Trang chủ xe hino 730 5 tấn thùng kín

xe hino 730 5 tấn thùng kín

Giá: 680 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 8.5 tấn
  • Công suất : 150 (Ps)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-hino-730-5-tan-thung-kin

Xe hino 730 5 tấn thùng kín

Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách hàng xe hino 730 5 tấn thùng kín, quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Thông số kỹ thuật xe hino 730 5 tấn thùng kín:

1.1 Xe hino 730 5 tấn thùng kín có tải trọng bao nhiêu ?

xe-hino-730-thung-kin-co-tai-trong-5-tan

Xe hino 730 thùng kín có tải trọng 5 tấn

– Xe hino 730 5t thùng kín có tổng tải trọng là 8.5 tấn.

– Tải trọng hàng hoá xe hino 730 thùng kín dao động từ 4.7 tấn đến 4.8 tấn.

1.2 Xe hino 730 5 tấn thùng kín có kích thước như thế nào ?

xe-hino-730-5-tan-kich-thuoc-thung-5.6-met

Xe hino 730 5 tấn kích thước thùng 5.6 mét

– Kích thước tổng thể xe hino 5 tấn (dài x rộng x cao): 7510 x 2190 x 3090 (mm).

– Kích thước lọt lòng thùng xe hino 5 tấn (dài x rộng x cao): 5650 x 2040 x 1960 (mm).

2. Xưởng đóng thùng xe tải hino 730 5 tấn thùng kín:

xuong-dong-thung-xe-tai-thu-duc

Xưởng đóng thùng xe tải Thủ Đức.

– Xưởng đóng thùng công ty ĐẠI PHÁT TÍN chuyên cung cấp các mẫu mã thiết kế mới.

– Xưởng thùng trang bị nhiều máy móc và thiết bị hiện đại.

– Do quy mô cũng như đơn hàng nhận với số lượng lớn nên giá vật tư đầu vào cũng cực kỳ tốt.

– Hiện tại công ty có hai xưởng thùng lớn:

  • Chi nhánh 1: Quốc lộ 1A, phường Bình Chiểu, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh.
  • Chi nhánh 2: Ấp 5, Xã Nhị Thành, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An.

3. Đại lý bán xe hino 730 5 tấn thùng kín:

cong-ty-DAI-PHAT-TIN-dai-ly-hino-3s

Công ty HINO ĐẠI PHÁT TÍN đại lý Hino 3S

– Công ty ĐẠI PHÁT TÍN là đại lý 3S của nhà máy hino. Được nhà máy hino cung cấp sản phẩm với chất lượng, thời gian và giá thành tốt nhất.

– Được nhà máy Hino hỗ trợ bảo dưỡng, bảo hành và cung cấp phụ tùng chính hãng.

– Hỗ trợ xây dựng hệ thống đại lý.

– Địa chỉ showrrom:

  • Số 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh.
  • Số 333, đường Lý Thường Kiệt, phường 6, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau.
  • Chi nhánh Cần Thơ.
  • Chi nhánh Thủ Đức.
  • Chi nhánh Lâm Đồng.
  • Chi nhánh Đắk Lắk.

4. Phân tích ưu điểm của xe hino 730 5 tấn thùng kín:

xe-hino-730-5-tan-thung-kin-bao-hanh-7-nam

Xe hino 730 5 tấn thùng kín được bảo hành 7 năm hoặc 350,000km

– Xe hino 5 tấn có ưu điểm gì..?

  • Mạnh mẽ:

– Đây là ưu điểm mà phân khúc xe tải 5 tấn không có hãng nào cạnh tranh được với hino.

– Trang bị động cơ có công suất lên tới 150 (Ps) và mô men xoắn lên tới 420 (N.m) tại vòng tua thấp giúp cho sản phẩm hoạt động hiệu quả hơn, bảo vệ động cơ tốt hơn.

– Tiêu hao nhiên liệu một cách tối ưu nhất.

  • Độ bền cao:

– Giảm chi phí sửa chữa.

– Giảm thời gian nằm đường.

– Rủi ro chạy trên đường.

– Tiết kiệm thời gian.

– Tiết kiệm chi phí nhân công.

  • An toàn:

– Độ tin cậy cao.

– Giảm thiểu rủi ro.

– Đa dạng cung đường.

  • Tính kinh tế:

– Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000 (km), hiện tại nhà máy hino sẽ hỗ trợ quý khách hàng bảo dưỡng từ 30 đến 50% chi phí bảo dưỡng trong vòng 60 tháng giúp quý khách tiết kiệm được rất nhiều chi phí.

– Đặc biệt sản phẩm được bảo hành 7 năm hoặc 350,000 (km) vì thế khách hàng yên tâm về chất lượng và chi phí phụ tùng trong vòng 7 năm nhé.

  • Giữ giá tốt:

– Sản phẩm hino ngoài những ưu điểm trên thì còn một ưu điểm cực lớn đó là không mất giá.

– Trong quá trình sử dụng khách hàng muốn thay đổi sản phẩm thì xe hino luôn được định giá ở mức cao hơn so với các sản phẩm khác.

  • Ngân hàng nhà máy Hino HFS:

– Tỷ lệ vay cao lên tới 85%.

– Thời gian vay linh động, tối đa 84 tháng.

– Lãi suất ưu đãi.

– Không mua bảo hiểm nhân thọ hay bảo hiểm khoảng vay.

5. Giá xe hino 730 5 tấn thùng kín:

– Giá xe hino nói chung thay đổi theo thời điểm và vật tư yêu cầu của quý khách hàng.

– Giá lăn bánh sản phẩm hino 730 5 tấn thùng kín dao động từ 800 triệu đến 840 triệu.

– Giá sản phẩm chỉ mang tính dự kiến và tham khảo thôi nhé.

6. Phân loại xe hino 730 5 tấn thùng kín:

xe-hino-730-5-tan-thung-kin-vach-trong-bang-kem

Xe hino 730 5 tấn thùng kín vách trong bằng tole kẽm

– Cấu tạo thùng kín trên xe hino 730 5 tấn:

  • Đà dọc và đà ngang:

– Dùng đà: U120 và U80.

– Vật tư: Sắt, inox hoặc nhôm.

– Ốp đầu trụ (hay lường thùng): Dùng sắt hay inox, chấn định hình.

  • Sàn thùng:

– Dày: 2.5mm.

– Vật tư: Sắt, kẽm hoặc inox.

– Sàn phẳng hoặc dập sóng.

  • Vách thùng:

– Dùng hộp: 40×40.

– Vật tư: Sắt, kẽm hoặc inox.

– Vách ngoài: Phẳng hoặc chấn sóng.

– Vật tư: Inox hoặc composite.

– Vách trong: Phẳng.

– Vật tư: Kẽm, inox hoặc composite.

  • Chi tiết phụ: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.

6.1 Xe hino 730 5 tấn thùng kín tiêu chuẩn:

xe-hino-730-5-tan-thung-kin-tieu-chuan

Xe hino 730 5 tấn thùng kín tiêu chuẩn

– Cấu tạo: Đa phần là sắt và kẽm.

– Ưu điểm: Giá thành thấp, chi phí sửa chữa thấp và dễ sửa chữa.

– Giá lăn bánh xe hino 730 5 tấn thùng kín dao động từ 800 triệu đến 840 triệu, tuỳ thời điểm.

Gia-lan-banh-xe-hino-730-5-tan-thung-kin-tu-800-trieu

Giá lăn bánh xe hino 730 5 tấn thùng kín tiêu chuẩn chỉ từ 800 triệu

6.2 Xe hino 730 5 tấn thùng kín inox:

gia-lan-banh-xe-hino-730-5-tan-thung-kin-inox-chi-tu-820-trieu

Giá lăn bánh xe hino 730 5 tấn thùng kín inox chỉ từ 820 triệu.

– Vật tư: Toàn bộ bằng inox, chỉ có đà dọc và đà ngang là bằng sắt.

– Giá lăn bánh xe hino 730 5 tấn thùng kín inox chỉ từ 820 triệu.

6.3 Xe hino 730 5 tấn thùng kín composite:

gia-lan-banh-xe-hino-730-5-tan-thung-composite-chi-tu-830-trieu

Giá lăn bánh xe hino 730 5 tấn thùng kín composite chỉ từ 830 triệu

– Vật tư thùng: Vách ngoài dùng composite, phần còn lại theo tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu quý khách hàng.

– Giá lăn xe hino 730 5 tấn thùng kín composite chỉ từ 830 triệu.

Mọi chi tiết xin quý khách hàng liên hệ số điện thoại: 0966393646 (Mr. Lâm) để được tư vấn nhé.

Tham khảo bài viết: xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt nhé.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO XZU730L-WKFTP3/DPT-TK1A
(CÓ CỬA HÔNG)
FULL CT3
HINO XZU730L-WKFTP3/DPT-TK1A
(CÓ CỬA HÔNG)
FULL INOX 430
HINO XZU730L-WKFTP3/DPT-TK1A
(CÓ CỬA HÔNG)
Vách ngoài Composite
GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG KÍN THÙNG KÍN THÙNG KÍN Tự trọng: 3805 kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 7510x2190x3090 7510x2190x3090 7510x2190x3090 Hàng hóa: 4500 kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 5650x2040x1960 5650x2040x1960 5650x2040x1960 Tổng tải: 8500 kg
STT Vật liệu Qui cách Qui cách Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U120x52x4 CT3 U120x52x4 CT3 U120x52x4 CT3 2 cây
1.2 Đà ngang U80x40x3 CT3 U80x40x3 CT3 U80x40x3 CT3 13 cây
1.4 Mặt sàn CT3 Inox 430 Inox 430 2.5mm
1.5 Bao hông CT3 Inox 430 CT3 (có ốp nhôm bên ngoài) 2.5mm chấn
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Vách ngoài Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Chấn sóng hoặc phẳng
2.2 Xương vách trước H40 kẽm H40 Inox 201 H40 kẽm Theo thiết kế
2.3 Vách trong Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG 3.1 Vách ngoài Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Chấn sóng hoặc phẳng
3.2 Vách trong Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Theo thiết kế
3.4 Xương vách hông H40 kẽm H40 Inox 201 H40 kẽm Theo thiết kế
3.5 Xương cửa hông  H20x40 kẽm  H20x40 Inox 201  H20x40 kẽm Theo thiết kế
3.6 Vách ngoài cửa hông Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Khung thành sau CT3 Inox 430 Inox 430 Theo thiết kế
4.2 Xương cửa sau  H20x40 kẽm  H20x40 Inox 201  H20x40 kẽm Theo thiết kế
4.3 Vách ngoài cửa sau Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Composite phẳng phẳng
4.4 Vách trong cửa sau Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Phẳng
5. VÁCH
MUI
5.1 Tôn trên vách mui Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Inox 430 0.5mm Phẳng
5.2 Tôn dưới vách mui Kẽm 0.5mm Inox 430 0.5mm Kẽm 0.5mm Phẳng
5.3 Xương vách mui H40 và H40x20 kẽm H40 và H40x20 Inox 201 H40 và H40x20 kẽm Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản hông H30x60 kẽm / CT3 H30x60 Inox 201 / Inox 430 H30x60 Inox 201 / Inox 430 2 bộ
5.2 Vè sau Inox 430 Inox 430 Inox 430 2 bộ
5.3 Chắn bùn Cao su Cao su Cao su 2 bộ
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Cao su Cao su 2 bộ
5.5 Đèn hông Màu vàng Màu vàng Màu vàng 4 cái
5.6 Bulong quang Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn theo thiết kế
5.7 Bát chống xô CT3 CT3 CT3 Theo thiết kế
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở 2 bộ