Trang chủ Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5

Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5

Giá: 650 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 4.9 tấn
  • Công suất : 150 (Ps)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Bài viết sau đây giới thiệu đến quý khách hàng Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5, quý khách cùng tham khảo nhé.

1. Cấu tạo Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5:

1.1 Cấu tạo xe nền sát xi Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5:

ca-bin-tieu-chuan-xe-hino-1.9-tan

Ca bin tiêu chuẩn xe hino 1.9 tấn.

  • Ngoại thất: Ca bin được thiết kế loại ca bin tiêu chuẩn, sơn màu trắng. Với ưu điểm xoay sở cung đường nhỏ hẹp một cách dễ dàng, đặc biệt là khu vực thành, phố thành thị.
  • Nội thất: Bên trong ca bin được trang bị thêm camera hành trình, định vị.
dong-co-cong-suat-150-ps

Động cơ công suất 150 (Ps).

  • Động cơ: Thiết kế động cơ theo Model mới N04C-WL cho công suất lên tới 150 (Ps) tại vòng tua 2500 (vòng/phút), Mô men xoắn lên tới: 420 (N.m) tại vòng tua 1500 (vòng/phút) cho tốc độ lên tới 98.7 (Km/h).
cau-sau-4.875-chiu-tai-cao

Cầu sau 4.875 chịu tải cao.

  • Hệ thống cầu dẫn động: Tỷ số truyền cầu 4.875 lớn nhất phân khúc xe tải 1.9 tấn giúp chịu tải tốt hơn.
  • Lốp xe: Thiết kế lốp không ruột là 7.00-16, cả lốp trước và lốp sau.
  • Trang bị hệ thống xử lý khí thải bằng công tắc giúp tiết kiệm thời gian và bảo vệ động cơ.
  • Đặc biệt: Hệ thống giảm thanh hay còn gọi là ống pô có trang bị thêm các cảm biến, giúp cho việc phun nhiên liệu tối ưu hơn.

– Tham khảo bài viết: Xe Tải Hino 300 Euro 5 để biết thêm nhé.

1.2 Cấu tạo thùng trên Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5:

xe-hino-1.9-tan-thung-kin-tieu-chuan

Xe hino 1.9 tấn thùng kín tiêu chuẩn.

da-doc-u100-va-da-ngang-u80

Đà dọc U100 và đà ngang U80.

  • Đà dọc và đà ngang: U100 và U80, vật tư: sắt, thép CT3, inox hoặc nhôm.
san-inox-phang

Sàn inox phẳng.

  • Sàn thùng: Sàn phẳng hoặc dập sóng, vật tư: sắt, thép hoặc inox, dày 2.5 (mm). Bo sàn hay ốp biên: chấn, vật tư: sắt, thép hoặc inox.
vach-composite

Vách Composite.

  • Vách thùng bao gồm: Vách ngoài: tôn kẽm, inox, composite, khung xương: hộp 40×40, vật tư: kẽm hoặc inox, vách trong: tôn kẽm, inox hoặc composite.

 

  • Các chi tiết phụ khác: Mở một cửa hông, đèn thùng, cản hông, cản sau, vè chắn bùn và các chi tiết khác theo thiết kế.

– Tham khảo thông sô chi tiết ở mục thông số kỹ thuật nhé.

2. Phân tích những ưu điểm và nhược điểm Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5:

2.1 Ưu điểm Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5:

xe-hino-1.9-tan-giu-gia-tot

Xe hino 1.9 tấn giữ giá tốt.

  • Giữ giá tốt: Sản phẩm xe tải hino 1.9 tấn có khả năng giữ giá tốt, bán lại giá cao và ít mất giá.
  • Thùng kín được sản xuất tại công ty đảm bảo chất lượng và giá cạnh tranh, chủ động được thời gian giao hàng.
  • Xe nền sát xi lấy từ nhà máy nên đảm bảo giá thành tốt nhất.
  • Tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc.
  • Kích thước ngắn và gọn, phù hợp với những tuyến đường có không gian nhỏ hẹp.
  • Mạnh mẽ: Phù hợp với tiêu chí cơ bản của xe tải, sản phẩm hoạt động trong môi trường khá khắc nhiệt.
xe-hino-1.9-tan-manh-me-va-on-dinh

Xe hino 1.9 tấn mạnh mẽ và ổn định.

  • Độ bền cao: Tăng tính ổn định trong công việc, tăng tính cạnh tranh, khả năng đáp ứng vận chuyển một cách chủ động. Giảm chi phí và thời gian trong bảo dưỡng, hoặc động liên tục, hoạt động về lâu dài.
  • Tận dụng tối đa nhân công.
  • Hỗ trợ ngân hàng HFS lên tới 85% giá trị xe: Giúp chi phí đầu tư ban đầu thấp.
  • Hệ thống đại lý: Trải dài từ Bắc vào Nam giúp cho việc bảo dưỡng và bảo hành của quý khác một cách thuận tiên và tiết kiệm thời gian nhất.
  • Phụ tùng: Luôn sẵn có giúp tiết kiệm thời gian và chi phí đến quý khách hàng.
xe-hino-1.9-tan-bao-hanh-7-nam

Xe hino 1.9 tấn bảo hành 7 năm.

  • Bảo hành lên tới 7 năm hoặc 350,000 (km) giúp khách hàng yên tâm về chất lượng và tiết kiệm chi phí.
  • Hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 60,000 (km) giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và chăm sóc xe định kỳ tốt hơn ạ.

2.2 Nhược điểm Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5:

xe-hino-1.9-tan-san-pham-cao-cap

Xe hino 1.9 tấn sản phẩm cao cấp.

– Giá thành sản phẩm cao hơn các sản phẩm khác cùng phân khúc.

– Thùng được gia công tại mỗi đại lý khác nhau nên chất lượng cũng khác nhau.

3. Báo giá lăn bánh Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5:

gia-lan-banh-xe-hino-1.9-tan-thung-kin-tu-745-trieu

Giá lăn bánh xe hino 1.9 tấn thùng kín từ 745 triệu.

– Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5 có giá lăn báng rơi vào khoảng 740 triệu đến 755 triệu nhé.

– Giá có thể thay đổi tuỳ thời điểm, vật tư đóng thùng và một số thay đổi khác.

4. Cơ sở đóng thùng Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5:

dai-ly-3s-ban-xe-tai-hino-cua-hang-ban-o-xe-tai-hino-showrrom-kinh-doanh-o-tai-hino

Đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN.

– Để thêm thông tin chi tiết và trải nghiệm sản phẩm, quý khách hàng hãy đến đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ: số 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.

– Chuyên cung cấp các sản phẩm ô tô tải thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng chuyên dùng, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh chất lượng và giá thành tốt nhất.

xuong-dong-thung-xe-tai-thu-duc

Xưởng đóng thùng xe tải Thủ Đức.

– Quý khách hàng liên hệ: 0966393646 (Mr. Lâm) để được hỗ trợ tốt nhất nhé.

  • Video giới thiệu đại lý:

  • Video xưởng thùng gia công:

5. Phân loại thùng Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5:

5.1 Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Tiêu Chuẩn Euro 5:

xe-hino-1t9-thung-kin-tieu-chuan

Xe hino 1t9 thùng kín tiêu chuẩn.

  • Cấu tạo: Chủ yếu bằng sắt và thép.
  • Ưu điểm: Giá rẻ, thông dụng, sửa chữa dễ dàng.
xe-hino-1t9-san-phang-sat

Xe hino 1t9 san phẳng sắt.

5.2 Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Inox Euro 5:

  • Cấu tạo: Vật tư chủ yếu là inox.
  • Ưu điểm: Độ bền cao, chống ăn mòn tốt.
xe-hino-1t9-thung-kin-inox

Xe hino 1t9 thùng kín inox.

5.3 Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Vách Composite Euro 5:

  • Cấu tạo: Vách ngoài bằng composite.
  • Ưu điểm: Tính thẩm mỹ cao, vách composite dùng dán ban ner quảng cáo hoặc lô gô thương hiệu của công ty hoặc thương hiệu cá nhân.
xe-hino-1.9-tan-thung-kin-vach-composite

Xe hino 1.9 tấn thùng kín vách composite.

5.4 Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín bàn nâng Euro 5:

  • Cấu tạo: Có thêm bàn nâng phía sau.
  • Ưu điểm: Lên xuống hàng hoá thuận tiện, dễ dàng, tiết kiệm nhân công thuê mướn.
xe-hino-1.9-tan-thung-kin-ban-nang

Xe hino 1.9 tấn thùng kín bàn nâng.

5.5 Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Cửa Đôi Euro 5:

5.6 Xe Tải Hino 1.9 Tấn Thùng Kín Euro 5

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO XZU650-WKMMS3 GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG KÍN Tự trọng:
Kích thước xe (DxRxC) (mm) Hàng hóa: 1.900 kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 4.520 x 1.710 x 1.900 Tổng tải:   4.900kg
Kết cấu STT Chi tiết hạng mục Quy cách vật tư
tiêu chuẩn
Sàn thùng 1 Đà dọc= 2 cây Thép U100x3.5mm (U Đúc)
2 Đà ngang= 11 cây Thép U80x3mm(U Đúc)
3 Biên thùng/ khung bao sàn Thép chấn 2.5mmmm
4 Sàn Thép phẳng 2.5mm
5 Khung xương vách trước Thép hộp 30×30 1,2mm
6 Vách ngoài Inox 430×0.5mm chấn sóng
7 Vách trong Tôn mạ kẽm x 0.5mm
Hông thùng và Nóc thùng 8 Khung Xương vách hông và nóc Thép hộp30x30x1.2mm,30×60 x1.2 mm
9 Vách trên nóc thùng Tôn mạ kẽm x 0.5 mm
10 Vách ngoài Inox 430×0.5 chấn sóng
11 Vách trong hông và nóc thùng Tôn mạ kẽm x 0.5 mm
12 01 cửa hông(DxR: 1650x920mm) Vách ngoài cửa inox 430×0.5 phẳng
13 Khung xương thép hộp 20x40x1.2
14 Vách trong cửa tôn kẽm x0.5 phẳng
15 Bản lề, khóa cửa Inox 430
Mặt sau thùng 16 Khung cửa sau Inox 430×1.2 mm chấn hình
17 02 cánh cửa Vách ngoài cửa inox 430×0.5 phẳng
18 Khung xương thép hộp 20x40x1.2
19 Vách trong cửa tôn kẽm x0.5 phẳng
20 Bản lề, khóa cài Inox 430
Chi tiết phụ 21 Vè chắn bùn Inox 430x 0,8mm
22 Thanh/ pát liên kết vè thùng Phi 27 kẽm/Inox chấn
23 Cản hông Thép hộp 30x60x1,2mm
24 Cản sau Thép U80/ thép chấn hình
25 Đệm lót sát xi và đà dọc Cao su
26 Quang thùng Thép phi 16
27 Đèn hông thùng 06 cái ( Đèn lét)
28 Đèn góc thùng 04 cái ( Đèn let)
29 Đèn trong thùng 01 cái ( Đèn let)
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO XZU650-WKMMS3 GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG KÍN Tự trọng:
Kích thước xe (DxRxC) (mm) Hàng hóa: 1.900 kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 4.520 x 1.710 x 1.900 Tổng tải:   4.900kg
Kết cấu STT Chi tiết hạng mục Quy cách vật tư
tiêu chuẩn
Sàn thùng 1 Đà dọc= 2 cây Thép U100x3.5mm (U Đúc)
2 Đà ngang= 11 cây Thép U80x3mm(U Đúc)
3 Biên thùng/ khung bao sàn Thép chấn 2.5mmmm
4 Sàn Thép phẳng 2.5mm
5 Khung xương vách trước Thép hộp 30×30 1,2mm
6 Vách ngoài Inox 430×0.5mm chấn sóng
7 Vách trong Tôn mạ kẽm x 0.5mm
Hông thùng và Nóc thùng 8 Khung Xương vách hông và nóc Thép hộp30x30x1.2mm,30×60 x1.2 mm
9 Vách trên nóc thùng Tôn mạ kẽm x 0.5 mm
10 Vách ngoài Inox 430×0.5 chấn sóng
11 Vách trong hông và nóc thùng Tôn mạ kẽm x 0.5 mm
12 01 cửa hông(DxR: 1650x920mm) Vách ngoài cửa inox 430×0.5 phẳng
13 Khung xương thép hộp 20x40x1.2
14 Vách trong cửa tôn kẽm x0.5 phẳng
15 Bản lề, khóa cửa Inox 430
Mặt sau thùng 16 Khung cửa sau Inox 430×1.2 mm chấn hình
17 02 cánh cửa Vách ngoài cửa inox 430×0.5 phẳng
18 Khung xương thép hộp 20x40x1.2
19 Vách trong cửa tôn kẽm x0.5 phẳng
20 Bản lề, khóa cài Inox 430
Chi tiết phụ 21 Vè chắn bùn Inox 430x 0,8mm
22 Thanh/ pát liên kết vè thùng Phi 27 kẽm/Inox chấn
23 Cản hông Thép hộp 30x60x1,2mm
24 Cản sau Thép U80/ thép chấn hình
25 Đệm lót sát xi và đà dọc Cao su
26 Quang thùng Thép phi 16
27 Đèn hông thùng 06 cái ( Đèn lét)
28 Đèn góc thùng 04 cái ( Đèn let)
29 Đèn trong thùng 01 cái ( Đèn let)