– Kích thước tổng thể xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt (D x R x C) là: 7470 x 2190 x 3050 (mm).
– Kích thước lọt lòng thùng xe hino 730 5 tấn mui bạt (D x R x C) là: 5650 x 2050 x 600/1960 (mm).
– Tổng tải trọng xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt là 8.5 tấn.
– Tải trọng hàng hoá/ tải trọng cho phép tham gia giao thông là 4.6 tấn đến 4.8 tấn.
– Đà dọc và đà ngang: U120 và U80, U đúc hoặc U chấn, vật tư sắt, inox hoặc nhôm.
– Sàn thùng: Dày 2.5 (mm), sàn phẳng hoặc dập sóng, vật tư là sàn sắt hoặc sàn inox.
– Trụ thùng: U140 dùng cho trụ giữa, U100 dùng cho trụ đầu và cuối.
– Bửng thùng: Loại 5 bửng hoặc 7 bửng, vật tư là bửng sắt hay bửng tiêu chuẩn, bửng inox, bửng nhôm.
– Khung xương: Hộp 40×40, vật tư là hộp kẽm hoặc hộp inox.
– Ốp biên (ốp dọc thùng), khoá tôm, bản lề, kèo:
– Xe hino 730 5t thùng mui bạt tiêu chuẩn 5 bửng: Vật tư chủ yếu là sắt thép và kẽm, chỉ có vè chắn bùn là bằng inox.
– Xe hino 730 5t thùng mui bạt tiêu chuẩn 7 bửng: Tương tự loại 5 bửng, chỉ thêm số trụ và bửng thùng.
– Xe hino 730 5t thùng mui bạt tiêu chuẩn mẫu Đà Lạt: Vật tư giống loại 7 bửng thùng tiêu chuẩn, khác kết cấu phần kèo thùng được thay thế bằng dây bẹ.
– Xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt inox 5 bửng: Vật tư chủ yếu là inox, phần đà dọc và đà ngang có thể là inox hoặc bằng sắt.
– Xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt inox 7 bửng: Kết cấu giống loại 5 bửng thùng inox chỉ thêm số bửng.
– Xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt inox mẫu Đà Lạt.
– Xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt nhôm 5 bửng: Vật tư giống với thùng inox, khác biệt phần bửng được thay thế bằng bửng nhôm.
– Xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt nhôm 7 bửng: Kết cấu giống với loại 5 bửng thùng nhôm.
– Xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt nhôm mẫu Đà Lạt.
– Xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt được thiết kế khá chắc chắn (U thùng dùng U120, trụ thùng dùng U140) và tỉ mỉ.
– Xưởng thùng công ty ĐẠI PHÁT TÍN chuyên cung cấp và gia công các loại thùng mui bạt của xe hino.
– Với ưu điểm của xưởng thùng là máy móc gia công sẵn có, diện tích lớn, vật tư lấy số lượng lớn giá thành rẻ, thợ nhiều năm kinh nghiệm v.v…
– Mạnh mẽ: Trang bị động cơ công suất lớn 150 (Ps).
– Độ bền cao: Xe được bảo hành 7 năm hoặc 350,000 (km) chỉ có trên xe hino.
– Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng: Xe được hỗ trợ bảo dưỡng lên tới 5 năm hoặc 260,000 (km).
– Giữ giá tốt: Xe hino ngoài tính ổn định và độ bền.
– An toàn: Độ bền cao thì luôn đi cùng đó là an toàn.
– Sản phẩm sử dụng lâu dài: Sản phẩm hino càng sử dụng thì càng tiết kiệm chi phí hơn.
– Vay ngân hàng cao: Xe hino nếu vay ngân hàng nhà máy hino.
– Là đại lý hino 3S của nhà máy hino nên giá xe nền sát cũng rất tốt, thùng được gia công tại ty đảm bảo chất lượng và giá tốt nhất thị trường.
– Giá xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn 5 bửng dao động từ 750 (triệu) đến 790 (triệu), giá thay đổi tuỳ thời điểm nhé.
– Giá xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt tiêu chuẩn 7 bửng dao động từ 755 (triệu) đến 795 (triệu), giá thay đổi tuỳ thời điểm nhé.
– Giá xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt inox 5 bửng dao động từ 800 (triệu) đến 830 (triệu), giá thay đổi tuỳ tời điểm nhé.
– Giá xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt inox 7 bửng dao động từ 805 (triệu) đến 835 (triệu), giá thay đổi tuỳ tời điểm nhé.
– Giá xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt bửng nhôm 5 bửng dao động từ 810 (triệu) đến 840 (triệu), giá thay đổi tuỳ tời điểm nhé.
– Giá xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt bửng nhôm 7 bửng dao động từ 815 (triệu) đến 845 (triệu), giá thay đổi tuỳ tời điểm nhé.
– Hiện nay có rất nhiều đại lý, cửa hàng bán xe tải hino, trong đó có cả đại lý thuộc uỷ quyền của nhà máy hino hoặc các đại lý cấp 2. Việc chọn mua sản phẩm xe hino 730 5 tấn thùng mui bạt chính hãng, chất lượng và giá cả phải chăn thì khách hàng phải tìm hiểu nhiều.
– Để khách hàng yên tâm về chất lượng và chọn được sản phẩm giá cả tốt nhất thì quý khách hãy đến đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN, trụ sở chính ở thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Cà Mau để tham khảo sản phẩm nhé. Địa chỉ ở Hồ Chí Minh số 1286, quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, tp. Hồ Chí Minh. Địa chỉ ở tỉnh Cà Mau là số 333 Lý Thường Kiệt, P.6, Tp.Cà Mau.
– Công ty ĐẠI PHÁT TÍN chuyên cung cấp các sản phẩm hino từ 1 tấn, 1t9, 2t, 2t5, 3t5, 5t, 7t, 8t, 9t, 15t đến đầu kéo hino. Là đại lý bán xe tải hino có giá tốt nhất thị trường.
– Quý khách tham khảo bài viết: xe hino 730 5 tấn thùng kín nhé.
– Quý khách có thể liên hệ số điện thoại: 0966393646 (mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập website: hinomiennamoto.com để biết thêm thông tin về sản phẩm nhé.
– QUÝ KHÁCH THAM KHẢO VIDEO NHÉ:
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0069/VAQ09 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
|
|||||||||||||||||||||||||
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | |||||||||||||||||||||||||
Loại xe | HINO XZU730L-WKFTP3-DPT-MB | GHI CHÚ | |||||||||||||||||||||||
Loại thùng | THÙNG MUI BẠT SẮT | THÙNG MUI BẠT INOX 430 | THÙNG MUI BẠT NHÔM SẮT | THÙNG MUI BẠT NHÔM INOX 430 | Tự trọng: 3555 kg | ||||||||||||||||||||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 7470x2190x3050 | Hàng hóa: 4750kg | |||||||||||||||||||||||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 5650x2050x600/1960 | Tổng tải: 8500 kg | |||||||||||||||||||||||
STT | Vật liệu | Qui cách | Qui cách | Qui cách | Qui cách | Ghi chú | |||||||||||||||||||
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U120 CT3 | U120 CT3 | U120 CT3 | U120 CT3 | 2 cây | ||||||||||||||||||
1.2 | Đà ngang | U80 CT3 | U80 CT3 | U80 CT3 | U80 CT3 | 15 cây | |||||||||||||||||||
1.4 | Mặt sàn | 2,5MM CT3 | 2,5MM Inox 430 | 2,5MM Inox 430 | 2,5MM Inox 430 | 2.5mm | |||||||||||||||||||
1.5 | Bao hông | CT3 | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | 2.5mm Chấn | |||||||||||||||||||
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | U100 CT3 | U100 Inox 430 | U100 CT3 | U100 Inox 430 | 2 cây | ||||||||||||||||||
2.2 | Xương vách trước | H40 KẼM | H40 Inox 201 | H40 KẼM | H40 Inox 201 | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
2.3 | Vách trước | CT3 1.5mm phẳng | Inox 430 1.5mm | Inox 430 1.5mm | Inox 430 1.5mm | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ giữa | U140 CT3 | U140 Inox 430 | U140 CT3 | U140 Inox 430 | 2 cây | ||||||||||||||||||
3.2 | Bửng hông | CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) | Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) | Bửng Nhôm | Bửng Nhôm | 4 bửng | |||||||||||||||||||
3.3 | Bản lề bửng | CT3 | Inox 201 | Inox 201 | Inox 201 | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
3.4 | Khóa bửng | CT3 | Inox 201 | Inox 201 | Inox 201 | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
3,5 | Xương ngang chính | H40 KẼM | H40 Inox 201 | H40 KẼM | H40 Inox 201 | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
3,6 | Xương ngang và đứng khung kèo | H40 KẼM | H40 Inox 201 | H40 KẼM | H40 Inox 201 | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
3,7 | Kèo | Ống ⏀27 mạ kẽm | Ống ⏀27 mạ kẽm | Ống ⏀27 mạ kẽm | Ống ⏀27 mạ kẽm | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
4. VÁCH SAU | 4.1 | Thanh ngang vách sau | H40x80 KẼM | H40x80 Inox 201 | H40x80 KẼM | H40x80 Inox 201 | 1 cây | ||||||||||||||||||
4.2 | Trụ sau | U100 CT3 | U120 Inox 430 | U100 CT3 | U120 Inox 430 | 2 cây | |||||||||||||||||||
4.3 | Bửng sau | CT3 tiêu chuẩn (Khung bửng CT3, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong kẽm 0.5mm phẳng) | Inox 430 tiêu chuẩn (Khung bửng Inox 201, vách ngoài inox 430 0.5mm chấn sóng, vách trong inox 430 0.5mm phẳng) | Bửng Nhôm | Bửng Nhôm | 1 bửng | |||||||||||||||||||
4.4 | Vỉ sau | CT3 (nếu phương án vỉ mở) | Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) | CT3 (nếu phương án vỉ mở) | Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) | 1 bộ | |||||||||||||||||||
4.5 | Cửa sau | CT3 (nếu phương án cửa mở) | Inox 201 (nếu phương án cửa mở) | CT3 (nếu phương án cửa mở) | Inox 201 (nếu phương án cửa mở) | 1 bộ (2 cánh) | |||||||||||||||||||
4.6 | Khung bao đuôi sau | CT3 | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | Chấn | |||||||||||||||||||
4.7 | Bản lế vỉ | CT3 (nếu phương án vỉ mở) | Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) | CT3 (nếu phương án vỉ mở) | Inox 201 (nếu phương án vỉ mở) | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
4,8 | Bản lề cửa | CT3 (nếu phương án cửa mở) | Inox 201 (nếu phương án cửa mở) | CT3 (nếu phương án cửa mở) | Inox 201 (nếu phương án cửa mở) | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
4,9 | Bản lề bửng sau | CT3 | Inox 201 | Inox 201 | Inox 201 | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
5. CHI TIẾT PHỤ | 5.1 | Cản sau / cản hông | CT3 / CT3 H30x60 | Inox 430 / Inox 201 H30x60 | Inox 430 / Inox 201 H30x60 | Inox 430 / Inox 201 H30x60 | Theo thiết kế | ||||||||||||||||||
5.2 | Vè sau | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | Inox 430 | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
5.3 | Chắn bùn | Cao su | Cao su | Cao su | Cao su | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
5.4 | Cao su lót sát xi | Cao su | Cao su | Cao su | Cao su | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
5.5 | Đèn hông | Màu vàng | Màu vàng | Màu vàng | Màu vàng | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
5.6 | Bulong quang | Thép C45 | Thép C45 | Thép C45 | Thép C45 | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
5.7 | Bát chống xô | CT3 | CT3 | CT3 | CT3 | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
5.8 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | Theo xe cơ sở | Theo xe cơ sở | Theo xe cơ sở | Theo thiết kế | |||||||||||||||||||
5.9 | Bạt phủ | Bạt 3 mảnh | Bạt 3 mảnh | Bạt 3 mảnh | Bạt 3 mảnh | Theo thiết kế |