Trang chủ xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét

xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét

Giá: 1tỷ725
  • Tổng trọng tải: 24000 Kg
  • Công suất : 280 (PS)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

Xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách hàng đặc điểm cấu tạo xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét.

Bài viết bao gồm:

  • Giới thiệu về đặc điểm cấu tạo xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét.
  • Đánh giá chung.

A. Chi tiết về xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

1. Tổng thể xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

Ca bin hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

– Thiết kế vẫn dựa trên xe nền hino 15 tấn cầu lếch (1 cầu chủ động hay công thức 6×2) hoặc hino 15 tấn 2 cầu thật (hai cầu chủ động hay công thức 6×4). Tuy nhiên hino 15 tấn cầu lếch sẽ được sử dụng đóng mẫu Đà Lạt nhiều hơn vì lý do tải trọng.

– Kết cấu thùng sẽ có một số thay đổi và sẽ được trình bày ở phần tiếp theo.

2. Kết cấu thùng mui bạt trên xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

Thùng mui bạt mẫu Đà Lạt trên xe hino 15 tấn.

2.1 Kết cấu đà thùng mui bạt trên xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

Đà dọc và đà ngang thùng mui bạt mẫu Đà Lạt trên xe hino 15 tấn dùng đà chữ I.

– Kết cấu đà dọc và đà ngang là cực kỳ quan trọng trên xe tải thùng. Việc quý khách dùng đà bằng thép chứ I giúp tăng khả năng chịu tải và đảm bảo thùng chắc chắn hơn.

– Tại vị trí đà ngang ngay trụ thùng thì dùng đà ngang đôi hay đà kép (2 cây đà ngang ngay vị trí trụ thùng).

2.2 Sàn thùng mui bạt trên xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

San-thung-inox-tren-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat-mau-da-lat

Sàn thùng inox trên xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

Sàn phẳng lá me dùng trên thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

– Thường thì quý khách sẽ chọn sản phẳng lá me đóng trên thùng mui bạt mẫu Đà Lạt hoặc dùng sàn phẳng trơn lót thêm ván phía dưới sàn để không bị lún sàn.

2.3 Trụ thùng mui bạt trên xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

Tru-thung-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat-mau-da-lat

Trụ thùng xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

– Trụ thùng được thiết kế dày hơn mẫu thùng phổ thông, độ dày trụ thùng rơi vào khoảng 8-10mm giúp sản phẩm chắc chắn hơn.

2.4 Ốp viền hông thùng hay ốp dọc thùng (lườn thùng):

Op-bien-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat-mau-da-lat

Ốp biên xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

– Ốp dọc lườn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt dùng ốp kép, bên trong dùng V hoặc dùng U, còn bên ngoài dùng ốp nhôm.

2.5 Bửng thùng mui bạt trên xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

Bửng thùng mui bạt mẫu Đà Lạt trên xe hino 15 tấn.

– Bửng thùng mui bạt mẫu Đà Lạt dùng bửng nhôm nhìn đồng bộ và đẹp mắt, quý khách có thể dùng bửng inox hoặc bửng sắt tùy vào mục đích sử dụng.

khoa-tom-inox-tren-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat-mau-da-lat

Khóa tôm inox dày 5mm trên xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt,

– Liên kết bửng nhôm với ốp dọc lườn thùng qua bản lề inox và khóa tôm inox.

ban-le-inox-tren-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat-mau-da-lat

Bản lề inox trên xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

2.6 Khung xưởng trên bửng của xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

Khung xương được thiết kế dày và nhiều hơn.

– Khung xương dùng hộp với độ dày từ 2.0-2.5mm và được đan dày hơn.

– Khung xương được hàn lên tới đầu trụ và các trụ cao bằng nhau.

khung-xuong-tren-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat-mau-da-lat

Khung xương trên xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

2.7 Khung kèo dùng để phủ bạt trên xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

Khung kèo phủ bạt trên thùng mui bạt mẫu Đã Lạt dùng dây cáp đường kính 10-12mm.

– Phần khung kèo dùng để phủ bạt được thiết kế kèo U tại vị trí trụ và kéo cáp dọc thùng.

– Phần cáp dọc thùng có thể thay thế bằng dây cáp vải, dây cáp bẹ hoặc cáp dù.

day-cap-be-tren-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat-mau-da-lat

Dây cáp bẹ trên xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

2.8 Vách trước thùng mui bạt trên xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

Vach-truoc-thung-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat-mau-da-lat

Vách trước thùng xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

– Khung xương vách trước được hàn cao quá ca bin và vách trước dùng tấm inox dày 1.5mm.

2.9 Vách sau thùng mui bạt xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

vach-sau-thung-tren-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat-mau-da-lat

Vách sau thùng trên xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

Vách sau thùng mui bạt mẫu Đà Lạt có khung xương được hàn cao bằng đầu trụ.

– Khung xương vách sau được bắn thêm tấm inox, cản sau được thiết kế bằng nhôm, bửng sau được trang bị thêm hai dây xích bửng.

Bửng nhôm được trang bị thêm hai dây xích bửng.

– Phần cản hông được thiết kế cản nhôm bọc composite.

xe-hino-15-tan-ca-bin-mau-xanh

Xe hino 15 tấn ca bin màu xanh.

Cản nhôm bọc composite trên xe hino 15 tấn mẫu Đà Lạt.

B. Đánh giá về sản phẩm xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

1. Đánh giá xe nền sát xi hino 15 tấn (FL8JW7A-1FL):

Chassi xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt

Chassi xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

– Hino 15 tấn là dòng xe tải cao cấp của Nhật Bản thuộc tập đoàn TOYOTA.

– Thiết kế sang trọng: Mẫu mã được thiết kế mang tính hiện đại.

xe-hino-15-tan-ca-bin-mau-do

Xe hino 15 tấn ca bin màu đỏ.

– Tiết kiệm nhiên liệu: Xe hino được biết đến với sự mạnh mẽ nhưng cũng rất tiết kiệm nhiên liệu.

– Độ bền cao giúp giảm thời gian và chi phí sửa chữa, tận dụng tối đa nguồn lao động.

– Mạnh mẽ giúp xe hoạt động đa dạng cung đường và đa dạng hàng hóa.

– Bảo hành lên tới 7 (năm) hoặc 500.000 (Km) giúp khách hàng yên tâm về chất lượng sản phẩm.

xe-hino-15-tan-ca-bin-mau-vang

Xe hino 15 tấn ca bin màu vàng.

– Bảo dưỡng miễn phí lên tới 5 (năm) hay 60 tháng hoặc 340.000 (Km) giúp khách hàng tiết kiệm về chi phí bảo dưỡng định kỳ và sản phẩm được chăm sóc tốt hơn.

– Thu lại giá cao (bán lại được giá): Sản phẩm hino được biết đến độ bền cao, chất lượng đến từng chi tiết giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí trong kinh doanh vận tải.

ngan-hang-hino-hfs

Ngân hàng hino HFS.

– Hỗ trợ ngân hàng lên tới 85% và vay trong vòng 7 năm, lãi suất cực kỳ ưu đãi giúp khách hàng sử dụng vốn tốt hơn.

2. Đánh giá về thùng mui bạt trên xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

Xe tải hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu thùng Đà Lạt.

  • Kích thước tổng thể xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt: 11680 x 2500 x 3570 (mm).
  • Kích thước lọt lòng thùng mui bạt mẫu Đà Lạt: 9440 x 2350 x 750/2150 (mm).
  • Tải trọng hàng hóa: 13600 (Kg). Chi tiết quý khách tham khảo thêm phần thông số kỹ thuật nhé.

– Thùng được thiết kế phù hợp với đăng kiểm nên quý khách yên tâm khi đi đăng kiểm nhé.

Phiếu thùng mui bạt mẫu Đà Lạt trên xe hino 15 tấn.

– Kích thước thùng dài nên đa dạng được hàng hóa.

– Đà thùng được thiết kế đà chứ I nên xe chịu tải cực kỳ tốt, phù hợp với chở quá tải, đường đèo dốc, đặc biệt tải trọng tác dụng theo phương thẳng đứng thì việc sử dụng đà I sẽ trở nên ưu việt hơn.

Đà chữ I trên xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

– Phân khung xương (khung chuồng heo) trên xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt được hàn cao và làm dày giúp hàng hóa được xếp nhiều hơn và an toàn hơn.

– Trụ thùng được thiết kế dày hơn tăng khả năng chống xô thùng khi lên xuống đèo dốc đảm bảo an toàn cho khách hàng.

– Kèo thùng được dùng U tại vị trí trụ và kèo cáp giúp việc lên xuống hàng hóa dễ dàng và thuận tiện hơn, rút ngắn thời gian cho quý khách hàng.

3. Công dụng của sản phẩm xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét:

ve-sinh-xe-hino-15-tan-thung-mui-bat-mau-da-lat

Vệ sinh xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt.

– Sản phẩm xe tải hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt được sử dụng nhiều ở khu vực Lâm Đồng, chở rau quả, nông sản.

– Sử dụng chở cây cảnh, hàng hóa cồng kềnh.

– Hàng hóa lương thực thực phẩm như lúa gạo, hoa quả, trái cây v.v…

4. Giá xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét có giá bao nhiêu?

xe-hino-15-tan-thung-mui-bat

Xe hino 15 tấn thùng mui bạt.

– Giá xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt với nhiều kết cấu khác biệt so với mẫu thùng mui bạt thông thường cho nên giá thành cũng cao hơn mẫu thùng phổ thông tầm 20 – 40 triệu đồng tùy nhu cầu quý khách hàng.

5. Đại lý bán xe hino FL8JW7A 15 tấn thùng mui bạt 9.4 mét mẫu Đà Lạt:

dai-ly-hino-dai-phat-tin-co-so-quan-12

Đại lý hino ĐẠI PHÁT TÍN cơ sở quận 12.

– Công ty Hino ĐẠI PHÁT TÍN là đại lý chuyên cung cấp các sản phẩm của Hino và đóng thùng theo yêu cầu chất lượng của quý khách hàng.

khu-vuc-ve-sinh-xe-truoc-khi-ban-giao-khach-hang

Khu vực vệ sinh xe trước khi bàn giao cho khách hàng.

khu-vuc-xuong-thung-composite

Khu vực xưởng thùng Composite.

khu-vuc-gia-cong-vat-tu

Khu vực gia công vật tư thùng.

– Ngoài ra sản phẩm còn nhiều chi tiết nổi bật, để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ:

0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com hoặc đến tại đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN địa chỉ: số 1286, quốc lộ 1A, Phường Thới An, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh để tham khảo sản phẩm nhé.

Khu-vuc-dich-vu-dai-ly-hino-dai-phat-tin

Đại lý bán xe hino đại phát tín thành phố hồ chí minh.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac-nhat-cua-hino-2017

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2017.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac-nhat-hino-nam-2018

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2018.

Dai-ly-ban-hang-xuat-sac-hino-nam-2020

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2020.

Dai-ly-ban-hang-xuat-sac-2022

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất của hino 2022.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac

Đại lý bán hàng xuất sắc năm 2021.

dai-ly-3s-hino

Đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN.

– Quý khách tham khảo thêm video giới thiệu sản phẩm xe hino 15 tấn thùng mui bạt mẫu Đà Lạt nhé.

Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :10205 kG
Phân bố : – Cầu trước :3820 kG
– Cầu sau :6385 kG
Tải trọng cho phép chở :13600 kG
Số người cho phép chở :3 người
Trọng lượng toàn bộ :24000 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :11680 x 2500 x 3570 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :9440 x 2350 x 750/2150 mm
Khoảng cách trục :mm
Vết bánh xe trước / sau :2050/1855 mm
Số trục :3
Công thức bánh xe :6 x 2
Loại nhiên liệu :Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:J08E-WD
Loại động cơ:
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :7684 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :206 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/04/—/—
Lốp trước / sau:
11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:
Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá