














Đầu kéo hino có cấu tạo như thế nào ? Quý khách tham khảo bài viết: Phân tích đầu kéo hino nhé !
Hiện nay ngành kinh doanh vận tải đang cạnh tranh gay gắt về cước phí vận tải và các chi phí vận hành. Làm sao để các đơn vị vận tải tối đa hóa lợi nhuận? Làm sao để khách hàng chọn lựa sản phẩm đầu kéo phù hợp ?
– Để thấy rõ vì sao đầu kéo hino tiết kiệm nhiên liệu thì chúng ta đưa ra một số tiêu chí sau:
– Theo khảo sát thực tế xe chạy không tải, xe chạy đủ tải và xe chạy quá tải thì đầu kéo hino có mức tiêu hao như sau:
Vì sao xe đầu kéo hino lại có sự tiêu hao nhiên liệu khác biệt như vậy ?
– Vì một số lý do sau:
Cấu tạo đầu kéo hino có ảnh hưởng như thế nào đến mức tiêu hao nhiên liệu ?
– So với các đầu kéo khác cùng phân khúc công suất 420 (Ps) tại vòng tua 1900 (vòng/phút) thì đầu đầu kéo hino có ưu điểm sau:
– Sức mạnh của đầu kéo hino được thể hiện qua:
– Với các thông số trên đây kết hợp với tỷ số truyền cầu sau 4.11 cho thấy xe đầu kéo hino sẽ đi qua cung đường xấu hoặc đèo dốc một cách dễ dàng trong điều kiện đầy tải hoặc quá tải.
– Với vận tốc thiết kế lên tới 131 (km/h) kết hợp mẫu ca bin thiết kế biên dạng EGIS giúp xe rút ngắn quãng đường di chuyển một cách dễ dàng.
– Trong thời điểm hiện nay việc rút ngắn được thời gian giao hàng hóa là một ưu điểm cực lớn.
– Tiết kiệm thời gian và chi phí rất nhiều cho quý khách hàng.
– Theo khảo sát thực tế thì đầu kéo hino chỉ tiêu tốn từ 0.5-0.8 (lít) dung dịch trên 100 (km) xem ra cũng rất tiết kiệm nhé.
– Hiện nay giá 1 lít dung dịch xử lý chỉ từ 12.000 (vnđ) đến 15.000 (vnđ) nhé.
– Dung dịch chỉ phun khi khí thải không đạt chuẩn và chỉ xử lý ngoài động cơ do vậy tùy thuộc vào điều kiện hoạt động chứ không phải lúc hệ thống xử lý dung dịch nào cũng hoạt động.
– Còn đầu kéo không có sử dụng dung dịch xử lý thì để đạt tiêu chuẩn EURO 5 buộc phải phun nhiêu liệu nhiều hơn khi động cơ hoạt động không phụ thuộc vào điều kiện hoạt động.
– Với yêu cầu đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5 thì phương phán dùng dung dịch xử lý khí thải giúp quý khách tiết kiệm nhiên liệu hơn.
– Thay vì phương án tăng lưu lượng nhiên liệu cho mỗi lần phun để đạt tiêu chuẩn EURO 5 thì đầu kéo hino đã có bình xử lý dung dịch.
– Như vậy xe đầu kéo hino chỉ cần phun một lượng nhiên liệu thấp thôi nhé.
– Như vậy ta thấy đầu kéo có sử dụng dung dịch xử lý khí thải sẽ tốt hơn nhé.
– Đầu kéo hino thuộc phân khúc đầu kéo hino 700, trang bị 2 cầu thật (2 cầu chủ động), tải trọng của đầu kéo lên tới 40 tấn.
– Chất lượng của đầu kéo hino được thể hiện qua chế độ bảo hành của sản phẩm. Hiện nay tất cả sản phẩm đầu kéo hino điều được bảo hành 7 năm hoặc 700000 (km) cao nhất trong phân khúc đầu kéo có công suất 420 (Ps) hiện nay.
– Với việc bảo hành lớn như vậy cho thấy khẳng định chất lượng của đầu kéo hino là tốt nhất.
– Đồng thời giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sửa chữa lên tới 7 năm hoặc 700000 (km).
– Đầu kéo hino được hỗ trợ chi phí bảo dưỡng lên tới 3 năm hoặc 350000 (km) tiết kiệm nhất phân khúc hiện nay.
– Chi phí vận hành cũng là yếu tố rất quan trọng trong kinh doanh vận tải.
– Chất lượng luôn được duy trì trạng thái tốt nhất.
– Với hơn 20 đại lý 3S từ Bắc vào Nam của hino sẽ giúp cho quý khách:
– Để quý khách có thể sở hữu dễ dàng đầu kéo hino thì ngân hàng Nhà Máy Hino (HFS) sẽ hỗ trợ vay lên tới 85% giá trị xe.
– Với số vốn đầu tư ban đầu ít giúp khách hàng có nhiều kênh đầu tư sinh lời hơn nhé.
– Với nhữ
ng ưu điểm vượt trội như độ bền cao, tiết kiệm nhiên liệu, hỗ trợ vay cao thì cầu kéo hino có giá bao nhiêu ?
– Đầu kéo hino chỉ có giá từ 1.650.000.000 – 1.690.000.000 (vnđ), một mức giá cực kỳ cạnh tranh nhé.
– Đầu kéo hino giữ giá tốt, bán lại giá cao.
– Đầu kéo hino là sản phẩm của TẬP ĐOÀN TOYOTA được nhà máy hino phân phối cho các đại lý.
– Quý khách hãy đến đại lý 3S HINO ĐẠI PHÁT TÍN để tham khảo sản phẩm đầu kéo hino nhé.
– Trong điều kiện kinh doanh vận tải đang cạnh tranh gay gắt thì đầu kéo hino sẽ giúp được gì cho quý khách…?
Liên hệ: 0966 393 646 (mr. Lâm) để được tư vấn nhé.
MODEL | YC4250SS2PK5- 406 series- Euro 5 | ||
Khối lượng kéo theo cho phép TGGT Authorized towed mass |
Kg | 40,000 | |
Tự trọng
Vehicle Mass |
Kg | 8,855 | |
Kích thước xe Vehicle Dimensions |
Chiều dài cơ sở
Wheelbase |
mm | 3,300 +1,350 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC)
Body Dimension (OLxOWxOH) |
mm | 6,875 x 2,530 x 3,515 | |
Chiều rộng Cabin/Cabin width | mm | 2,490 | |
Chiều cao Cabin/Cabin height | mm | 3,515 | |
Động cơ Engine |
Tiêu chuẩn khí thải /Emission Level | Euro 5 | |
Model/ Type | P11C- WE
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng |
||
Công suất cực đại (Jis Gross)
Maximum output (Jis Gross) |
PS | 420 (1,900 vòng/ phút)
420 (1,900 rounds/ minute) |
|
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross)
Maximum torque (Jis Gross) |
N.m |
1,765 (tại 1,000~1,600 vòng/phút) 1,600 (at 1,000~1,600 rounds/minute) | |
Dung tích xylanh
Displacement |
cc | 10,520 | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Fuel injection system |
Hệ thống phun điện tử trực tiếp Common rail fuel injection system | ||
Ly hợp Clutch |
Loại Type |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, cân bằng
tự động Dry single plate with damper springs, automatic gap adjuster,hydraulic control |
|
Hộp số
Transmission |
Model/ Type |
FAST 12JSD180TA
Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc 12-speed, Overdrive, Synchromesh 1st- 12nd |
|
Hệ thống lái/Steering system | Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn/ Recirculating ball with hydraulic booster | ||
Hệ thống phanh chính/Service bake system | Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ “S”, trang bị ABS Full Air, Dual circuit, “S” cam type | ||
Phanh đỗ/Parking brake |
Phanh lò xo tác dụng lên các bánh xe cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ
Spring brake acting on rear frontward & rear rearward wheels, for emergency & parking purpose |
||
Cỡ lốp/Tire size | 295/80R22.5 | ||
Tốc độ cực đại/ Maximum speed | Km/h | 131 | |
Khả năng vượt dốc/ Gradeability tan (%) | Tan(%) | 34.2 | |
Lật cabin /Cabin – tilted | Auto cab – titlted/ Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện | ||
Treo cabin/Cab suspension | Cabin treo bóng hơi toàn phần
Forward control, full floating cab suspension |
||
Thùng nhiên liệu/ Fuel tank | L | 380 | |
Thùng dung dịch Ure/ Ure Tank | L | 35 | |
Tính năng khác / Other features | |||
Hệ thống phanh phụ trợ/Auxiliary brake | Phanh khí xả
Exhausted brake |
||
Hệ thống treo cầu trước/ Front suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá dạng hộp, giảm xóc thủy lực và cân bằng
Semi-elliptic, tapered leaf springs with shock absorbers and stabilizer |
||
Hệ thống treo cầu sau
Rear suspension |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá
Semi-elliptic multi leaf springs with torque rods. |
||
Cửa sổ điện/ Power window | Có trang bị/ equipped | ||
Khoá cửa trung tâm/ Centre door lock | Có trang bị/ equipped | ||
CD&AM/FM Radio/ AM/PM radio with CD player | Có trang bị/ equipped | ||
Điều hoà không khí/ Airconditioner | Có trang bị/ equipped | ||
Số chỗ ngồi/ Seating capacity | Người | 2 người/ 02 persons |