rãi, thùng dài hơn phù hợp cung đường trường và liên tỉnh.

– Xe hino xzu 650-AP euro 5 thiết kế nhỏ gọn, thùng ngắn hơn thích hợp chạy cung đường thành thị.

3.2 Cầu sau xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5:

– Xe hino xzu 650-AP có tỷ số cầu sau lớn hơn 5.571 so với 4.875.

3.3 Lốp xe xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5:

– Hai xe có thông số lốp khác nhau dẫn đến khả năng chịu tải khác nhau.

4. Phân tích xe hino xzu 720 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5:

4.1 Tải trọng xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5:

– Xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5 có tổng tải trọng 7.5 tấn.

– Xe hino xzu 720 euro 5 đóng thùng mui bạt có tải trọng hàng hoá 3.490 tấn (dùng cho lái xe có bằng B2).

4.2 Kích thước xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5:

xe-hino-xzu-720-thung-mui-bat-euro-5-thung-dai-5.3-met

Xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5 thùng dài 5.3 mét

– Xe hino 3t5 thùng mui bạt euro 5 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) là: 7100 x 2190 x 2980 (mm).

– Xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5 có kích thước thùng (dài x rộng x cao) là: 5250 x 2050 x 600/1890 (mm).

4.3 Cấu tạo thùng mui bạt trên xe hino xzu 720 euro 5:

xe-hino-720-euro-5-thung-mui-bat-da-doc-u-120

Xe hino 720 euro 5 thùng mui bạt đà dọc U 120

  • Đà dọc và đà ngang: U120 và U80, tương đương với xe 7 tấn ngoài thị trường.
  • Sàn thùng và ốp biên thùng: Dày 3mm, sàn phẳng hoặc chấn sóng.
  • Trụ thùng: U100 (trụ đầu và trụ cuối), trụ giữa dùng U140.
  • Bửng hông và bửng sau: Hộp 40×80, vách dày 0.5mm. Loại 5 bửng hoặc 7 bửng.
  • Khung xương trên bửng: Hộp 40×40.
  • Kèm thùng: Kèo kẽm hoặc kèo U.
  • Bạt phủ: 3 mảnh hoặc 5 mảnh.
  • Các chi tiết phụ: Theo tiêu chuẩn thiết kế.
  • Vật tư thùng: Bằng sắt, kẽm, inox, nhôm v.v…

4.4 Phân loại xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5:

4.4.1 Phân loại theo kết cấu bửng thùng:

xe-hino-720-euro-5-thung-mui-bat-mau-5-bung

Xe hino 720 euro 5 thùng mui bạt 5 bửng

– Xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5 loại 5 bửng.

– Xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5 loại 7 bửng.

4.4.2 Phân loại theo thiết kế xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5:

xe-hino-720-euro-5-thung-mui-bat-mau-da-lat

Xe hino 720 euro thùng mui bạt mẫu Đà Lạt

– Thiết kế theo tiêu chuẩn.

– Thiết kế theo mẫu Đà Lạt.

– Thiết kế theo yêu cầu khách hàng.

4.4.3 Phân loại theo vật tư thùng:

xe-hino-720-euro-5-ca-bin-xanh-thung-mui-bat-tieu-chuan-sat

Xe hino 720 euro 5 ca bin xanh thùng mui bạt tiêu chuẩn sắt

– Thùng tiêu chuẩn sắt.

– Thùng bửng inox.

– Thùng bửng nhôm.

– Thùng bửng nhôm trụ inox.

– Thùng full inox (cả đà dọc và đà ngang). v.v…

5. Phân tích xe hino xzu 650-AP thùng mui bạt euro 5:

THAM KHẢO VIDEO GIỚI THIỆU VỀ XƯỞNG THÙNG NHÉ.

5.1 Tải trọng xe hino xzu 650-AP thùng mui bạt euro 5:

– Tải trọng sấp sỉ xe hino xzu 720 thùng mui bạt euro 5.

5.2 Kích thước xe hino xzu 650-AP thùng mui bạt euro 5:

xe-hino-3.5-tan-euro-5-thung-mui-bat-ngan

Xe hino 3.5 tấn euro 5 thùng mui bạt mẫu thùng ngắn.

– Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 6210 x 2000 x 2820 (mm).

– Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao): 4500 x 1850 x 600/1800 (mm).

5.3 Phân tích thùng mui bạt trên xe hino xzu 650l-AP euro 5:

  • Đà dọc và đà ngàng: Dùng U100 và U80.
  • Sàn thùng và ốp dọc biên thùng: Dày 2.5mm.
  • Trụ thùng: U100 và U120.
  • Phần còn lại giống với thùng mui bạt trên xe hino 720 euro 5.

5.4 Phân loại xe hino xzu 650-AP euro 5:

5.4.1 Phân loại theo thiết kế:

– Xe hino xzu 650-AP thùng mui bạt tiêu chuẩn.

– Xe hino xzu 650-AP thùng mẫu Đà Lạt.

5.4.2 Phân loại theo vật tư:

xe-hino-650-ap-euro-5-thung-mui-bat-inox

Xe hino 650-ap euro 5 thùng mui bạt inox

– Thùng tiêu chuẩn sắt.

– Thùng bửng inox.

– Thùng bửng nhôm.

– Thùng bửng nhôm trụ inox.

– Thùng full inox (cả đà dọc và đà ngang). v.v…

6. Giá xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5:

xe-hino-3.5-tan-euro-5-gia-chi-tu-630-trieu

Xe hino 3.5 tấn euro 5 giá chỉ từ 630 triệu

– Giá xe và thùng mui bạt của xe hino xzu 720 euro 5 dao động từ 750 triệu đến 780 triệu.

– Giá xe và thùng mui bạt của xe hino xzu 650-AP euro 5 dao động từ 690 triệu đến 720 triệu.

7. Những ưu điểm của xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5:

7.1 Ưu điểm của xe hino xzu 720 mui bạt euro 5:

xe-hino-xzu-720-euro-5-thung-mui-bat-dai-5.3-met

Xe hino xzu 720 euro 5 thùng mui bạt dài 5.3 mét

– Thiết kế rộng rãi.

– Mạnh mẽ vượt trội so với đối thủ cùng phân khúc (công suất động cơ lên tới 150Ps).

– Độ bền cao.

– Giữ giá tốt, bán lại giá cao.

– Kích thước thùng dài.

– Vay ngân hàng cao.

– Bảo hành dài hạn (bảo hành 7 năm hoặc 350,000km).

– Hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000km.

7.2 Ưu điểm của xe hino xzu 650-AP mui bạt euro 5:

– Thiết kế nhỏ gọn (xoay sở trong không gian hẹp dễ dàng).

– Giá thành thấp hơn so với đối thủ.

– Mạnh mẽ (công suất động cơ 150Ps).

– Độ bền cao.

– Giữ giá tốt, bán lại giá cao.

– Vay ngân hàng cao.

– Bảo hành dài hạn (bảo hành 7 năm hoặc 350,000km).

– Hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000km.

8. Đại lý bán xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt euro 5:

dai-ly-3s-hino-dai-phat-tin-cung-cap-san-pham-hino-gia-tot-nhat-thi-truong

Đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN chuyên cung cấp sản phẩm hino giá tốt nhất thị trường

– Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị bán xe hino nhưng để có được sản phẩm hino 300 euro 5 chất lượng chính hãng và giá tốt thì quý khách hãy đến đại lý 3S Hino ĐẠI PHÁT TÍN nhé.

– Công ty Đại Phát Tín là đại lý 3S của hino chuyên cung các sản phẩm xe hino từ 1 tấn đến 15 tấn, đầu kéo hino có giá thành tốt nhất hiện nay.

– Địa chỉ showrow:

  • Tại Hồ Chí Minh: số 1286, quốc lộ 1A, p. Thới An, q. 12, tp. Hồ Chí Minh.
  • Tại Cà Mau: số 333 Lý Thường Kiệt, P.6, Tp.Cà Mau.
  • Chi nhánh Cần Thơ.
  • Chi nhánh Lâm Đồng.
  • Chi nhánh Đắk Lắk.
  • Chi nhanh Tiền Giang.

Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin nhé.

– Tham khảo video sản phẩm euro 5 nhé !

– Tham khảo hino xzu 650l-ap 3.5 tấn thùng mui bạt 4.5 mét:

– Tham khảo video về sản phẩm 3.5 tấn thùng mui bạt, mẫu thùng dài:

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0035/VAQ09 – 01/21 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO XZU720L-WKFRP3-DPT-MB3.5 GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG  MUI BẠT SẮT THÙNG  MUI BẠT INOX 430 THÙNG  MUI BẠT NHÔM SẮT THÙNG  MUI BẠT NHÔM INOX 430 Tự trọng: 3815 kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 7100x2190x2980 Hàng hóa: 3490kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 5250x2050x600/1890 Tổng tải: 7500 kg
STT Vật liệu Qui cách Qui cách Qui cách Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U120 CT3 U120 CT3 U120 CT3 U120 CT3 2 cây
1.2 Đà ngang U80 CT3 U80 CT3 U80 CT3 U80 CT3 15 cây
1.4 Mặt sàn  3MM CT3 3MM Inox 430 3MM Inox 430 3MM Inox 430 3MM
1.5 Bao hông CT3 Inox 430 Inox 430 Inox 430 3mm Chấn
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Trụ trước U100 CT3 U100 Inox 430 U100 CT3 U100 Inox 430 2 cây
2.2 Xương vách trước H40 KẼM H40 Inox 201 H40 KẼM H40 Inox 201 Theo thiết kế
2.3 Vách trước CT3 1.5mm phẳng Inox 430 1.5mm Inox 430 1.5mm Inox 430 1.5mm Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG 3.1 Trụ giữa U140 CT3 U140 Inox 430 U140 CT3 U140 Inox 430 2 cây
3.2 Bửng hông CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) Bửng Nhôm Bửng Nhôm 4 bửng
3.3 Bản lề bửng CT3 Inox 201 Inox 201 Inox 201 Theo thiết kế
3.4 Khóa bửng CT3 Inox 201 Inox 201 Inox 201 Theo thiết kế
3,5 Xương ngang chính H40 KẼM H40 Inox 201 H40 KẼM H40 Inox 201 Theo thiết kế
3,6 Xương ngang và đứng khung kèo H40 KẼM H40 Inox 201 H40 KẼM H40 Inox 201 Theo thiết kế
3,7 Kèo Ống ⏀27 mạ kẽm Ống ⏀27 mạ kẽm Ống ⏀27 mạ kẽm Ống ⏀27 mạ kẽm Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Thanh ngang vách sau H40x80 KẼM H40x80 Inox 201 H40x80 KẼM H40x80 Inox 201 1 cây
4.2 Trụ sau U100 CT3 U100 Inox 430 U100 CT3 U100 Inox 430 2 cây
4.3 Bửng sau CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) Bửng Nhôm Bửng Nhôm 1 bửng
4.4 Vỉ sau CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) 1 bộ
4.5 Cửa sau CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) 1 bộ (2 cánh)
4.6 Khung bao đuôi sau CT3 Inox 430 Inox 430 Inox 430 Chấn
4.7 Bản lế vỉ CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) Theo thiết kế
4,8 Bản lề cửa CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) Theo thiết kế
4,9 Bản lề bửng sau CT3 Inox 201 Inox 201 Inox 201 Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản sau / cản hông CT3 / CT3 H30x60 Inox 430 / Inox 201 H30x60 Inox 430 / Inox 201 H30x60 Inox 430 / Inox 201 H30x60 Theo thiết kế
5.2 Vè sau Inox 430 Inox 430 Inox 430 Inox 430 Theo thiết kế
5.3 Chắn bùn Cao su Cao su Cao su Cao su Theo thiết kế
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Cao su Cao su Cao su Theo thiết kế
5.5 Đèn hông Màu vàng Màu vàng Màu vàng Màu vàng Theo thiết kế
5.6 Bulong quang Thép C45 Thép C45 Thép C45 Thép C45 Theo thiết kế
5.7 Bát chống xô CT3 CT3 CT3 CT3 Theo thiết kế
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo thiết kế
5.9 Bạt phủ Bạt 3 mảnh Bạt 3 mảnh Bạt 3 mảnh Bạt 3 mảnh Theo thiết kế