


























Đầu kéo Hino chất lượng Nhật Bản được xem là một bước tiến trong phân khúc xe đầu kéo của tập đoàn Hino Motor Việt Nam. Kết hợp giữa sự bền bỉ và giá thành đầu tư thấp giúp cho quý khách hàng dễ dàng đầu từ một sản phẩm đầu kéo chất lượng và giá thành hợp lý.
-Ngoại thất.
-Nội thất.
-Cấu tạo động cơ và hộp số.
-Cầu và láp.
-Khung gầm chassi.
-Và các chi tiết phụ khác.
-Thiết kế kiểu dáng ca bin.
-Cản trước.
-Hệ thống đèn chiếu sáng.
-Mặt ga lăng và lo go.
-Kính chắn gió và cụm gạt mưa.
-Gương chiếu hậu.
-Cánh cửa và bậc lên xuống.
-Phía trước ca bin được thiết kế hiện đại vừa đảm bảo tính thẩm mỹ vừa đảm bảo khí động học của xe.
-Thiết kế kiểu mới giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
-Thiết kế tích hợp với đèn chiếu sáng giúp tăng cường độ sáng. Bên cạnh đó còn thiết kế hai bậc bước chân giúp cho việc vệ sinh ca bin thêm thuận tiện.
-Hệ thống đèn chiếu sáng và đèn rẽ hướng được thiết kế tách rời giúp việc sửa chữa thuận lợi hơn và nhận biết tín hiệu một cách tốt nhất.
-Mặt ga lăng được thiết kế khoản hở lớn giúp tản nhiệt động cơ tốt hơn làm tăng tuổi thọ động cơ. Mặt ga lăng được tô màu xám và lo go hino làm tăng độ chắc chắn và tính thẩm mỹ.
-Phía trên mặt ga lăng có chữ Hino và chữ số 700 thể hiện phân khúc sản phẩm.
-Kính chắn gió thiết kế tràn viền giúp quan sát tốt hơn.
-Xe trang bị 3 cần gạt mưa giúp việc vệ sinh kính chắn gió sạch hơn.
-Phía dưới cần gạt mưa có trang bị thêm hai tay vịnh giúp việc vệ sinh kính chắn gió dễ dàng hơn.
-Gương chiếu hậu được thiết kế gương đôi và có bề mặt lồi khác nhau đảm bảo việc quan sát tốt hơn.
-Thiết kế gương soi đầu ca bin và gương soi bên phụ xe để tăng góc quan sát cho bát tài.
-Cánh cửa được trang bị các thanh tăng cứng giúp giảm tiến ồn bên trong ca bin.
-Xe được thiết kế ba bậc lên xuống giúp việc lên xuống ca bin thuận tiện và dễ dàng hơn.
-Ghế ngồi và giường nằm.
-Tap lo.
-Vô lăng
-Nóc ca bin.
-Đầu kéo hino trang bị hai giường nằm với chất liệu cao cấp tạo cảm giác thoải mái và cho giấc ngủ sâu đến với khách hàng.
-Xe đầu kéo hino trang bị hai ghế ngồi với chất liệu cao cấp giúp giảm sốc khi tham gia lưu thông trên đường và tùy chỉnh vị trí.
-Táp lô xe đầu kéo Hino được thiết kế hiện đại và rất thuận tiện cho quý bác tài. Vị trí thao tác các nút bấm được thiết kế gần vị trí bác tài và quan sát dễ dàng.
-Vô lăng đầu kéo Hino được trang bị 4 chấu giúp việc đánh lái trở nên dễ dàng.
-Phía dưới vô lăng có trang bị các cành gạt dùng để điều khiển các hệ thống như hệ thống đèn, gạt mưa, rơ móc.
-Trang bị cành chỉnh vô lăng.
-Nóc cabin xe đầu kéo hino được thiết kế rộng rãi bao gồm các học để đồ, đèn chiếu sáng (loại lớn) và hai tấm che nắng hai bên, phía trên thiết kế lớp cách nhiệt cho cabin.
-Xe đầu kéo Hino trang bị động cơ model P11C-WE, dung tích động cơ là 10.520 (cc) thế hệ mới nhất của Hino, công suất động cơ là 420 PS tại vòng tua 1900 vòng/phút, mô men xoắn là 1765 N.m tại vòng tua 1000-1600 vòng/phút, tiêu chuẩn EURO 5.
-Xe trang bị hai hộp ECU điều khiển hai chế độ phun nhiên liệu.
-Đầu kéo Hino trang bị hộp số Fast bằng nhôm với ưu điểm nhẹ và bền bỉ.
-Cầu sau đầu kéo hino được trang bị tỉ số truyền lên tới 4.11 giúp xe mạnh hơn khi lên dốc và đầy tải.
-Láp có chức năng truyền động từ hộp số đến cầu sau, được thiết kế loại thép chịu uốn cao giúp xe hoạt động ổn định.
-Chassi đầu kéo Hino được dùng thép chuyên dụng chịu tải cao.
-Hệ thống treo cầu trước: Là hệ thống phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng.
-Hệ thống treo cầu sau: Là hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá.
-Xe trang bị lốp 295/80R22.5 tương đương lốp 12, hiệu DUNLOP chất lượng cao tăng khả năng bám đường, ổn định khi chạy tốc độ cao, nhẹ và độ bền cao.
-Mâm kéo FUWA được sử dụng trên xe Hino là sản phẩm mâm kéo chính hãng có chất lượng hàng đầu hiện nay trên thị trường.
-Xe sử dụng thùng nhiên liệu 380 (lít) làm bằng thép hợp kim có tính chống ăn mòn cao.
-Bình chứa dung dịch U rê có thể tích lên tới lên tới 35 (lít).
-Bộ đồ nghề xe đầu kéo Hino bao gồm: Đội thủy lực, khóa mở tắc kê bánh xe, dây hơi.v.v….
Bài viết tiếp theo sẽ giới thiệu đến quý khách hàng những ưu nhược điểm và báo giá đến quý khách hàng. Quý khách tham khảo thêm các bài viết tại website: hinomiennamoto.com hoặc liên hệ: 0966 393 646 (gặp Lâm) để được hỗ trợ tư vấn và báo giá tốt nhất nhé.
Quý khách tham khảo thêm “Video Phân tích ưu điểm của đầu kéo Hino”:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT XE ĐẦU KÉO HINO SS2P (420PS):
MODEL | YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5 | ||
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT
Authorized towed mass |
Kg | 40,000 | |
Tự trọng
Vehicle Mass |
Kg | 8,855 | |
Kích thước xe Vehicle Dimensions |
Chiều dài cơ sở
Wheelbase |
mm | 3,300 +1,350 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC)
Body Dimension (OLxOWxOH) |
mm | 6,875 x 2,530 x 3,515 | |
Chiều rộng Cabin/Cabin width | mm | 2,490 | |
Chiều cao Cabin/Cabin height | mm | 3,515 | |
Động cơ Engine |
Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level | Euro 5 | |
Model/ Type | P11C- WE
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng |
||
Công suất cực đại (Jis Gross)
Maximum output (Jis Gross) |
PS | 420 (1,900 vòng/ phút)
420 (1,900 rounds/ minute) |
|
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)
Maximum torque (Jis Gross) |
N.m |
1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute) | |
Dung tích xylanh
Displacement |
cc | 10,520 | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Fuel injection system |
Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system | ||
Ly hợp Clutch |
Loại Type |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng
tự động Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control |
|
Hộp số
Transmission |
Model/ Type |
FAST 12JSD180TA
Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd |
|
Hệ thống lái/Steering system | Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster | ||
Hệ thống phanh chính/Service bake system | Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type | ||
Phanh đỗ/Parking brake |
Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ
Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose |
||
Cỡ lốp/Tire size | 295/80R22.5 | ||
Tốc độ cực đại/ Maximum speed | Km/h | 131 | |
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) | Tan(%) | 34.2 | |
Lật cabin /Cabin – tilted | Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện | ||
Treo cabin/Cab suspension | Cabin treo bóng hơi toàn phần
Forward control, full floating cab suspension |
||
Thùng nhiên liệu/ Fuel tank | L | 380 | |
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank | L | 35 | |
Tính năng khác / Other features | |||
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake | Phanh khí xả
Exhausted brake |
||
Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng
Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer |
||
Hệ thống treo cầu sau
Rear suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods. |
||
Cửa sổ điện/ Power window | Có trang bị/ equipped | ||
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock | Có trang bị/ equipped | ||
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player | Có trang bị/ equipped | ||
Điều hoà không khí/ Airconditioner | Có trang bị/ equipped | ||
Số chỗ ngồi/ Seating capacity | Người | 2 người/ 02 persons |