


















-Phân tích ưu điểm xe đầu kéo Hino máy 420PS.
-Báo giá cụ thể xe đầu kéo Hino.
-Kết luận.
-Phần ngoại thất xe đầu kéo Hino.
-Phần nội thất xe đầu kéo Hino.
-Phần động cơ xe đầu kéo Hino.
-Phần hộp số xe đầu kéo Hino.
-Phần khung gầm chassi, cầu và láp xe đầu kéo Hino.
-Phần bảo hành, bảo dưỡng và ngân hàng.
-Và các chi tiết phụ khác của xe đầu kéo Hino.
-Ưu điểm của phần ngoại thất chính phần thiết kế rất hiện đại, mặt ga lăng có khoản hở lớn giúp giải nhiệt động cơ nhanh làm tăng tuổi thọ động cơ.
-Hình dáng cabin thiết kế theo kiểu EGIS làm giảm lực cản gió tối đa giúp xe đầu kéo hino tiết kiệm nhiên liệu hơn so với đối thủ cùng phân khúc.
-Cabin được thiết kế giảm chấn toàn phần.
-Thiết kế rộng rãi với hai giường nằm với chất liệu ghế cao cấp.
-Các công tắc được thiết kế một khoa học giúp khách hàng thao tác dễ dàng và thuận tiện.
– Xe đầu kéo hino 700 trang bị 2 giường nằm giúp cho bác tài và phụ xe được nghỉ ngơi thoải mái.
Động cơ xe đầu kéo Hino được điều khiển 2 chế độ (POWER và ECO) bằng điện tử giúp xe tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
-Đặc biệt để tối ưu việc tiêu hao nhiên liệu thì Hino Nhật Bản trang bị hai hộp ECU điều khiển hai chế độ phun nhiên liệu. Một cho trường hợp chạy đường trường, một cho trường hợp đường đèo dốc giúp tiết kiệm tối đa chi phí kinh doanh cho quý khách hàng.
– Ngoài ra xe đầu kéo hino còn trang bị hệ thống ga tự động CRUISE CONTROL làm giảm mệt mỏi khi chạy trên những cung đường dài.
-Chassi xe đầu kéo hino được làm từ Nhật Bản và dày hơn giúp xe chịu tải tốt hơn.
-Xe trang bị cầu sau có tỉ số truyền lên tới 4.11 giúp xe vào số thấp vận hành một cách rất là mạnh mẽ.
-Xe đầu kéo Hino máy 420PS được bảo hành lên tới 7 năm hoặc 700.000Km (hiện nay trên thị trường chỉ có trên đầu kéo Hino, nhằm khẳng định chất lượng sản phẩm với khách hàng) giúp khách hàng tiết kiệm chi phí lên tới khoảng 400 (triệu) đến 500 (triệu) là một ưu điểm lớn của dòng xe đầu kéo Hino so với các dòng xe khác.
-Xe đầu kéo Hino được hỗ trợ gói bảo dưỡng miễn phí (100% nhân công và 30%-50% phụ tùng chính hãng) lên tới 3 năm hoặc 300.000Km giúp khách hàng tiết kiệm lên tới 100 triệu đồng.
-Xe đầu kéo Hino máy 420PS được hỗ lên tới 85% giá trị xe từ ngân hàng nhà máy Hino và lãi suất chỉ từ 9.99%/năm (năm đầu tiên). Giúp khách hàng dễ dàng đầu tư sản phẩm với số vốn ban đầu thấp và lãi suất cực kỳ ưu đãi.
– Sử dụng hệ thống phanh được trang bị bằng điện tử giúp lái xe an toàn và hiệu quả hơn.
-Phần khoang động cơ phía dưới cabin xe đầu kéo Hino có trang bị thêm tấm cách nhiệt và thanh tăng cường giúp giảm tiếng ồn và cách nhiệt vào trong ca bin.
-Giá đầu kéo hino máy 420PS.
-Chi phí ra biển số.
-Báo giá xe đầu kéo dao động từ 1.700.000.000vnđ đến 1.760.000.000vnđ.
-Thuế trước bạ 2% (tạm tính): 1.700.000.000 x 0.02 = 34.000.000vnđ.
-Phí đường bộ (01 năm): 17.160.000vnđ.
-Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 5.310.000vnđ.
-Định vị (01 năm): 2.000.000vnđ.
-Phù hiệu hợp tác xã (01 năm): 1.000.000vnđ.
-Phí dịch vụ đi đăng ký, đăng kiểm: 5.700.000vnđ.
Tổng cộng chi phí ra biển số: 65.170.000vnđ.
Đây là chi phí tạm tính để biết thêm thông tin chính xác, xin quý khách liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn nhé.
–Là dòng xe Hino Nhật Bản chất lượng cao mang đến cho khách hàng tính ổn định trong công việc.
– Cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu nhờ áp dụng công nghệ tiên tiến nhất.
-Giá thành đầu tư thấp giúp khách hàng nhanh thu hồi vốn.
-Sản phẩm giữ giá tốt giúp quý khách tối đa hóa lợi nhuận.
Để biết thêm thông tin về sản phẩm, xin quý khách hàng liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để được tư vấn hoặc truy cập bài viết về phân tích chi tiết xe đầu kéo hino máy 420PS nhé.
để biết thêm thông tin nhé.
Video phân tích ưu điểm của đầu kéo hino máy 420PS:
MODEL | YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5 | ||
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT
Authorized towed mass |
Kg | 40,000 | |
Tự trọng
Vehicle Mass |
Kg | 8,855 | |
Kích thước xe Vehicle Dimensions |
Chiều dài cơ sở
Wheelbase |
mm | 3,300 +1,350 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC)
Body Dimension (OLxOWxOH) |
mm | 6,875 x 2,530 x 3,515 | |
Chiều rộng Cabin/Cabin width | mm | 2,490 | |
Chiều cao Cabin/Cabin height | mm | 3,515 | |
Động cơ Engine |
Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level | Euro 5 | |
Model/ Type | P11C- WE
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng |
||
Công suất cực đại (Jis Gross)
Maximum output (Jis Gross) |
PS | 420 (1,900 vòng/ phút)
420 (1,900 rounds/ minute) |
|
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)
Maximum torque (Jis Gross) |
N.m |
1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute) | |
Dung tích xylanh
Displacement |
cc | 10,520 | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Fuel injection system |
Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system | ||
Ly hợp Clutch |
Loại Type |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng
tự động Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control |
|
Hộp số
Transmission |
Model/ Type |
FAST 12JSD180TA
Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd |
|
Hệ thống lái/Steering system | Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster | ||
Hệ thống phanh chính/Service bake system | Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type | ||
Phanh đỗ/Parking brake |
Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ
Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose |
||
Cỡ lốp/Tire size | 295/80R22.5 | ||
Tốc độ cực đại/ Maximum speed | Km/h | 131 | |
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) | Tan(%) | 34.2 | |
Lật cabin /Cabin – tilted | Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện | ||
Treo cabin/Cab suspension | Cabin treo bóng hơi toàn phần
Forward control, full floating cab suspension |
||
Thùng nhiên liệu/ Fuel tank | L | 380 | |
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank | L | 35 | |
Tính năng khác / Other features | |||
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake | Phanh khí xả
Exhausted brake |
||
Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng
Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer |
||
Hệ thống treo cầu sau
Rear suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods. |
||
Cửa sổ điện/ Power window | Có trang bị/ equipped | ||
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock | Có trang bị/ equipped | ||
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player | Có trang bị/ equipped | ||
Điều hoà không khí/ Airconditioner | Có trang bị/ equipped | ||
Số chỗ ngồi/ Seating capacity | Người | 2 người/ 02 persons |