Trang chủ Xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt

Xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt

Giá: 680 (triệu)
  • Tổng trọng tải: 7,5 (tấn)
  • Công suất : 150 (PS)

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

xe-tai-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Xe tải hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

Bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng sản phẩm xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt.

1. Xe hino 720 3t5 tấn thùng mui bạt:

thung-mui-bat-xe-hino-3.5-tan

Xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Thùng mui bạt được thiết kế trên xe hino 3.5 tấn có chiều dài lọt lòng gần 5.300 (mét), bề rộng thùng lên tới 2040 (mm) và chiều cao thùng lên tới 1890 (mm).

1.1 Đà dọc và đà ngang thùng trên xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt:

da-doc-va-da-ngang-xe-hino-3.5-tan

Đà dọc và đà ngang thùng mui bạt xe hino 3.5 tấn.

– Đà dọc được thiết kế bằng sắt U, dùng U120, đà ngang được thiết kế bằng sắt U, dùng U80.

1.2 Sàn thùng mui bạt trên xe hino 720 3.5 tấn:

– Sàn thùng xe hino 3.5 tấn có độ dày 4.0 (mm).

San-thung-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bạt

Sàn thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

1.3 Trụ thùng trên xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt:

Tru-thung-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Trụ thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Trụ thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng trụ U100 và U140.

1.4 Bửng thùng trên xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt:

Bung-thung-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Bửng thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Bửng thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng hộp 40×80 và hộp 30×30.

1.5 Khung xương thùng trên xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt:

– Khung xương xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng hộp 40×40.

khung-xuong-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Khung xương xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

1.6 Khung kèo thùng trên xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt:

keo-thùng-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Kèo thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Kèo thùng xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng kèo kẽm, phi 27.

1.7 Vách trước thùng trên xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt:

Vach-truoc-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Vách trước xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Vách trước xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng hộp 40×40 và tấm sắt phẳng dày 1.5 (mm).

1.8 Vách sau thùng trên xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt:

Vach-sau-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat

Vách sau xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt.

– Vách sau xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt dùng vỉ mở lên hoặc cửa mở hai cánh.

vach-sau-xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat-cua-mo-hai-canh

Vách sau xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt cửa mở hai cánh.

2. Xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt có tải trọng bao nhiêu ?

xe-hino-720l-tai-trong-3.5-tan-thung-mui-bat

Xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt

2.1 Tổng tải trọng xe hino 720 thùng mui bạt:

– Xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt có tổng tải trọng là 7.5 (tấn).

– Phí đường bộ chỉ 3,24 (triệu)/năm giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.

2.2 Tải trọng hàng hoá xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt là bao nhiêu ?

– Xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt có tải trọng hàng hoá 3.49 (tấn), phù hợp sử dụng bằng lái B2.

3. Xe hino 720 3t5 tấn thùng mui bạt dài 5.3 mét có kích thước như thế nào ?

xe-hino-720l-3t5-mui-bat-dai-5m3

Xe hino 720l 3t5 thùng mui bạt dài 5m3

3.1 Kích thước tổng thể xe hino 720 thùng mui bạt:

– Xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt có kích thước tổng thể (D x R x C): 7100 x 2190 x 2980 (mm).

3.2 Kích thước lọt lòng thùng xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt:

– Xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt có kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 5250 x 2050 x 600/1890 (mm).

– Kích thước thùng dài giúp cho xe hino 720l thùng bạt chứa được nhiều hàng hoá hơn.

4. Ưu điểm sản phẩm xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt:

xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat-bung-nhom

Xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt bửng nhôm.

4.1 Ưu điểm sát xi xe hino 720 3.5 tấn:

den-chieu-sang-xe-hino-3.5-tan

Xe hino 3.5 tấn ca bin màu đỏ.

– Mạnh mẽ.

Độ bền.

Giữ giá tốt.

Tiết kiệm nhiên liệu.

Giảm chi phí trong bảo dưỡng.

Khu-vuc-dich-vu-dai-ly-hino-dai-phat-tin

Đại lý bán xe hino đại phát tín thành phố hồ chí minh.

– Mẫu mã đẹp

xe-hino-720l-3t5-mui-bat-san-thung-phang-day-4mm

Xe hino 720l 3.5 tấn thùng mui bạt sàn phẳng dày 4mm

  • Thiết kế mang tính hiện đại, trẻ trung và tính động học cao.
  • Đường nét tinh xảo và tinh tế.
  • Thiết kế đầy đủ tiện nghi và thuận tiện trong quá trình sử dụng.

– Chi tiết về ưu điểm sát xi quý khách tham khảo bài viết:

4.2 Xưởng đóng thùng xe tải hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt với quy mô lớn:

khu-vuc-xuong-thung-composite

Khu vực xưởng thùng Composite.

– Kích thước dài và rộng giúp khách chở được nhiều hàng hóa hơn.

– Kết cấu thùng chắc chắn giúp vận tải hàng hóa đa dạng hơn.

khu-vuc-ve-sinh-xe-truoc-khi-ban-giao-khach-hang

Khu vực vệ sinh xe trước khi bàn giao cho khách hàng.

khu-vuc-xuong-thung-tu-do

Xưởng đống thùng tự đổ, thùng ben.

khu-vuc-gia-cong-vat-tu

Khu vực gia công vật tư thùng.

khu-vuc-dong-thung-chuyen-dung

Khu vực đóng thùng chuyên dùng.

khu-vuc-dong-thung-mui-bat-thung-kin

Khu vực đóng thùng mui bạt hoặc thùng kín.

khu-vuc-phong-vat-tu

Khu vực phòng vật tư.

5. Giá xe hino 720 3t5 tấn thùng mui bạt là bao nhiêu ?

xe-hino-3.5-tan-thung-mui-bat-nhom-inox

Xe hino 3.5 tấn thùng mui bạt nhôm inox.

– Bên cạnh những ưu điểm vượt trội thì xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt cũng có giá rất cạnh trạnh.

– Giá xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt khoảng 730 (triệu) đến 750 (triệu), tuỳ thời điểm nhé.

6. Ngân hàng hỗ trợ vay xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt được bao nhiêu?:

– Hiện nay sản phẩm hino đã được công ty tài chính hino HFS hỗ trợ lên tới 85% giá trị hóa đơn và thời gian vay lên tới 7 năm.

– Ưu điểm của ngân hàng HFS là lãi suất thấp và hỗ trợ vay cao giúp khách hàng bỏ vốn ít.

ngan-hang-hino-hfs

Ngân hàng hino HFS.

7. Đại lý bán xe hino 720 3t5 tấn thùng mui bạt giá tốt:

– Hiện nay có nhiều đại lý bán xe hino, tuy nhiên để lựa chọn đại lý bán xe uy tín và chất lượng thì quý khách hàng hãy đến ĐẠI LÝ 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, địa chỉ: Số 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh để tham khảo và lái thử sản phẩm nhé.

dai-ly-3S-hino-dai-phat-tin-ban-xe-hino-720l-gia-tot

Đại lý 3S hino ĐẠI PHÁT TÍN bán xe hino 720l thùng mui bạt chất lượng và giá tốt

– Một số danh hiệu và giải thưởng đạt được của đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN trong những năm qua.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac-nhat-cua-hino-2017

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2017.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac-nhat-hino-nam-2018

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2018.

Dai-ly-ban-hang-xuat-sac-hino-nam-2020

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất hino năm 2020.

Dai-ly-ban-hang-xuat-sac-2022

Đại lý bán hàng xuất sắc nhất của hino 2022.

dai-ly-ban-hang-xuat-sac

Đại lý bán hàng xuất sắc năm 2021.

dai-ly-3s-hino

Đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN.

8. Xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt sắt tiêu chuẩn:

xe-hino-720l-3t5-mui-bat-tieu-chuan-7-bung

Xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn 7 bửng

8.1 Cấu tạo xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt sắt:

– Vật tư thùng chủ yếu là sắt và kẽm, chỉ có phần vè chắn bùn là inox.

8.2 Ưu điểm xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn:

– Giá thành thấp.

– Dễ sửa chữa.

– Chịu va đập tốt.

– Chi phí sửa chữa thấp.

8.3 Giá xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn là bao nhiêu ?

– Giá xe hino 720l tải trọng 3.5 tấn đóng thùng mui bạt tiêu chuẩn tầm khoảng 730 (triệu), giá thay đổi tuỳ thời điểm nhé.

9. Xe hino 720 3t5 tấn thùng mui bạt inox 7 bửng:

xe-hino-720l-3t5-mui-bat-inox

Xe hino 720l tải trọng 3t5 thùng mui bạt inox

9.1 Cấu tạo xe hino 720 3t5 tấn thùng mui inox:

– Tất cả các chi tiết thùng điều là vật tư inox, trừ phần đà dọc và đà ngang thùng.

– Vật tư inox dùng đóng thùng xe tải gồm 3 loại cơ bản: inox 430 (loại 3), inox 201 (loại 2), inox 304 (loại 3).

9.2 Ưu điểm xe hino 720 3t5 tấn thùng mui bạt inox:

– Độ bền cao.

– Chống ăn mòn tốt.

– Sử dụng ổn định.

– Giữ giá tốt, bán lại giá cao.

9.3 Giá xe hino 720 3t5 tấn thùng mui bạt inox là bao nhiêu ?

– Giá xe hino 720l 3t5 thùng mui bạt inox rơi vào 745 (triệu), giá sẽ thay đổi tuỳ vật tư và thời điểm nhé.

10. Xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt nhôm mẫu Đà Lạt:

Xe-hino-720l-3t5-mui-bat-mau-da-lat-bung-nhom

Xe hino 720l 3t5 thùng mui bạt bửng nhôm

10.1 Cấu tạo xe hino 720 3.5 tấn thùng mui nhôm:

– Phần đà dọc và đà ngang bằng sắt.

– Phần bửng hông và bửng sau bằng nhôm.

– Phần trụ thùng, khung xương thùng, sàn thùng, bản lề, khoá tôm v.v… có thể bằng inox hoặc sắt tuỳ yêu cầu của quý khách.

10.2 Ưu điểm xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt nhôm:

– Tính thẫm mỹ cao và đẹp mắt.

– Độ bền cao.

– Giữ giá tốt.

– Bán lại giá cao và dễ bán.

– Hàng hoá đa dạng.

10.3 Giá xe hino 720 3.5 tấn thùng mui bạt nhôm là bao nhiêu ?

– Giá xe hino 720l 3.5 tấn đóng thùng bửng nhôm tầm khoảng 740 (triệu) đến 760 (triệu) tuỳ vào chất lượng vật tư và giá theo thời điểm nhé.

– Để biết thêm thông tin xin quý khách liên hệ: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn. Hoặc tham khảo website: hinomiennamoto.com để tham khảo thêm xem sản phẩm nhé.

– Quý khách có thể tham khảo thêm website: xe tải hino xzu 720l thùng kín tải trọng 3.5 tấn

 

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại xe HINO XZU720L-WKFRP3-DPT-MB3.5 GHI CHÚ
Loại thùng THÙNG  MUI BẠT SẮT THÙNG  MUI BẠT INOX 430 THÙNG  MUI BẠT NHÔM SẮT THÙNG  MUI BẠT NHÔM INOX 430 Tự trọng: 3815 kg
Kích thước xe (DxRxC) (mm) 7100x2190x2980 Hàng hóa: 3490kg
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) 5250x2050x600/1890 Tổng tải: 7500 kg
STT Vật liệu Qui cách Qui cách Qui cách Qui cách Ghi chú
1. SÀN
VÀ KHUNG PHỤ
1.1 Đà dọc U120 CT3 U120 CT3 U120 CT3 U120 CT3 2 cây
1.2 Đà ngang U80 CT3 U80 CT3 U80 CT3 U80 CT3 15 cây
1.4 Mặt sàn  3MM CT3 3MM Inox 430 3MM Inox 430 3MM Inox 430 3MM
1.5 Bao hông CT3 Inox 430 Inox 430 Inox 430 3mm Chấn
2. VÁCH TRƯỚC 2.1 Trụ trước U100 CT3 U100 Inox 430 U100 CT3 U100 Inox 430 2 cây
2.2 Xương vách trước H40 KẼM H40 Inox 201 H40 KẼM H40 Inox 201 Theo thiết kế
2.3 Vách trước CT3 1.5mm phẳng Inox 430 1.5mm Inox 430 1.5mm Inox 430 1.5mm Theo thiết kế
3.VÁCH HÔNG 3.1 Trụ giữa U140 CT3 U140 Inox 430 U140 CT3 U140 Inox 430 2 cây
3.2 Bửng hông CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) Bửng Nhôm Bửng Nhôm 4 bửng
3.3 Bản lề bửng CT3 Inox 201 Inox 201 Inox 201 Theo thiết kế
3.4 Khóa bửng CT3 Inox 201 Inox 201 Inox 201 Theo thiết kế
3,5 Xương ngang chính H40 KẼM H40 Inox 201 H40 KẼM H40 Inox 201 Theo thiết kế
3,6 Xương ngang và đứng khung kèo H40 KẼM H40 Inox 201 H40 KẼM H40 Inox 201 Theo thiết kế
3,7 Kèo Ống ⏀27 mạ kẽm Ống ⏀27 mạ kẽm Ống ⏀27 mạ kẽm Ống ⏀27 mạ kẽm Theo thiết kế
4. VÁCH SAU 4.1 Thanh ngang vách sau H40x80 KẼM H40x80 Inox 201 H40x80 KẼM H40x80 Inox 201 1 cây
4.2 Trụ sau U100 CT3 U100 Inox 430 U100 CT3 U100 Inox 430 2 cây
4.3 Bửng sau CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) Bửng Nhôm Bửng Nhôm 1 bửng
4.4 Vỉ sau CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) 1 bộ
4.5 Cửa sau CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) 1 bộ (2 cánh)
4.6 Khung bao đuôi sau CT3 Inox 430 Inox 430 Inox 430 Chấn
4.7 Bản lế vỉ CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) CT3 (nếu phương án vỉ mở) Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) Theo thiết kế
4,8 Bản lề cửa CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) CT3 (nếu phương án cửa mở) Inox 201 (nếu phương án cửa mở) Theo thiết kế
4,9 Bản lề bửng sau CT3 Inox 201 Inox 201 Inox 201 Theo thiết kế
5. CHI TIẾT PHỤ 5.1 Cản sau / cản hông CT3 / CT3 H30x60 Inox 430 / Inox 201 H30x60 Inox 430 / Inox 201 H30x60 Inox 430 / Inox 201 H30x60 Theo thiết kế
5.2 Vè sau Inox 430 Inox 430 Inox 430 Inox 430 Theo thiết kế
5.3 Chắn bùn Cao su Cao su Cao su Cao su Theo thiết kế
5.4 Cao su lót sát xi Cao su Cao su Cao su Cao su Theo thiết kế
5.5 Đèn hông Màu vàng Màu vàng Màu vàng Màu vàng Theo thiết kế
5.6 Bulong quang Thép C45 Thép C45 Thép C45 Thép C45 Theo thiết kế
5.7 Bát chống xô CT3 CT3 CT3 CT3 Theo thiết kế
5.8 Đèn sau Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo xe cơ sở Theo thiết kế
5.9 Bạt phủ Bạt 3 mảnh Bạt 3 mảnh Bạt 3 mảnh Bạt 3 mảnh Theo thiết kế