Trang chủ xe hino 8 tấn chở gia cầm

xe hino 8 tấn chở gia cầm

Giá: 1tỷ278
  • Tổng trọng tải: 16.000kg
  • Công suất : 260 PS

Gọi ngay để được báo giá

Hotline: 0966 393 646 - 0908 313 646

(Từ 8h00 đến 21h00 hàng ngày)

Thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Thùng chở gia cầm inox 304 (inox loại 1) trên xe hino 8 tấn

Để đầu tư xe tải chuyên chở gia cầm thùng inox 304 thì chi phí hết bao nhiêu tiền. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu đến quý khách hàng chi phí lăn bánh thùng chở gia cầm inox 304 (inox loai 1) trên nền xe hino 8 tấn. Chi phí đó gồm những hạng mục nào mời quý khách hàng tham khảo bài viết dưới đây.

Phần chi phí lăn bánh bao gồm:

  • Giá xe nền chassi.
  • Thùng chứa gia cầm.
  • Chi phí ra biển số.

1. Phần giá xe nền chassi hino 8 tấn bao gồm:

Thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

  • Phân khúc thùng dài 7.3 mét có giá là: 1.278.000.000vnđ.
  • Phân khúc thùng dài 8.1 mét có giá là 1.312.000.000vnđ.

Ở phân khúc xe nền chassi thì có rất nhiều kích thước nhưng để phù hợp với kích thước lồng và tải trọng thì chỉ có hai phân khúc trên là đáp ứng tốt nhất.

Phần giá có thể thay đổi theo thời điểm quý khách hàng có thể liên hệ qua số điện thoại: 0966 393 646 (Mr. Lâm) để nhận báo giá tốt nhất.

2. Phần thùng chứa gia cầm:

Thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

  • Thùng chứa giá cầm được đóng trên nền xe chassi hino 8 tấn thùng dài 7.3 mét có số lồng là 308 (lồng).
  • Thùng chứa giá cầm được đóng trên nền xe chassi hino 8 tấn thùng dài 8.1 mét có số lồng là 336 (lồng).

Với kích thước lồng (DxRxC): 730 x 530 x 310 (mm).

Nếu quý khách đóng thùng dài 7.3 mét với inox 304 (inox loại 1) có giá 230.000.000vnd.

Nếu quý khách đóng thùng dài 8.1 mét với inox 304 (inox loại 1) có giá 260.000.000vnd.

Nếu quý khách thay đổi vật tư thì giá thùng sẽ thay đổi nhé.

3.Phần chi phí ra biển số:

Chi phí lăn bánh thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Chi phí lăn bánh thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn

Bao gồm:

  • Thuế thước bạ: 2%(tạm tính) x Giá trị hợp đồng. (Ví dụ: Giá xe và thùng chở gia cầm là 1.500.000.000vnđ thì thuế trước bạ= 2% x 1.500.000.000vnđ = 0.02 x 1.500.000.000 = 30.000.000vnđ). Ở đây quý khách lưu ý là 2% chỉ là tạm tính có thể thay đổi theo quy định nhà nước nhé.
  • Phí đường bộ (01 năm)  là: 7.080.000vnđ (đây là phần quy định của nhà nước).
  • Bảo hiểm trách nhiểm dân sự (01 năm) là: 1.850.000vnđ.
  • Chi phí dịch vụ: 5.700.000vnđ (khách hàng thành phố Hồ Chí Minh).
  • Định vị (o1 năm): 2.000.000vnđ.
  • Phù hiệu (01 năm): 1.000.000vnđ.
  • Bảo hiểm thân vỏ hay còn gọi là bảo hiểm vật chất (01 năm): 1.4% x Giá trị xuất hóa đơn. Ví dụ: Giá trị xuát hóa đơn của xe đóng thùng gia cầm là 1.500.000.000vnđ thì phí đóng bảo hiểm thân vỏ là: 1.4% x 1.500.000.000vnd = 0.014 x 1.500.000.000vnđ = 21.000.000vnđ. Dùng trong trường hợp mua xe qua ngân hàng nhé.

4. Kết luận

Như vậy để bài viết trên đã cho chúng ta biết chi phí lăn bánh hoàn thiện xe đóng thùng chở gia cầm. Để biết giá tổng lăn bánh ta chỉ việt cộng 3 mục ở trên lại với nhau là xong.

Ngoài ra tùy thuộc vào nhu cầu quý khách có thể chọn vật tư là inox 430 (inox loại 3), inox 201 (inox loại 2) hoặc sắt thép để đóng thùng gia cầm. Thì giá của sản phẩm sẽ thay đổi nhé tham khảo bài viết chi tiết thùng chở gia cầm full inox 304.

Mỗi vật tư sẽ có một số ưu điểm và nhược điểm khác nhau. Quý khách truy cập website: hinomiennamoto.com để tham khảo thêm các ưu và nhược điểm nhé.

Video về thùng chở gia cầm xe hino 8 tấn:

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú: